Sabouraud Dextrose Agar Oxoid CM0041

Mô tả

Là môi trường có pH acid để phân lập nhóm vi nấm dermatophytes, nấm men và những loại nấm khác.

Công thức *

gm/ lít

Mycological peptone

10.0

Glucose (dextrose)

40.0

Agar

15.0

pH 5.6 ± 0.2 tại 25°C

* Đã được điều chỉnh để đáp ứng các tiêu chuẩn

Hướng dẫn

Cân 65.0g vào 1 lít nước cất. Đun sôi cho tan hoàn toàn. Hấp tiệt trùng ở 121°C trong  15 phút. Trộn đều và đổ đĩa Petri.

Mô tả:

Môi trường Sabouraud agar (Carlier1) cải tiến này phù hợp cho việc nuôi cấy và phân lập nấm.

Kỹ thuật:

  1. Cấy mỗi mẫu làm 2 bộ.
  2. Ủ bộ thứ nhất trong điều kiện hiếu khí ở 22-25°C và bộ thứ hai ở 35°C khoảng 5-30 ngày. Nới lỏng nắp tube và đảm bảo đủ độ ẩm cho các đĩa để bù đắp sự mất hơi nước trong quá trình ủ. Đừng hàn kín miệng đĩa.
  3. Mô tả đặc điểm khuẩn lạc và chuyển sang môi trường thích hợp để làm các test sinh hóa.

Điều kiện bảo quản và hạn sử dụng:

Môi trường bột: Bảo quản ở 10-30°C và sử dụng trước ngày hết hạn trên nhãn. Môi trường đã pha sẵn: ở 2-8°C

Nhận biết môi trường:

Môi trường bột khô: có màu rơm, dạng bột rời. Môi trường đã pha sẵn: dạng gel có màu rơm đến rơm sáng

Kiểm soát chất lượng:

Dương tính Kết quả
Candida albicans ATCC® 10231* Phát triển tốt; những khuẩn kem
Aspergillus brasiliensis ATCC® 16404 * Sợi nấm trắng, bào tử đen
Âm tính
Môi trường đối chứng Không thay đổi

Biện pháp phòng ngừa

Một số nấm gây bệnh có thể sản sinh bào tử lây nhiễm và dễ dàng phân tán vào phòng thí nghiệm. Nên những sinh vật này cần được kiểm tra trong tủ bảo vệ an toàn.

Sự kết hợp của cycloheximide và chloramphenicol ức chế nhiều nấm gây bệnh. Tuy nhiên giai đoạn sợi nấm của Histoplasma capsulatum, Paracoccidioides brasiliensis, Sporothrix schoenckii và Blastomyces dermatitidis không bị ức chế bởi các thuốc kháng sinh này khi ủ ở 25-30°C Xin vui lòng kiểm tra tài liệu sức khỏe và an toàn có liên quan trước khi làm việc với cyclohexamide.

Từ khóa » Thành Phần Môi Trường Sda