Sách Bài Tập Tiếng Anh 6 Trang 40, 41 Unit 6 Vocabulary & Grammar
Có thể bạn quan tâm
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức
Mục lục Giải SBT Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Tập 1 Unit 1: My new school A. Pronunciation (trang 3) B. Vocabulary & Grammar (trang 4 - 5) C. Speaking (trang 6 - 7) D. Reading (trang 7 - 8) E. Writing (trang 9) Unit 2: My house A. Pronunciation (trang 10) B. Vocabulary & Grammar (trang 10, 11, 12) C. Speaking (trang 12, 13) D. Reading (trang 13, 14) E. Writing (trang 15) Unit 3: My friends A. Pronunciation (trang 16) B. Vocabulary & Grammar (trang 16, 17, 18) C. Speaking (trang 18, 19) D. Reading (trang 19, 20) E. Writing (trang 20, 21) Test yourself 1 Unit 4: My neighbourhood A. Pronunciation (trang 26) B. Vocabulary & Grammar (trang 26, 27, 28, 29) C. Speaking (trang 29, 30) D. Reading (trang 30, 31) E. Writing (trang 32) Unit 5: Natural wonders of Vietnam A. Pronunciation (trang 33) B. Vocabulary & Grammar (trang 33, 34, 35) C. Speaking (trang 35, 36) D. Reading (trang 36, 37, 38) E. Writing (trang 38, 39) Unit 6: Our Tet holiday A. Pronunciation (trang 40) B. Vocabulary & Grammar (trang 40, 41) C. Speaking (trang 42, 43) D. Reading (trang 44, 45) E. Writing (trang 46, 47) Test yourself 2 Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Tập 2 Unit 7: Television A. Pronunciation (trang 3) B. Vocabulary & Grammar (trang 3, 4, 5) C. Speaking (trang 5, 6) D. Reading (trang 6, 7) E. Writing (trang 7, 8) Unit 8: Sports and games A. Pronunciation (trang 9) B. Vocabulary & Grammar (trang 9, 10, 11, 12) C. Speaking (trang 12, 13) D. Reading (trang 13, 14) E. Writing (trang 15) Unit 9: Cities of the world A. Pronunciation (trang 16) B. Vocabulary & Grammar (trang 16, 17, 18) C. Speaking (trang 18) D. Reading (trang 19, 20) E. Writing (trang 20, 21) Test yourself 3 Unit 10: Our houses in the future A. Pronunciation (trang 26) B. Vocabulary & Grammar (trang 26, 27, 28) C. Speaking (trang 28, 29) D. Reading (trang 29, 30) E. Writing (trang 31) Unit 11: Our greener world A. Pronunciation (trang 32) B. Vocabulary & Grammar (trang 32, 33, 34) C. Speaking (trang 35, 36) D. Reading (trang 37, 38) E. Writing (trang 38, 39) Unit 12: Robots A. Pronunciation (trang 40) B. Vocabulary & Grammar (trang 40, 41, 42) C. Speaking (trang 43, 44) D. Reading (trang 44, 45, 46) E. Writing (trang 47, 48) Test yourself 4- Giáo dục cấp 2
- Lớp 6
- Giải SBT Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 40, 41 Unit 6 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức
Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 40, 41 Unit 6 Vocabulary & Grammar bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.
B. Vocabulary & Grammar
Exercise 1. Put the following words about Tet in the appropriate columns. (Đặt các từ sau về Tết vào cột thích hợp)
square | balloon | fireworks | decorating | flower |
cooking | lucky money | supermarket | shopping | wishing |
flower market | home town | giving |
Đáp án:
Things (các thứ) | Activities (các hoạt động) | Places (các địa điểm) |
Balloon (bóng bay) Fireworks (pháo hoa) Flower (hoa) Lucky money (tiền lì xì) | Decorating (trang trí) Cooking (nấu) Shopping (mua sắm) Wishing (ước nguyện) Giving (trao tặng) | Square (quảng trường) Flower market (chợ hoa) Home town (quê nhà) Supermarket (siêu thị) |
Exercise 2. Use the correct forms of the words in 1 to complete the following sentences (Sử dụng dạng đúng của các từ trong bài 1 để hoàn thành các câu sau)
1. My mother is so good at ______________. She often makes delicious food.
2. My mother is out. She’s ______________ for my father’s birthday party.
3. Look at the colourful ______________ in the sky. I love them.
4. – What do you do with your _________? – I keep it to buy books.
5. In spring, we grow different kinds of ______________ in our garden.
6. My parents take me to my ______________ every summer.
Đáp án:
1. cooking
2. shopping
3. balloons/ fireworks
4. lucky money
5. flowers
6. home town
Dịch:
1. Mẹ tôi rất giỏi nấu nướng. Bà ấy thường nấu đồ ăn ngon.
2. Mẹ tôi đã ra ngoài. Bà ấy đang đi mua sắm cho bữa tiệc sinh nhật bố tôi.
3. Hãy nhìn những bóng bay/ pháo hoa đầy màu sắc trong mây. Tôi thích chúng.
4. – Bạn đang làm gì với tiền lì xì thế? – Tôi giữ nó để mua sách.
5. Vào mùa xuân, chúng tôi trồng nhiều loại hoa khác nhau trong vườn.
6. Bố mẹ tôi đưa tôi về quê mỗi mùa hè.
Exercise 3. A friend invites you to have lunch with his family at Tet. Complete the sentences with should or shouldn’t. The first one is an example. (Một người bạn mời em ăn trưa cùng gia đình vào dịp Tết. Hoàn thành các câu với nên hoặc không nên. Cái đầu tiên là một ví dụ.)
Example: I should greet everyone in his family.
(Tôi nên chào mọi người trong gia đình cậu ấy.)
1. I ______________ wish him “Happy New Year”.
2. I ______________ ask his mother for lucky money.
3. I ______________ wait for the elders to start the meal.
4. I ______________ help my friend to clear the table after the meal.
5. I ______________ eat with my hands.
6. I ______________ make noise when I’m eating.
7. I ______________ say “Thank you” when I leave.
Đáp án:
1. should
2. shouldn’t
3. should
4. should
5. shouldn’t
6. shouldn’t
7. should
Dịch:
1. Tôi nên chúc cậu ấy năm mới vui vẻ.
2. Tôi không nên đòi tiền lì xì của mẹ cậu ấy.
3. Tôi nên đợi người lớn bắt đầu bữa ăn.
4. Tôi nên giúp bạn tôi dọn bàn sau bữa ăn.
5. Tôi không nên ăn bằng tay.
6. Tôi không nên làm ồn khi ăn.
7. Tôi nên nói “Cảm ơn” khi rời đi.
Exercise 4. Choose A, B, C, or D to complete the sentences. (Chọn đáp án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu)
1. Viet Nam ______________ Tet according to the lunar calendar.
A. decorates B. celebrates C. makes D. does
2. Would your sister like ______________ to make banh chung?
A. to learn B. learning C. learn D. learns
3. ______________ colours like blue and yellow can make people feel happy.
A. A lot B. Any C. Some D. A
4. I always ______________ my parents a long and happy life.
A. make B. wish C. celebrate D. have
5. Would you like to invite your ______________ to the New Year’s party?
A. cousins B. self C. wishes D. pets
6. I don’t have ______________ homework to do at Tet.
A. a little B. many C. a D. any
Đáp án:
1B | 2A | 3C | 4B | 5A | 6D |
Dịch:
1. Việt Nam kỉ niệm Tết theo lịch Âm lịch.
2. Em gái của bạn có muốn học làm bánh chưng không?
3. Một số màu sắc như xanh biển và vàng có thể làm người ta cảm thấy vui vẻ.
4. Tôi luôn luôn ước bố mẹ tôi một cuộc sống dài lâu và hạnh phúc.
5. Bạn có muốn mời anh chị em họ đến buổi tiệc Năm mới không?
6. Tôi không có bài tập phải làm vào dịp Tết.
Xem thêm các bài giải sbt Tiếng Anh 6 - Kết nối tri thức hay khác:
C. Speaking (trang 42, 43 SBT Tiếng Anh lớp 6)
D. Reading (trang 44, 45 SBT Tiếng Anh lớp 6)
E. Writing (trang 46, 47 SBT Tiếng Anh lớp 6)
A. Pronunciation (trang 3 SBT Tiếng Anh lớp 6)
B. Vocabulary & Grammar (trang 3, 4, 5 SBT Tiếng Anh lớp 6)
Từ khóa » Bài Vocabulary Trang 40 Tiếng Anh 11
-
Looking Back Trang 40 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 Mới
-
Looking Back Trang 40 Unit 8 Tiếng Anh 11 Mới
-
UNIT 3 LỚP 11 LOOKING BACK - VOCABULARY - Tienganh123
-
Unit 3: Looking Back (Trang 40 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
-
Bài Tập 1 Looking Back Vocabulary SGK Tiếng Anh Lớp 11 Tập 2 ...
-
Bài Tập 2 Looking Back Vocabulary SGK Tiếng Anh Lớp 11 Tập 2 ...
-
Giải Tiếng Anh 11 Trang 40
-
Soạn Looking Back Unit 3 Trang 40 SGK Tiếng Anh Lớp 11 Mới
-
Unit 3 Lớp 11: Looking Back | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 11 Mới
-
Looking Back Trang 40 Unit 3 SGK Tiếng Anh 11 Mới
-
Looking Back Trang 40 Unit 8 Anh 11 Mới, Hãy Nghe Những Câu Hỏi ...
-
Looking Back - Trang 40 Unit 3 SGK Tiếng Anh 12 Mới - Tìm đáp án
-
Unit 3 Lớp 11: Looking Back Trang 40
-
Unit 3 - Tiếng Anh Lớp 11: Becoming Independent