Sân Bay Đào Viên MRT – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sân_bay_Đào_Viên_MRT&oldid=69505406” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Sân bay MRT / A | |||
---|---|---|---|
A | |||
Tổng quan | |||
Vị trí | Đào Viên, Đài Bắc, Tân Bắc | ||
Ga đầu | Ga Đài Bắc | ||
Ga cuối | Ga Hoàn Bắc | ||
Nhà ga | 23 | ||
Dịch vụ | |||
Kiểu | Tàu điện ngầm | ||
Điều hành | Công ty đường sắt đô thị Đào Viên | ||
Trạm bảo trì | Depot Thanh Phố, Depot Lô Trúc | ||
Thế hệ tàu |
| ||
Số lượt kháchhàng ngày | 56,000[3] | ||
Lịch sử | |||
Hoạt động | 2 tháng 3 năm 2017 | ||
Thông tin kỹ thuật | |||
Chiều dài tuyến | 51,03 kilômét (31,71 mi) | ||
Đặc điểm của nhà ga | Trên cao và dưới lòng đất | ||
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) đường sắt khổ tiêu chuẩn | ||
Điện khí hóa | Third rail 750 V DC | ||
Tốc độ | 94.4 km/h | ||
|
Sân bay Đào Viên MRT | |||||||||||||||||||||
Phồn thể | 臺灣桃園國際機場聯外捷運系統 | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 台湾桃园国际机场联外捷运系统 | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Sân bay Đào Viên MRT | |||||||||||||||||||||
Phồn thể | 桃園機場捷運 | ||||||||||||||||||||
Giản thể | 桃园机场捷运 | ||||||||||||||||||||
|
[
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chú giải | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian hiển thị hành trình bắt đầu từ ga Đài Bắc. |
Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan MRT (mass rapid transit, Hệ thống giao thông đại chúng tốc độ cao) hoặc Sân bay MRT (mã A) là một tuyến của Tàu điện ngầm Đào Viên.
Ga
[sửa | sửa mã nguồn]Một số trạm đã được chọn để cài đặt nghệ thuật công cộng.[4]
- Dịch vụ:[5]
- T - Tàu thông hành
- H - Tàu tốc hành
Dịch vụ | Mã | Tên ga | Kết nối | Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
T | H | Tiếng Việt | Tiếng Trung | ||||
● | ● | A1 | Đài Bắc | 台北車站 | 200 m: Bờ Tây (100) (TPE/02) 300 m: Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc (R10) Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc (BL12) Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc (G13) | Trung Chính | Đài Bắc |
● | | | A2 | Tam Trọng | 三重 | Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc (O15) | Tam Trọng | Tân Bắc |
| | | | A2a | Nhị Trọng | 二重 | |||
● | ● | A3 | Công Viên Công Nghiệp Tân Bắc | 新北產業園區 | Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc (2017) | Tân Trang | |
● | | | A4 | Khu Trung Tâm Ngoại Thành Tân Trang | 新莊副都心 | |||
● | | | A5 | Thái Sơn | 泰山 | Thái Sơn | ||
| | | | A5a | Bệnh viện Phụ Đại | 輔大醫院 | |||
● | | | A6 | Thái Sơn Quý Hòa | 泰山貴和 | |||
● | | | A7 | Đại học thể thao quốc gia Đài Loan | 體育大學 | Quy Sơn | Đào Viên | |
● | ● | A8 | Bệnh viện Trường Canh | 長庚醫院 | |||
● | | | A9 | Lâm Khẩu | 林口 | Lâm Khẩu | Tân Bắc | |
● | | | A10 | Sơn Tị | 山鼻 | Lô Trúc | Đào Viên | |
● | | | A11 | Khanh Khẩu | 坑口 | Đại Viên | ||
● | ● | A12 | Nhà ga 1 sân bay | 機場第一航廈 | TPE | ||
● | ● | A13 | Nhà ga 2 sân bay | 機場第二航廈 | TPE | ||
| | | | A14 | Nhà ga 3 sân bay | 機場第三航廈 | TPE | ||
● | | | A14a | Khách sạn sân bay | 機場旅館 | |||
● | | | A15 | Đại Viên | 大園 | G (Planned) | ||
● | | | A16 | Hoành Sơn | 橫山 | |||
● | | | A17 | Lĩnh Hàng | 領航 | |||
● | ● | A18 | Đường sắt cao tốc Đào Viên | 高鐵桃園站 | (TAY/04) | Trung Lịch | |
● | | | A19 | Khu liên hợp thể thao Đào Viên | 桃園體育園區 | |||
● | | | A20 | Hưng Nam | 興南 | |||
● | ● | A21 | Hoàn Bắc | 環北 | |||
A22 | Sông Lão Nhai | 老街溪 | |||||
A23 | Trung Lịch | 中壢 | Bờ Tây (108) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “桃園捷運車輛簡介”. club.ntu.edu.tw (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
- ^ “[技術介紹]機場捷運電聯車之牽引系統簡介 - 高鐵簡訊”. newsletter.hsr.gov.tw. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Archived copy” 為機捷營運需要很多汗水 請個別人士少一點口水. 桃園大眾捷運股份有限公司. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2017.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết) |date = ngày 26 tháng 5 năm 2017}}
- ^ “Public Art Sites Project Descriptions”. MRT Engineering Office, Bureau of High Speed Rail. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Metro sân bay”. Trang du lịch Đài Bắc. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2019.
| |
---|---|
Hoạt động |
|
Đang xây dựng |
|
| |
---|---|
|
| |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||
|
| |
---|---|
Liên thành phố |
|
Tàu điện ngầm |
|
Công nghiệp và dịch vụ |
|
Bài viết vận chuyển nhanh ở Đài Loan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai vận chuyển nhanh Đài Loan
- Sân bay Đào Viên MRT
- Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
- Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề
- Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)
- Bài có mô tả ngắn
- Mô tả ngắn giống như Wikidata
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Trang có sử dụng tập tin không tồn tại
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Bản đồ Mrt đài Loan
-
Metro Đài Bắc | Trang Du Lịch Đài Bắc
-
Hướng Dẫn Khám Phá Đài Bắc Bằng Tàu điện Ngầm. - Visa Vietpower
-
GIẢI MÃ BẢN ĐỒ TÀU ĐIỆN NGẦM (MRT)... - Ăn Chơi Đài Loan
-
Giao Thông ở Đài Loan: Những điều Cần Biết Khi Di Chuyển Bằng Tàu ...
-
Đài Loan Du Ký: Giải Mã Hệ Thống Tàu MRT ở Đài Bắc (phần 1)
-
Thông Tin Tàu Metro
-
Các điểm Du Lịch Đài Bắc Bằng Tàu điện Ngầm MRT - Visa Hộ Chiếu
-
Hệ Thống đường Sắt đô Thị Đài Bắc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bản đồ Các Ga Tàu ở Đài Loan Hữu ích Cho Du Khách
-
Bản đồ Chỉ Dẫn
-
Banqiao Bản đồ / Hướng đi - NAVITIME Transit
-
Hệ Thống Tàu điện Đài Bắc - Đã Mất Bao Lâu để Xây Dựng?