Sakubun Về Sở Thích Của Bản Thân Bằng Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Sakubun về sở thích sở thích bằng tiếng Nhật
Bạn đang tìm kiếm một đoạn văn để giới thiệu về sở thích của bản thân bằng tiếng Nhật? Hãy tham khảo bài viết sau nhé!
Mục lục
- Các từ vựng liên quan đến chủ đề sakubun về sở thích
- 文型・言い回し Các mẫu ngữ pháp liên quan sakubun về sở thích
- 1.〈名〉に夢中になります/く〈名〉に熱中します: Say mê, phát cuồng, nghiện một cái gì đó
- 2.〈名〉をしてすごします: Dành thời gian cho cái gì đó
- 3.(~より)~のほうが~ : ~ Tốt hơn ~
- 質問 Các câu hỏi liên quan sakubun về sở thích
- 作文例 (Đoạn văn mẫu sakubun về sở thích
Các từ vựng liên quan đến chủ đề sakubun về sở thích
読書 :đọc sách
詩 : Thơ
小説 : Tiểu thuyết
俳句 : Thơ Haiku
油絵 : Tranh sơn dầu
水彩画 :Tranh màu nước
スケッチ : Tranh phác họa
陶芸 : Nghệ thuật gốm
書道 : Thư pháp
習字 : Luyện chữ
茶道 : Trà đạo
いけ花 : Nghệ thuật cắm hoa
裁縫 : May vá
あみ物 : Đan len
ししゅう: Nghề thêu
模型 : Mô hình
本物 : bản chính
日曜大工 : đồ thủ công
作品 : tác phẩm
写真 : hình ảnh
映画 : Phim ảnh / điện ảnh
演劇 : diễn kịch
劇 : kịch
芝居 : vở kịch
コンサート: Buổi hòa nhạc
レコード : đĩa nhựa / ghi âm
楽器 : Nhạc cụ
演奏 : Trình diễn / biểu diễn
スポーツ : Thể thao
ダンス : Nhảy
通り : Múa
乗馬 : cưỡi ngựa
サイクリング : đi xe đạp
登山 : Leo núi
山登り: Leo
ドライブ: lái xe
ポーリング: bowling
ビリヤード: billiard / bi da
ゲーム: game / trò chơi
トランプ: Bài tây
チェス: Cờ vua
碁: Cờ vây
将棋: Cờ shougi
ギャンブル: cờ bạc
賭け事: cờ bạc
庭いじり: làm vườn
盆栽 : cây cảnh
コレクション: Bộ sưu tập
ファン: Fan/ người hâm mộ
名人 : Danh nhân
天才 : Thiên tài
仲間 : Bạn bè
相手 : Đối phương, đối thủ
ライバル : Đối thủ
(サークル/クラブ)活動: Hoạt động nhóm, hoạt động câu lạc bộ
~腕(腕前): kỹ năng
鑑賞する: đánh giá
趣味と実益を兼ねる: Kết hợp sở thích và lợi nhuận
(ゲーム/スポーツ)をする: chơi game, chơi thể thao
(ギター/ピアノ)をひく: chơi guita, chơi piano
Xem thêm: sakubun về gia đình
文型・言い回し Các mẫu ngữ pháp liên quan sakubun về sở thích
1.〈名〉に夢中になります/く〈名〉に熱中します: Say mê, phát cuồng, nghiện một cái gì đó
a. おとうとは毎日テレビゲームに夢中になっています。
(Em trai tôi phát cuồng vì trò chơi điện tử mỗi ngày)
b. あの人は映画好きで、とくにアメリカの映画スターに夢中になっている。
(Người đó rất thích điện ảnh, đặc biệt là các ngôi sao điện ảnh Mỹ)
c. 私も学生のころは、スポーツに熱中して、あまり勉強しませんでした。
(Thời còn là sinh viên, tôi mải mê thể thao mà không học nhiều)
2.〈名〉をしてすごします: Dành thời gian cho cái gì đó
a. 私の父は、休日は朝から庭いじりをしてすごします。
( Bố tôi dành những ngày nghỉ của mình để làm vườn từ buổi sáng)
b. 一年中旅行をしてすごせたらすばらしいですね。
(Sẽ thật tuyệt nếu bạn có thể đi du lịch quanh năm)
c. 母は電話が好きで、ひまな時はいつもだれかとおしゃべりをしてすごしています。
(Mẹ tôi thích gọi điện và dành thời gian rảnh để trò chuyện với ai đó)
3.(~より)~のほうが~ : ~ Tốt hơn ~
a. 仕事と興味は別のほうが良いと思いおもいます。
(Tôi nghĩ tốt hơn là có những công việc và sở thích khác nhau)
b. スポーツをするよりも芝居を見るほうが好きです。
(Tôi thích xem kịch hơn là chơi thể thao)
c. 父より私のほうが将棋が上手です。
(Tôi thích xem kịch hơn là chơi thể thao)
Xem thêm: sách luyện viết sakubun
質問 Các câu hỏi liên quan sakubun về sở thích
- あなたの趣味は何ですか。( Sở thích của bạn là gì?)
- それはいつから始めましたか。( Bạn bắt đầu nó từ khi nào?)
- どうして、それに興味を持ちましたか。(Tại sao bạn lại quan tâm đến nó?)
- 一緒にそれをする仲間がいますか。(Bạn có một người bạn đểcùng làm điều đó ?)
- それは、いつ、どこでやりますか。(Bạn làm việc đó khi nào và ở đâu?)
- 日本に来てからもそれをやっていますか。(Kể từ khi bạn đến Nhật Bản, bạn đã làm điều đó chưa?)
- 日本に来てから何か新しい興味出ができましたか。(Kể từ khi bạn đến Nhật Bản, hoàn thành sở thích mới mới không?)
- あなたの国で、子供の間ではやっている趣味やあそびは何ですか。(Ở đất nước của bạn, trẻ con có sở thích và chơi cái gì ?)
- あなたの国で、大人の間ではやっている趣味やあそびはですか。(Ở đất nước của bạn, người lớn có sở thích và chơi cái gì ?)
- 日本で、今はやっている趣味やあそびを知っていますか。(Bạn có biết những sở thích và trò chơi ở Nhật Bản bây giờ không?)
- その中で、あなたもやってみたいと思うものがありますか。(Có cái nào trong số chúng mà bạn muốn thử không?)
- あなたの知っている人の中に、何かめずらしい趣味を持っている人がいますか。(Trong số những người bạn biết,có aicó sở thích kỳ lạ không?)
- もしお金がたくさんあったら、どんな事をしてみたいですか。(Bạn muốn làm gì nếu bạn có nhiều tiền?)
- 人間はどうして趣味を持っていると思いますか。(Bạn nghĩ tại sao cuộc sống cần có những sở thích?)
- 味と実益を兼ねたほうが良いと思いますか。それとも仕事と味はのほうがいと思いますか。(Bạn có nghĩ rằng tốt hơn là kết hợp sở thích và lợi nhuận? Hay bạn thích công việc hay sở thích hơn?)
作文例 (Đoạn văn mẫu sakubun về sở thích
私の趣味は書道です。休日はいつも午前中から筆と硯を出して、夕方まで習字をしてすごします。でも、この習慣は日本に来てから始まったものです。もちろん私の国中国でも子供の時から、みんな習字を習います。しかし、国ではそれは私の趣味ではありませんでした。
日本では何でも非常にお金がかかります。ですかち初めの頃、私はひまな時でも何もしないで一日中部屋にいました。でも日本語学校で習字のクラスが始まったので、私もやってみることにしました。漢字は私の国でも書きましたが、ひらがなを筆で書くのは初めての経験でした。その時私は筆で書くひらがなの美しさにとても感動しました。今、私はひらがなの練習に夢中になっています。
それに習字をやっていると、国のこと、とくに高校生のころを思い出して、とてもなつかしい気持ちになります。習字は孤独な趣味です。友だちは「もっと外に出て遊んだ方がいいでしょう」と言いますが、私は習字をやっていると本当に時間をわすれてしまうのです。
Sở thích của tôi là thư pháp. Vào những ngày nghỉ, tôi luôn lấy sẵn bút lông và mực vào buổi sáng và dành thời gian để viết cho đến tối. Nhưng thói quen này chỉ bắt đầu khi tôi đến Nhật Bản. Tất nhiên, ngay cả ở đất nước tôi, Trung Quốc, mọi người đều đã học viết từ khi còn nhỏ. Nhưng ở trong nước, đó không phải là sở thích của tôi.
Mọi thứ ở Nhật đều tốn rất nhiều tiền. Thời gian đầu, tôi ở trong phòng cả ngày mà không làm gì, kể cả khi rảnh rỗi. Nhưng kể từ khi lớp học viết bắt đầu tại một trường dạy tiếng Nhật, tôi quyết định thử nó. Ở đất nước của mình thì tôi đã viết hán tự, nhưng đó là trải nghiệm đầu tiên của tôi khi viết chữ hiragana bằng bút lông. Vào thời điểm đó, tôi đã rất ấn tượng với vẻ đẹp của chữ hiragana được viết bằng bút lông. Bây giờ tôi đang phát cuồng với việc luyện viết hiragana.
Ngoài ra, khi tôi đang viết thư pháp, tôi cảm thấy rất nhớ quê hương, đặc biệt là khi tôi còn là một học sinh trung học. Thư pháp là một sở thích rất là cô đơn. Bạn bè tôi nói với tôi rằng, “Bạn nên ra ngoài và chơi nhiều hơn,” nhưng tôi thực sự quên mất thời gian khi tôi viết thư pháp.
Từ khóa » Giới Thiệu Sở Thích Của Bản Thân Bằng Tiếng Nhật
-
5 Mẫu Viết đoạn Văn Về Sở Thích Bằng Tiếng Nhật N5 Cơ Bản
-
Bí Quyết Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Nhật ❤️ (MẪU CƠ BẢN HAY)
-
Hướng Dẫn GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG NHẬT Gây ấn ...
-
Bài Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Nhật - Tổng Hợp Những Mẫu Hay
-
37 Mẫu Câu Viết Về Sở Thích Bằng Tiếng Nhật
-
Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Nhật Gây ấn Tượng Nhất - Du Học
-
Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Nhật Khi đi Phỏng Vấn XKLĐ Nhật Bản
-
CÁCH GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG NHẬT
-
Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Nhật Trong Phỏng Vấn Gây ấn Tượng ...
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Sở Thích
-
Giới Thiệu Sở Thích Bằng Tiếng Nhật - YouTube
-
Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Nhật Trong Phỏng Vấn - Vé Máy Bay
-
Chia Sẻ 10 Cách Tự Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Nhật
-
Tự Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Nhật