SẢN XUẤT VÀ SINH HOẠT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

SẢN XUẤT VÀ SINH HOẠT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch sản xuất và sinh hoạtproduction and daily lifesản xuất và sinh hoạtsản xuất và cuộc sống hàng ngày

Ví dụ về việc sử dụng Sản xuất và sinh hoạt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.Clean water for production and daily life.Các tỉnh miền núi phía Bắc vàTây Nguyên đang đứng trước thách thức lớn về thiếu nước để sản xuất và sinh hoạt.The Northern mountainous provinces andthe Central Highlands are facing big challenges of water shortage for production and daily life.Giảm lượng CO2 trong sản xuất và sinh hoạt.Reduction of CO2 emissions during production and transport.Thiết kế, mô phỏng, thi công các mạch điều khiển ứng dụng trong sản xuất và sinh hoạt;Designing, simulating and constructing control circuits for production and daily life;Lõi lọc không khí làm sạch không khí bị ô nhiễm đến trạng thái sạch cần thiết cho sản xuất và sinh hoạt, nghĩa là, để đạt được một mức độ sạch nhất định của không khí.The air cleans the polluted air to the state required for production and living, that is, to achieve a certain degree of cleanliness of the air.Suối có nước chảy quanh năm, tạo điều kiện thuận lợi cho xây dựng các hồ,đập nhỏ phục vụ sản xuất và sinh hoạt dân cư.Streams have water flowing year round, creating favorable conditions forthe construction of lakes, small dams for production and living population.Theo phương án đã được phê duyệt, việc cung cấp điện cho sản xuất và sinh hoạt năm 2020 cơ bản được đảm bảo.According to the approved plan, the electricity supply for production and daily life in 2020 is basically guaranteed.Năng lượng nói chung và năng lượng điện nói riêng ngày càng được con người cần nhiều để phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt.Energy in general and electric energy in particular are increasingly needed by people to serve the needs of production and living.Chiếu sáng đường bộ có liên quan chặt chẽ đến sản xuất và sinh hoạt của người dân,.Road lighting is very sharply related to people's production and life.Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt, dịch vụ sửa chữavà gia công máy móc, thiết bị và dịch vụ làm đất nông, lâm nghiệp.Fresh water for producing and living, repairing and processing machine service, agricultural landand forestry land devices and service.Việc xâm nhập mặn đã làm biến đổi hệ sinh thái vùng vốn ổn định nhiều năm trước đây vàkết quả là ảnh hưởng đến sản xuất và sinh hoạt của dân cư.The salinization has changed the ecological system of region which has beenstable for many years, resulting in the influence to production and daily life of people.Nước là nhu cầu thiết yếu cho mọi sinh vật ngày nay, với sự phát triển của nền kinh tế, đô thị và sự gia tăng về dân số,để đáp ứng cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt ngày một tăng đã làm cho nguồn nước tự nhiên ngày một hao kiệt và ô nhiễm dần.Water is an essential need for all living creatures,with the development of the economy, the urban environment and the increase in population, to meet the increasing demand for production and living. Natural water is becoming increasingly exhausted and polluted.Với công suất 288MW. Các đường dây trung,hạ thế phủ khắp toàn tỉnh với hơn 5.000 km đường điện, đảm bảo đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt.With the capacity of 288MW andthe medium voltage and low voltage lines are covered throughout the province with more than 5,000km of electric line to ensure the power demand for production and domestic activities of the province.Năm 2019, với chủ đề“ Tiết kiệm năng lượng, bảo vệ Trái Đất”, sự kiện muốn gửi gắm thông điệp hết sức cụ thể rằngsử dụng năng lượng trong hoạt động sản xuất và sinh hoạt là một trong những tác nhân dẫn đến biến đổi khí hậu, gây ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên và cuộc sống của các sinh vật trên Trái Đất.In 2019, with the theme of"Save energy, save earth",the event aims to deliver a message that energy use in manufacturing and living is one of the factor that causes climate change, affecting to natural environmentand species' life on Earth.Do đặc điểm sông, suối đều bắt nguồn từ núi cao, có độ dốc lớn nên dồi dào về tiềm năng thuỷ điện vàcung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt của nhân dân.Due to the characteristics, the rivers and streams are derived from high mountain with a steep slope so these are abundant potentials for hydropower andwater supplying for production and daily life of local people.Vận hành hệ thống cấp nước công suất 14,000 m3/ ngày đảm bảo chất lượng vàsố lượng phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt tới tận hàng rào các doanh nghiệp.The water supply system with a capacityof 14,000m3/day ensures high quality and sufficient quantity to serve production and living needs to the fence of enterprises.Trong những năm qua, Parkoo với các khái niệm thiết kế tuyệt đẹp và quy trình sản xuất tinh tế, để cung cấp cho khách hàng các sản phẩm và giải pháp kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm chất lượng cao, phù hợp với mọi lĩnh vực gia dụng, thương mại và công nghiệp,cải thiện đáng kể môi trường sản xuất và sinh hoạt, giành chiến thắng sự công nhận nhất trí của khách hàng.Over the years, Parkoo with stunning design concepts and exquisite manufacturing process, to provide customers with high-quality temperature andhumidity control products and solutions, suitable for all areas of home, commercial and industrial applications, significantly improve the production and living environment, won the unanimous recognition of customers.Giá thành sản xuất và giá sinh hoạt càng cao- đấy là hậu quả trực tiếp của những biểu thuế mang tính chất bảo hộ- thì việc buôn bán của họ càng gặp nhiều khó khăn hơn.The higher living and production costs rose in Germany as a direct consequence of these protective tariffs, the more difficult its trade position necessarily became.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 740, Thời gian: 0.2969

Từng chữ dịch

sảndanh từsảnpropertyestateoutputsảnđộng từproducexuấtdanh từexportproductionoutputdebutappearanceand thea andand thattrạng từthenwellsinhdanh từsinhbirthchildbirthfertilitysinhtính từbiologicalhoạttính từactivehoạtdanh từworkactivityoperationfunction sản xuất và quảng básản xuất và sau đó

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh sản xuất và sinh hoạt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sinh Hoạt Tiếng Anh Là Gì