Sân Bay Fukuoka – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các tai nạn và kiểm soát an toàn
  • 2 Các địa điểm khác thay cho sân bay này
  • 3 Các hãng hàng không và các điểm đến
  • 4 Tham khảo
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fukuoka Airport福岡空港Fukuoka Kūkō
IATA: FUK - ICAO: RJFF
Tóm tắt
Kiểu sân bayMilitary/Public
Cơ quan điều hànhBộ Giao thông
Phục vụFukuoka, Fukuoka
Độ cao AMSL 33 ft (10 m)
Tọa độ 33°35′9″B 130°27′2″Đ / 33,58583°B 130,45056°Đ / 33.58583; 130.45056
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
ft m
16/34 9.186 2.800 Asphalt

Sân bay Fukuoka (福岡空港, Phước Cang Không cảng?) (IATA: FUK, ICAO: RJFF), là một sân bay quốc tế ở thành phố Fukuoka, Nhật Bản. Sân bay này được chính thức thiết kế là sân bay hạng nhì. Sân bay này đang hoạt động hết công suất thiết kế, không thể mở rộng thêm. Các chuyến bay bắt đầu từ 7h sáng và kết thúc 10h tối. Sân bay này có vị trí thuận lợi cho dân Fukuoka, ở Hakata-ku, Đông-Nam trung tâm thành phố. Sân bay được nối với trung tâm kinh doanh của thành phố bằng tàu điện ngầm và đường bộ với thời gian đi tàu điện ngầm chỉ mất ít hơn 10 phút vào trung tâm thành phố.

Các tai nạn và kiểm soát an toàn

[sửa | sửa mã nguồn]
Sơ đồ sân bay
  • Chỉ có một đường băng dài 2800 m dành cho máy bay cánh quạt. Sân bay bị khu dân cư bao quanh giống như sân bay quốc tế Kai Tak của Hồng Kông trước đây.
  • Ngày 13/6/1996, ở đây xảy ra tai nạn rớt máy bay của hãng hàng không Garuda Indonesia Airways DC-10, Chuyến bay số 865 rơi khi cất cánh, làm 3 người chết và 18 người bị thương.[1] Lưu trữ 2011-06-06 tại Wayback Machine
  • Ngày 12/8/2005, một mảnh kim loại rơi xuống khu dân cư từ một máy bay của hãng JALways đang bay đi Honolulu sau khi một đông cơ lập tức bốc cháy ngay sau khi cất cánh. Một cậu bé và một người đàn ông bị thương do mảnh kim loại này.[2][liên kết hỏng].

Các địa điểm khác thay cho sân bay này

[sửa | sửa mã nguồn]

Với tham vọng biến Fukuoka thành trung tâm kinh doanh và lữ hành ở khu vực Đông Á cũng như tham vọng được đăng cai Olympic Games ở Fukuoka và Kyushu năm 2016 - thành phố Fukuoka đang xem xét phương án dời sân bay đến một hòn đảo nhân tạo để đáp ứng với yêu cầu phục vụ lượng khách gia tăng.

Các hãng hàng không và các điểm đến

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà ga Terminal 2 vào ban đêm
Máy bay của hãng Japan Airlines và All Nippon Airways cửa số 1-6 ở Terminal 3
Hãng hàng khôngCác điểm đến
Air Busan Busan [từ 29.03.2010]
Air China Beijing-Capital, Dalian, Shanghai-Pudong
All Nippon Airways Fukue, Ishigaki, Komatsu, Nagoya-Centrair, Niigata, Okinawa, Osaka-Itami, Osaka-Kansai, Sapporo-Chitose, Sendai, Tokyo-Haneda, Tokyo-Narita, Tsushima
Amakusa Airlines Amakusa
Asiana Airlines Busan, Jeju, Seoul-Incheon
Cathay Pacific Hong Kong, Taipei-Taoyuan
China Airlines Đài Bắc - Đào Viên
China Eastern Airlines Bắc Kinh - Thủ Đô, Shanghai-Pudong, Thanh Đào
China Southern Airlines Đại Liên, Quảng Châu, Thẩm Dương
Continental Airlines bay bởi Continental Micronesia Guam
EVA Air Đài Bắc - Đào Viên
Finnair Helsinki
Japan Airlines Kochi, Matsuyama, Miyazaki, Nagoya-Komaki, Okinawa, Osaka-Itami, Osaka-Kansai, Sapporo-Chitose, Sendai, Tokyo-Haneda, Tokyo-Narita
Japan Airlines bay bởi Japan Air Commuter Izumo, Kagoshima, Matsumoto, Miyazaki, Osaka-Itami
Japan Airlines bay bởi Japan Transocean Air Okinawa
Korean Air Busan, Seoul-Incheon
Philippine Airlines Manila
Skymark Airlines Okinawa, Tokyo-Haneda
Singapore Airlines Singapore
Thai Airways International Bangkok-Suvarnabhumi
Vietnam Airlines Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh
Vietjet AirHà Nội

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fukuoka Airport Map Lưu trữ 2009-08-27 tại Wayback Machine
  • About Fukuoka Airport Lưu trữ 2009-09-30 tại Wayback Machine
  • Fukuoka Airport Building Co.,Ltd Lưu trữ 2006-07-16 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Sân bay ở Nhật Bản
1 Cả quân sự lẫn dân sự
Sân bay chính
  • Fukuoka
  • Nagoya (Chūbu Centrair)
  • Naha1
  • Osaka (Itami)
  • Osaka (Kansai)
  • Sapporo (Chitose mới)
  • Tokyo (Haneda)
  • Tokyo (Narita)
Quốc tế
Hokkaidō
  • Asahikawa
  • Hakodate
Tōhoku
  • Akita
  • Aomori
  • Hanamaki
  • Sendai
Kantō
  • Ibaraki (Hyakuri)1
Chūbu
  • Komatsu1
  • Niigata
  • Shizuoka
  • Toyama
Chūgoku
  • Hiroshima
  • Miho–Yonago1
  • Okayama
Shikoku
  • Kōchi
  • Matsuyama
  • Takamatsu
  • Tokushima1
Kyushu
  • Kitakyushu
  • Nagasaki
  • Oita
  • Saga1
  • Kagoshima
  • Kumamoto
  • Miyazaki
Okinawa
  • Ishigaki (Painushima)
  • Shimojishima1
Nội địa
  • Aguni
  • Amakusa
  • Amami
  • Chofu
  • Fukushima
  • Fukue
  • Hachijojima
  • Hateruma
  • Iejima
  • Iki
  • Iwakuni1
  • Iwami
  • Izumo
  • Kamigoto
  • Kerama
  • Kikai
  • Kitadaito
  • Kobe
  • Kōzushima
  • Kumejima
  • Kushiro
  • Matsumoto
  • Memanbetsu
  • Minami-Daito
  • Misawa1
  • Miyakejima
  • Miyako
  • Monbetsu
  • Nagoya (Komaki)
  • Nakashibetsu
  • Nanki–Shirahama
  • Tanegashima mới
  • Niijima
  • Noto
  • Odate–Noshiro
  • Ojika
  • Okadama1
  • Oki
  • Okinoerabu
  • Okushiri
  • Oshima
  • Rebun
  • Rishiri
  • Sado
  • Satsuma Iōjima
  • Shonai
  • Tajima
  • Tarama
  • Tsushima
  • Tokachi–Obihiro
  • Tokunoshima
  • Tottori
  • Wakkanai
  • Yamagata
  • Yakushima
  • Yamaguchi Ube
  • Yonaguni
  • Yoron
Hàng không chung
  • Fukui
  • Hiroshima–Nishi
  • Honda
  • Kasaoka
  • Kōnan
  • Makurazaki
  • Oitakenou
  • Teshikaga
  • Yao
Quân sự
  • Akeno
  • Asahikawa
  • Ashiya
  • Atsugi
  • Chitose
  • Futenma
  • Gifu
  • Hachinohe
  • Hamamatsu
  • Hōfu
  • Hyakuri
  • Iruma
  • Kanoya
  • Matsushima
  • Metabaru
  • Misawa
  • Iwo Jima
  • Kadena
  • Kasumigaura
  • Kasuminome
  • Kisarazu
  • Minami Torishima
  • Nyutabaru
  • Ōminato
  • Ozuki
  • Shimofusa
  • Shizuhama
  • Tachikawa
  • Tateyama
  • Tohokumachi
  • Tokachi
  • Tsuiki
  • Utsunomiya
  • Yakumo
  • Yokota
Trực thăng
  • Trại Zama Kastner
  • Komatsushima
  • Maizuru
  • Tokyo
  • Tsukuba
Ngừng hoạt động
  • Ishigaki
  • Kokura
  • Yokosuka

Vùng và tỉnh • Sân bay •

  • Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho RJFF
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sân_bay_Fukuoka&oldid=70407849” Thể loại:
  • Fukuoka
  • Sân bay Fukuoka
  • Sân bay vùng Kyushu
  • Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản
Thể loại ẩn:
  • Cần thay hộp thông tin
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài có liên kết hỏng

Từ khóa » Fukuoka Có Mấy Sân Bay