Sà Lan – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Một tàu kéo đang kéo theo một Sà lan trên sông Thames, Luân Đôn vào năm 2009

Sà lan (từ gốc tiếng Pháp là chaland[1]) là một thuyền có đáy bằng, một phương tiện dùng để chở các hàng hóa nặng di chuyển chủ yếu ở các con kênh hoặc các con sông. Hiện nay, có hai loại sà lan:

  • Sà lan thông thường: loại này không thể tự di chuyển mà chúng phải được kéo hoặc đẩy bằng một tàu kéo[2][3].
  • Sà lan tự hành: loại này có thể tự di chuyển mà không cần tàu kéo.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Từ gốc tiếng Pháp là Chaland”. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “Vì sao sà lan có thể đâm sập cầu Ghềnh khi tàu kéo chết máy?”. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ “Bắt chủ tàu kéo sà-lan đâm sập cầu Ghềnh”. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Tra barge hoặc bargee trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sà lan.
  • Barge Lehigh Valley 79 at the Waterfront Museum, Brooklyn, New York, Hoa Kỳ
  • Britain's Official guide to canals, rivers and lakes
  • Chisholm, Hugh biên tập (1911). “Barge” . Encyclopædia Britannica (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press.
  • Crane Barge 89 Ton Design 264B
  • DBA The Barge Association
  • The American Waterways Operators
  • x
  • t
  • s
Tàu buôn hiện đại
Tổng quan
  • Tàu thủy
  • Tàu chở khách
  • Tàu chở hàng
  • Tàu chở hàng lỏng
  • Hàng hóa
  • Vận tải hàng hải
  • Vận tải hàng hóa
  • Hải đội thương gia
  • Lịch sử hàng hải
  • Hãng tàu
A reefer
Hàng hóa khô
  • Sà lan
  • Tàu chở hàng rời
  • Tàu buôn ven biển
  • Tàu chở than
  • Tàu container
  • Tàu chở hàng nặng
  • Sà lan đáy phễu
  • Tàu chở hàng trên hồ
  • Tàu chở gia súc
  • Tàu chở hàng đông lạnh
  • Roll-on/roll-off (RORO)
  • Phà chở tàu hỏa
Hàng hóa lỏng
  • Tàu chở hóa chất
  • Kho nổi chứa và xuất dầu thô (FPSO)
  • Tàu chở khí
  • Tàu chở hydro
  • Tàu LNG
  • Tàu chở dầu
Hành khách
  • Phà gắn cáp
  • Tàu khách chở hàng
  • Tàu du lịch
  • Phà du lịch
  • Phà
  • Thuyền thân hẹp
  • Tàu viễn dương
  • Roll-on/roll-off (RORO)
  • Phà chở tàu hỏa
Hỗ trợ
  • Tàu kéo xử lý neo
  • Tàu hỗ trợ lặn
  • Tàu kéo khẩn cấp
  • Tàu cứu hỏa
  • Tàu cung ứng giàn khoan
  • Tàu đẩy
  • Tàu kéo cứu hộ
  • Tàu kéo
Các loại khác
  • Tàu đặt cáp
  • Tàu cần cẩu
  • Máy nạo vét
  • Tàu khoan
  • Tàu đánh bắt hải sản
  • Nhà hàng nổi
  • Tàu phá băng
  • Tàu ngầm buôn
  • Tàu ngầm ma túy
  • Tàu đặt ống
  • Tàu nghiên cứu
  • Thuyền sông
Liên quan
  • Luật hàng hải
  • International Chamber of Shipping
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sà_lan&oldid=71612383” Thể loại:
  • Sà lan
  • Hàng hải
Thể loại ẩn:
  • Bài viết trên Wikipedia kết hợp trích dẫn từ Encyclopædia Britannica năm 1911
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Cái Xà Lan