Sãi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| saʔaj˧˥ | ʂaːj˧˩˨ | ʂaːj˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂa̰ːj˩˧ | ʂaːj˧˩ | ʂa̰ːj˨˨ | |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 士: sĩ, sỡi, sõi, sãi
- 𠱊: sẽ, sãi
- 仕: sải, sảy, sĩ, sè, sì, sẽ, sỡi, sẻ, sễ, xẻ, sõi, xảy, sãi, sãy, sẩy
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- sái
- sài
- sai
- sải
- Sai
Danh từ
sãi
- Người chở đò.
- Người đàn ông giữ chùa. Nhiều sãi không ai đóng cửa chùa. (tục ngữ)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sãi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Sư Và Sãi
-
Sư Sãi Thầy | Trương Thái Du's Blog
-
Nghĩa Của Từ Sư Sãi - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "sãi" - Là Gì?
-
Vài Nét Về Cách Xưng Hô Trong đạo Phật | Sở Nội Vụ Nam Định
-
Sư Sãi Và đồng Bào Dân Tộc Khmer Bạc Liêu đón Mừng Tết Cổ Truyền ...
-
Sãi Vãi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hội Đoàn Kết Sư Sãi Yêu Nước Tỉnh Kiên Giang Chung Sức, đồng Lòng ...
-
Hội Đoàn Kết Sư Sãi Và Phật Tử Nỗ Lực Bảo Vệ Môi Trường