Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 6 Luyện Tập Trang 95
Có thể bạn quan tâm
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 6
- Sách giáo khoa Toán lớp 6 tập 1
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 6 tập 2
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 6 Tập 1
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 6 Tập 2
- Bài Tập Toán Lớp 6 Tập 1
- Bài Tập Toán Lớp 6 Tập 2
Sách giải toán 6 Luyện tập trang 95 giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 6 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Luyện tập (Trang 95-96)
Bài 95 (trang 95 SGK Toán 6 Tập 1): Giải thích vì sao (-1)3 = -1. Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó cũng bằng chính nó?
Lời giải
(–1)3 = –1 vì:
(–1)3 = (–1) . (–1) . (–1) = [(–1) . (–1)] . (–1) = 1 . (–1) = –1.
Ngoài ra còn có: 13 = 1; 03 = 0.
Luyện tập (Trang 95-96)
Bài 96 (trang 95 SGK Toán 6 Tập 1): Tính:
a) 237.(-26) + 26.137
b) 63.(-25) + 25.(-23)
Lời giải
a) 237. (–26) + 26 .137
= – 237 . 26 + 26 . 137
= 26 . (–237 + 137)
= 26 . (–100) = –2600
b) 63 . (–25) + 25 . (–23)
= – 63 . 25 + 25 . (–23)
= 25. [–63 + (–23)]
= 25. (–86) = – (25.86) = –2150
Ngoài cách trên, các bạn cũng có thể sử dụng máy tính để tính toán từng phép tính.
Luyện tập (Trang 95-96)
Bài 97 (trang 95 SGK Toán 6 Tập 1): So sánh:
a) (-16).1253.(-8).(-4).(-3) với 0
b) 13.(-24).(-15).(-8).4 với 0
Lời giải
a) Tích (–16) . 1253 . (–8) . (–4) . (–3) có bốn thừa số nguyên âm.
Do đó tích mang dấu dương.
Hay (–16) . 1253 . (–8) . (–4) . (–3) > 0
b) Tích 13 . (–24) . (–15) . (–8) . 4 có ba thừa số nguyên âm.
Do đó tích mang dấu âm
Hay 13 . (–24) . (–15) . (–8) . 4 < 0.
Luyện tập (Trang 95-96)
Bài 98 (trang 96 SGK Toán 6 Tập 1): Tính giá trị của biểu thức:
a) (-125).(-13).(-a) với a = 8
b) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b = 20
Lời giải
a) Thay a = 8 vào tích ta được:
a) a = 8 thì ta thay 8 vào vị trí của a trong biểu thức.
(–125) . (–13) . (–a)
= (–125) . (–13) . (–8)
= – (125 . 13 . 8)
= – (1000 . 13) = –13000
b) b = 20 thì ta thay 20 vào vị trí của b trong biểu thức.
(–1) . (–2) . (–3) . (–4) . (–5) . b
= (–1) . (–2) . (–3) . (–4) . (–5) . 20
= – (1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 20)
= – 2400
Luyện tập (Trang 95-96)
Bài 99 (trang 96 SGK Toán 6 Tập 1): Áp dụng tính chất a(b – c) = ab – ac, điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải
Áp dụng tính chất phân phối a . (b – c) = ab – ac ta có:
Luyện tập (Trang 95-96)
Bài 100 (trang 96 SGK Toán 6 Tập 1): Giá trị của tích m.n2 với m = 2, n = -3 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. -18 B. 18 C. -36 D. 36
Lời giải:
Thay m = 2, n = –3 vào tích m.n2 ta được :
m.n2 = 2 . (–3)2 = 2 . (–3) . (–3) = 2 . 9 = 18
Vậy đáp số là B.
Bài giải này có hữu ích với bạn không?
Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!
Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ Processing your rating... Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}} {{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}} There was an error rating this post!Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 958
Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.
Từ khóa » Toán 6 Tập 1 Luyện Tập Trang 95
-
Giải Toán 6 Luyện Tập Chung Trang 95 Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc ...
-
Giải Toán 6 Luyện Tập Trang 95 | Kết Nối Tri Thức, Cánh Diều, Chân Trời ...
-
Toán Lớp 6 Luyện Tập Chung Trang 95, 96 - Kết Nối Tri Thức
-
[Kết Nối Tri Thức] Giải Toán 6 Bài: Luyện Tập Chung Trang 95 - Tech12h
-
Toán Lớp 6 Trang 95, 96 Luyện Tập Chung Kết Nối Tri Thức
-
Luyện Tập Trang 95 Toán 6 Tập 2 SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
-
Luyện Tập Chung Trang 95 SGK Toán Lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức
-
Giải Toán Lớp 6 Tập 1 Trang 95, 96 Tính Chất Của Phép Nhân - Thủ Thuật
-
Giải Toán Lớp 6 Luyện Tập Chung Trang 95 - 96 - Haylamdo
-
Luyện Tập Chung Trang 95 Sgk Toán Lớp 6 Tập 1 | Kết Nối Tri Thức Với ...
-
Giải Luyện Tập Chung Trang 95 - Toán 6 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
-
Trả Lời Tranh Luận Trang 95 SGK Toán 6 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
-
Giải Bài Tập Luyện Tập Trang 95 96 SGK Toán Lớp 6 Tập 1
-
Bài 90 Trang 95 SGK Toán 6 Tập 1 - TopLoigiai