Sáng Tạo Doanh 2019 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các cố vấn
  • 2 Thí sinh
  • 3 Xếp hạng Hiện/ẩn mục Xếp hạng
    • 3.1 Top 11 từng tập
    • 3.2 Kết quả chính thức
  • 4 Nội dung chương trình Hiện/ẩn mục Nội dung chương trình
    • 4.1 Tập 1
    • 4.2 Tập 2
    • 4.3 Tập 3
    • 4.4 Tập 4
    • 4.5 Tập 5
    • 4.6 Tập 6
    • 4.7 Tập 7
    • 4.8 Tập 8
    • 4.9 Tập 9
    • 4.10 Tập 10
  • 5 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (April 2019)
Sáng tạo doanh 2019
Tên khác创造营 2019 Produce Camp 2019
Thể loạiTruyền hình thực tế, Show sống còn
Sáng lậpCJ E&M
Phát triểnTencent
Dẫn chương trìnhĐịch Lệ Nhiệt Ba
Diễn viênHồ Ngạn BânQuách Phú ThànhTô Hữu BằngHoàng Lập Hành
Giám khảo"Người sáng lập quốc dân" (Viewers)
Nhạc dạo《喊出我的名字》
Ngôn ngữChinese, Mandarin
Số mùa2
Số tập10
Sản xuất
Địa điểmThanh Đảo
Thời lượng
  • 129–221 phút246 phút (Tập chung kết)
Đơn vị sản xuất
  • 7-D Vision
  • CJ E&M
  • Tencent Penguin Pictures
Nhà phân phốiTencent Video
Trình chiếu
Kênh trình chiếuTencent Video
Phát sóng6 tháng 4 năm 2019 (2019-04-06) – 8 tháng 6 năm 2019 (2019-06-08)
Thông tin khác
Chương trình trướcSáng tạo 101
Chương trình liên quanProduce 101, Produce 101 Mùa 2
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Sáng tạo doanh 2019 (Sáng tạo 101 mùa 2) là chương trình tuyển chọn nhóm nhạc thần tượng nam do Đằng Tấn (Tencent) đầu tư chế tác. Tổ sản xuất muốn "định nghĩa lại thẩm mỹ về sự nam tính" nên không chọn các thực tập sinh, người mới mà là các nhóm nam cùng tranh tài. Triệu tập 101 thí sinh, trong vòng 4 tháng tiến hành huấn luyện kín, cuối cùng do công chúng bỏ phiếu bầu chọn ra 11 người tạo thành nhóm nhạc nam thần tượng mới. Chương trình tại nước ngoài ra WeTV độc quyền phát hành. Nhóm nhạc debut mang tên là R1SE.

Tháng 11/2018, Tencent công bố kế hoạch sản xuất chương trình Sáng tạo 101 mùa thứ 2. Ngày 22/1/2019, chương trình đổi tên chính thức thành Sáng tạo doanh 2019 và công bố Địch Lệ Nhiệt Ba là người khởi xướng nhóm nhạc nam.

Tháng 2/2019, công bố ban chủ nhiệm Chương trình gồm các nghệ sỹ: Quách Phú Thành, Tô Hữu Bằng, Hoàng Lập Hành và Hồ Ngạn Bân.

Các cố vấn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Người khởi xướng (Chủ trì/Host): Địch Lệ Nhiệt Ba.
  • Chủ nhiệm lớp: Quách Phú Thành, Tô Hữu Bằng, Hoàng Lập Hành và Hồ Ngạn Bân.
Tên Vai trò Ghi chú
Địch Lệ Nhiệt Ba Nhà sản xuất
Hồ Ngạn Bân Hướng dẫn sáng tác Chủ nhiệm lớp B
Tô Hữu Bằng Hướng dẫn thanh nhạc Chủ nhiệm lớp F
Hoàng Lập Hành Hướng dẫn rap Chủ nhiệm lớp C
Quách Phú Thành Hướng dẫn vũ đạo Chủ nhiệm lớp A

Thí sinh

[sửa | sửa mã nguồn]
  •      Tự rời khỏi chương trình
  •      Top 11 của tuần
  •      Được giữ lại
  •      Bị loại trong tập 4
  •      Bị loại trong tập 7
  •      Bị loại trong tập 9
  •      Bị loại trong tập 10
  •      Thành viên của R1SE
Công ty Tên Quốc tịch Lớp Xếp hạng
E02 E03 E04 E05 E06 E07 E08 E09 E10
# # # Bình chọn # # # Bình chọn # # Bình chọn # Bình chọn
Wajijiwa Entertainment (哇唧唧哇娱乐) Châu Chấn Nam - Vin Zhou (周震南)  Trung Quốc A 1 7,047,203 1 15,743,856 1 8,466,959 1 37,098,540
Hạ Chi Quang - Xia Zhiguang (夏之光) A → B 2 2,738,345 4 5 8,390,520 7 2,662,885 4 11,107,051
Triệu Lỗi - Zhao Lei (赵磊) 7 5 2,514,182 7 9 6,321,710 14 16 1,594,355 10 7,503,760
Trạch Tiêu Văn - Zhai Xiaowen (翟潇闻) F 10 9 2,388,971 8 7 7,309,151 8 5 2,861,507 6 10,581,322
Yên Hủ Gia - Yan Xujia (焉栩嘉) A 3 6 2,512,447 5 4 8,469,327 3 3,307,633 3 11,164,384
Bành Sở Việt - Peng Chuyue (彭楚粤) F 5 8 11 2,369,743 14 4,730,087 18 14 1,708,660 17 5,734,833
Jay Walk New Joy (嘉行新悅传媒) Tưởng Dập Minh -Jiang Yiming (蒋熠铭) B 49 50 48 414,173 44 32 30 1,648,677 34 Đã loại
Triệu Trạch Phàm - Zhao Zefan (赵泽帆) 48 45 42 487,126 34 27 26 1,718,498 22 20 1,468,345 22 1,272,436
Triệu Hựu Duy - Zhao Youwei (赵宥维) C 54 70 64 Đã loại
Lộ Hoán Du - Lu Huanyu (卢奂瑜) B 45 90 84
Tần Thiên - Qin Tian (秦天) 34 37 30 675,046 33 28 1,664,065 33 31 Được giữ lại 26 543,765
Phong Sở Hiên - Feng Chuxuan (丰楚轩) A 33 29 25 824,190 21 22 2,754,560 21 19 1,505,985 25 749,878
Easyplus (壹心壹加壹) Hà Liêu Lữ Quân - Heliao Luyun (何廖侣匀) C 55 75 74 Đã loại
Du Bân - Yu Bin (俞彬) 43 49 44 469,349 41 42 32 1,567,265 31 32 Đã loại
Dư Thừa Ân - Yu Chengen (余承恩) 46 25 24 889,129 25 24 1,970,667 26
Cố Thiên Hàng - Gu Tianhang (顾天航) 36 67 62 Đã loại
Ngưu Siêu - Niu Chao (牛超) A 50 24 21 1,197,601 18 19 3,862,556 17 1,556,199 16 6,598,460
Banana Culture Entertainment (香蕉娱乐) Tằng Tương Kiệt - Zeng Gangjie (曾纲杰) C 91 96 94 Đã loại
Hoàng Chấn Vũ -Huang Zhenyu (黄震宇)  Malaysia 56 82 91
Trần Úc Giai - Chen Yujia (陈郁佳)  Trung Quốc 97 66 79
Nuclear Fire Media (火核文化) Hạ Tuấn Hùng - He Junxiong (贺俊雄) A → B 14 13 1,839,188 32 36 33 1,558,375 29 28 Đã loại
Lâm Tử Kiệt - Lin Zijie (林子杰) C 24 22 26 815,724 51 49 47 Đã loại
Ngô Hùng Thành - Wu Xiongcheng (吴雄成) F 44 58 67 Đã loại
Châu Triệu Uyên -Zhou Zhaoyuan (周兆渊) B 16 12 18 1,459,047 49 43 44 Đã loại
Hùng Nghệ Văn -Xiong Yiwen (熊艺文) C 30 23 28 784,444 52 50 49
Qin's Entertainment (坤音娱乐) Dương Đào - Yang Tao (杨淘) F 71 61 66 Được giữ lại 56 54
Lân Nhất Minh - Lin Yiming (麟壹铭) 74 60 63 Đã loại
Youhug Media (耀客传媒) Đới Cảnh Diệu - Dai Jingyao (戴景耀) 11 20 1,220,770 15 18 3,925,368 19 18 1,529,204 21 2,816,767
Esee Model Management

(Esee英模)

Tứ Chính - Si Zheng (四正) C 35 47 40 493,669 27 28 38 Đã loại
Long WuTian Culture (缔壹娱乐) Trương Nghệ Đông - Zhang Yidong (张艺东) 75 78 76 Đã loại
Starrylab (泰洋星河) Đỗ Dục - Du Yu (杜煜) 61 44 52 358,856 53 55 Đã loại
Huayi Brothers (华谊兄弟聚星) Quách Tinh Dã - Guo Xingye (郭星冶) F 27 54 60 Được giữ lại Đã loại
1CM Lingyu Entertainment (1CM领誉) Vương Chí Văn - Wang Zhiwen (王志文) 60 76 85 54 52 52 Đã loại
Thực tập sinh tự do Sử Tử Dật - Shi Ziyi (史子逸) 85 92 87 Đã loại
Kendall Erik Brant -Hạo Nhiên (于浩然)  Hoa Kỳ 21 39 57
Dư Tông Dao - Yu Zongyao (余宗遥)  Hồng Kông C 81 91 92
Vương Thần Nghệ - Wang Chenyi (王晨艺)  Trung Quốc A 12 4 2,635,642 9 6 7,883,385 Tự rời khỏi chương trình
Hứa Bác Duy - Xu Bowei (許博惟) Tự rời khỏi chương trình
Dương Phi Đồng - Yang Feitong (楊非同) Đã loại
Mantra Pictures M (工夫真言) Diêm Bác - Yan Bo (闫博) F 94 98 96 Đã loại
Vạn Vũ Hàng - Wan Yuhang (万雨航) C 90 95 81
Hầu Lập - Hou Li (侯立) 57 71 70
Lưu Thần Vũ - Liu Chenyu (刘宸羽) F 77 86 Được giữ lại Đã loại
Hot Idol Music (好好栮朷) Lưu Cẩn Du - Liu Jinyu (刘谨瑜) C 82 89 83 Đã loại
Mã Tuyết Dương - Ma Xueyang (马雪阳) B 17 28 27 801,197 24 30 35 Được giữ lại 20 23 Đã loại
Dư Khả - Yu Ke (余可) 92 88 82 Đã loại
Trương Mãnh - Zhang Meng (张猛) C 88 97
Trương Minh Hiên - Zhang Mingxuan (张铭轩) 83 94 95
Jiyun Culture (极韵文化) Lâm Á Đông

- Lin Yadong (林亚冬)

B 66 55 47 418,735 37 44 45 Đã loại
Trương Đạt Nguyên - Zhang Dayuan (张达源) 53 40 36 517,578 48 53
SDT Entertainment (SDT娱乐) Triệu Nhượng - Zhao Rang (赵让) A 9 11 10 2,380,071 11 8 7,021,480 9 1,990,164 11 7,498,972
Lý Hâm Nhất - Li Xinyi (李鑫一) A → B 23 18 19 1,352,570 20 3,606,625 10 1,962,970 13 7,490,277
Đại Thiếu Đông - Dai Shaodong (代少冬) C 69 33 39 494,760 58 59 Được giữ lại 35 36 Đã loại
Tử Kha - Xu Ke (徐珂) B 68 62 77 Đã loại
Yihui Media (意汇传媒) Hồ Hạo Phàm - Hu Haofan (胡浩帆) F 32 56 46 419,827 43 46 48 Đã loại
Lý Vân Nhuệ - Li Yunrui (李昀锐) B 6 16 15 1,642,526 22 23 21 3,371,809 15 21 1,433,721 19 4,926,666
TH Entertainment (天浩盛世) Đổng Hướng Khoa - Dong Xiangke (董向科) F 37 43 41 488,289 50 51 Đã loại
Bạch Hồng Thao - Bai Hongtao (白洪滔) 26 30 29 690,184 57 59 58
Quách Già Duệ - Guo Jiarui (郭珈睿) 25 31 37 512,446 59 57
Kangxi Pictures (康曦影業) Ngụy Thân Châu -Wei Shenzhou (魏伸洲) 84 84 73 Đã loại
Thôi Thiệu Dương - Cui Shaoyang (崔绍阳) 70 65 54 315,042 55 56 Đã loại
Lý Vĩ Tiệp - Li Weijie (李伟捷) 80 87 80 Đã loại
Huaying Entertainment (华影艺星) Kỳ Nhất Đồng - Ji Yitong (纪一曈) 59 80 90
Chung Nặc Ngôn -Zhong Nuoyan (钟诺言)  Hồng Kông 65 83 93
Begonia Culture Media (海宁海棠) Lục Tư Hằng - Lu Siheng (陆思恒)  Trung Quốc A 15 17 16 1,595,851 16 11 10 6,101,702 11 12 1,758,391 12 7,492,944
Chuangxin Power (创星力量) Chu Vi Chi - Zhu Weizhi (朱微之) F 29 42 32 557,736 38 40 42 Đã loại
Fanling Culture Media (泛领文化)

(JYP Entertainment)

Diêu Sâm - Yao Chen (姚琛) 41 59 38 506,363 10 12 5,788,938 5 4 3,156,314 5 10,764,262
Pelias (依海文化) Lưu Dã - Liu Ye (刘也) A 4 5 7 2,418,541 6 10 11 5,797,964 4 6 2,826,571 8 7,974,641
Attitude Music (态度音乐) Trương Nhan Tề -Zhang Yanqi (张颜齐) B 18 10 8 2,390,388 3 8,638,533 6 8 2,489,183 7 9,626,829
Asian Idol Factory (AIF娱乐) Lâm Nhiễm - Lin Ran (林染) F 39 26 35 518,132 31 38 39 Đã loại
Dương Thái Nhụy - Yang Tairui (杨泰瑞) 28 36 56 Đã loại
Lý Cảnh Trạch - Li Jingze (李景泽) 51 32 58
Đường Tâm - Tang Xin (唐心) 67 35 61
iMe Entertainment (iMe娱乐) Lý Dương - Li Yang (李扬) 40 69 78
Đặng Giai Khôn -Deng Jiakun (邓佳坤) 96 81 89 Được giữ lại Đã loại
Tại Minh - Zai Ming (在铭) 58 74 72 26 34 40 Đã loại
Lý Nhất Triết - Li Yizhe (李一喆) 76 93 99 Đã loại
Rui Star Culture (睿星文化) Tất Hạo Nhiên - Bi Haoran (毕皓然)  Nga C 47 57 50 403,075 45 41 Đã loại
Dư Viễn Phàm - Yu Yuanfan (余远帆)  Trung Quốc 86 86 65 Đã loại
Trương Quýnh Mẫn - Zhang Jiongmin (张炯敏) F 31 38 31 583,879 42 47 46 Đã loại
MIGO TOM (哇偶文化) Vương Hiếu Thần -Wang Xiaochen (王孝辰) B 73 73 75 Đã loại
Kiều Quân Vũ - Qiao Junwu (乔君武) C 79 68 53 338,775 39 31 36 Đã loại
Huakai Banxia Culture (花开半夏) Vương Nghệ Hoành - Wang Yiheng (王艺衡) 64 46 45 458,138 35 29 37 Được giữ lại 36 35 Đã loại
Lý Hòa Thần - Li Hechen (李和宸) 63 63 71 Đã loại
Chaodian Culture (超电文化) Dịch Ngôn - Yi Yan (易言) 78 64 49 408,219 47 48 50 Đã loại
Lưu Hạ Tuấn - Liu Xiajun (刘夏俊) 89 72 69 Đã loại
JNERA Cultural Media (嘉纳盛世) Đoàn Hạo Nam -Duan Haonan (段浩男) F 98 51 55 311,669 46 35 29 1,655,068 23 24 Được giữ lại 24 832,008
Niuban Culture (牛班文化) Triệu Chính Hào

- Zhao Zhenghao (赵政豪)

A 22 19 17 1,589,556 13 15 17 4,073,217 25 25 18 5,073,049
Jiashang Media (嘉尚传媒) Nhâm Thế Hào - Ren Shihao (任世豪) C 19 34 34 524,719 28 26 25 1,832,939 28 29 Đã loại
Tiêu Khải Trung - Xiao Kaizhong (肖凯中) F 52 52 43 469,960 40 45 43 Được giữ lại 32 33
Core Culture (核心文化) Ngô Thiên Nhậm - Wu Tianren (吴天任) B 95 100 98 Đã loại
ETM Academy (ETM 活力時代) Ngô Quý Phong

- Wu Jifeng (吴季峰)

B 20 15 14 1,732,428 17 16 4,447,459 24 22 1,414,815 20 2,828,886
Proud Culture (傲普文化) Tôn Kỳ Tuấn - Sun Qijun (孙圻峻)  Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) C 62 41 33 525,897 30 37 31 1,632,193 27 27 Được giữ lại 23 1,229,193
Original Plan (原际画) Hà Lạc Lạc - He Luoluo (何洛洛)  Trung Quốc B 8 3 2,729,640 2 8,862,602 2 3,765,911 2 13,652,312
Oriental Story (东方物語) Thái Chính Kiệt - Cai Zhengjie (蔡正杰) 38 53 51 395,771 36 39 34 Đã loại
Kaila Picture (鲜花盛开) Vương Thông - Wang Tong (王通) C 93 99 100 Đã loại
White Media (白色系) Nhậm Hào - Ren Hao (任豪) A → B 13 21 22 1,092,653 23 22 23 2,466,677 12 11 1,820,977 9 7,511,752
Yinhe Kuyu Media (银河酷娱) Lưu Đặc - Liu Te (刘特) C 87 79 68 Được giữ lại 29 25 27 1,676,635 27 30 Đã loại
D.Wang Media (大王文化) Lý Thiên Kỳ - Li Tianqi (李天琪) 72 88 88 Đã loại
XYSZ Media (喜遇尚作) La Điện Hạ - Luo Dianxia (罗殿夏) 42 48 59 Đã loại
MountainTop (泰洋音乐) Cao Gia Lãng

- Gao Jialang (高嘉朗)

A 27 23 974,132 19 16 15 4,667,715 16 13 1,734,123 14 6,902,191
Topping Culture (拓影文化) Trương Viễn

- Zhang Yuan (张远)

14 12 2,368,294 12 13 5,099,031 13 15 1,646,404 15 6,795,086
Catwalk (凯渥经纪) Lâm Hoán Quân - Lin Huanjun (林焕钧) B Tự rời khỏi chương trình

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Top 11 từng tập

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng E01 E02 E03 E04 E05 E06 E07 E08 E09
1 Châu Chấn Nam

(周震南)

2 Hạ Chi Quang

(夏之光)

Hà Lạc Lạc

(何洛洛)

3 Yên Hủ Gia

(焉栩嘉)

Hà Lạc Lạc

(何洛洛)

Trương Nhan Tề

(張顏齊)

Yên Hủ Gia

(焉栩嘉)

4 Lưu Dã

(刘也)

Vương Thần Nghệ

(王晨藝)

Hạ Chi Quang

(夏之光)

Yên Hủ Gia

(焉栩嘉)

Lưu Dã

(刘也)

Diêu Sâm

(姚琛)

Hạ Chi Quang

(夏之光)

5 Bành Sở Việt

(彭楚粵)

Lưu Dã

(刘也)

Triệu Lỗi

(赵磊)

Yên Hủ Gia

(焉栩嘉)

Hạ Chi Quang

(夏之光)

Diêu Sâm

(姚琛)

Trạch Tiêu Văn

(翟瀟聞)

Diêu Sâm

(姚琛)

6 Lý Vân Nhuệ

(李昀銳)

Yên Hủ Gia

(焉栩嘉)

Lưu Dã

(刘也)

Vương Thần Nghệ

(王晨藝)

Trương Nhan Tề

(張顏齊)

Lưu Dã

(刘也)

Trạch Tiêu Văn

(翟瀟聞)

7 Triệu Lỗi

(赵磊)

Lưu Dã

(刘也)

Triệu Lỗi

(赵磊)

Trạch Tiêu Văn

(翟瀟聞)

Hạ Chi Quang

(夏之光)

Trương Nhan Tề

(張顏齊)

8 Hà Lạc Lạc

(何洛洛)

Bành Sở Việt

(彭楚粵)

Trương Nhan Tề

(張顏齊)

Trạch Tiêu Văn

(翟瀟聞)

Triệu Nhượng

(赵让)

Trạch Tiêu Văn

(翟瀟聞)

Trương Nhan Tề

(張顏齊)

Lưu Dã

(刘也)

9 Triệu Nhượng

(赵让)

Trạch Tiêu Văn

(翟瀟聞)

Vương Thần Nghệ

(王晨藝)

Triệu Lỗi

(赵磊)

Triệu Nhượng

(赵让)

Nhậm Hào

(任豪)

10 Trạch Tiêu Văn

(翟瀟聞)

Trương Nhan Tề

(張顏齊)

Triệu Nhượng

(赵让)

Diêu Sâm

(姚琛)

Lưu Dã

(刘也)

Lục Tư Hằng

(陸思恆)

Lý Hâm Nhất

(李鑫一)

Triệu Lỗi

(赵磊)

11 Đới Cảnh Diệu

(戴景耀)

Triệu Nhượng

(赵让)

Bành Sở Việt

(彭楚粵)

Triệu Nhượng

(赵让)

Lục Tư Hằng

(陸思恆)

Lưu Dã

(刘也)

Lục Tư Hằng

(陸思恆)

Nhậm Hào

(任豪)

Triệu Nhượng

(赵让)

Kết quả chính thức

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: R1SE

Trong đêm chung kết vào ngày 8 tháng 6 năm 2019, các cố vấn thông báo tên chính thức của nhóm là R1SE.

Tập 10 (Tổng lượt bình chọn)
# Tên Lượt bình chọn Công ty
1 Châu Chấn Nam 37,098,540 Wajijiwa Entertainment
2 Hà Lạc Lạc 13,652,312 Original Plan
3 Yên Hủ Gia 11,164,384 Wajijiwa Entertainment
4 Hạ Chi Quang 11,107,051
5 Diêu Sâm 10,764,262 Fanling Culture Media

(JYP Entertainment)

6 Trạch Tiêu Văn 10,581,322 Wajijiwa Entertainment
7 Trương Nhan Tề 9,626,829 Attitude Music
8 Lưu Dã 7,974,641 Pelias
9 Nhậm Hào 7,511,752 White Media
10 Triệu Lỗi 7,503,760 Wajijiwa Entertainment
11 Triệu Nhượng 7,498,972 SDT Entertainment

Nội dung chương trình

[sửa | sửa mã nguồn]

Tập 1

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thí sinh vào trại tập trung
  • Đánh giá đầu tiên
  • Chủ trì và các giáo viên trong Ban chủ nhiệm đưa ra đánh giá xếp lớp tương ứng thông qua màn trình diễn của các thì sinh. Có 4 lớp: A (lớp mũi nhọn), B (lớp bình thường), C (lớp đạt tiêu chuẩn) và F (lớp dự thính).
  • Ngoài ra còn có quy tắc đặc biệt: Những thí sinh tự nhận xếp hạng lớp A sẽ hạ cấp trực tiếp xuống lớp F nếu không đạt được tiêu chuẩn lớp A của Ban chủ nhiệm.
Giai đoạn đầu tiên
Ca khúc Bản gốc Công ty Thí sinh Tự đánh giá Hạng
Lỗi lầm ở vườn hoa Vương Lực Hoành iMe Entertainment Tại Minh A F
Lý Dương
Lý Nhất Triết
Đặng Giai Khôn
Dã man sinh trưởng Lý Vũ Xuân Asian Idol Factory Lâm Nhiễm
Đường Tâm
Lý Cảnh Trạch
Dương Thái Nhụy
Thời gian của chúng ta TFBOYS TH Entertainment Bạch Hồng Thao B
Quách Già Duệ C
Đổng Hướng Khoa A
Drama(Party Favor Remix),Outbreak(ft. Armanni Reign) Bro Safari, UFO, Zomboy Fanling Culture Media

(JYP Entertainment)

Diêu Sâm
Pelias Lưu Dã A
Thực tập sinh tự do Vương Thần Nghệ
Begonia Culture Media Lục Tư Hằng
Chuangxin Power Chu Vi Chi F
Không phải vì trời trong xanh mới yêu em Lý Tưởng Hỗn Đản Youhug Media Đới Cảnh Diệu
Tôn Ngộ Không Ngũ Nguyệt Thiên, Trương Quốc Tỷ Kangxi Pictures Lý Vĩ Tiệp
Thôi Thiệu Dương
Ngụy Thân Châu
Ngàn năm ánh sáng G.E.M Nuclear Fire Media Ngô Hùng Thành
Châu Triệu Uyên F B
Lâm Tử Kiệt C
Hạ Tuấn Hùng A→B
Hùng Nghệ Văn C
Chính là anh Lâm Mặc, Tôn Diệc Hàng, Triển Dật Văn SDT Entertainment Tử Kha B
Triệu Nhượng A
Đại Thiếu Đông B C
Lý Hâm Nhất A→B
Cỏ non Thường Thạch Lỗi Kaila Picture Vương Thông C
White Media POI A A→B
Yinhe Kuyu Media Lưu Đặc C
Thực tập sinh tự do Sử Tử Dật A F
Catwalk Lâm Hoán Quân C A→B
D.Wang Media Lý Thiên Kỳ C
XYSZ Media La Điện Hạ
Para para hoa anh đào Quách Phú Thành Rui Star Culture Dư Viễn Phàm F
Tất Hạo Nhiên B
Trương Quýnh Mẫn A F
Hội những người thất tình Thảo Mãnh Yihui Media Lý Vân Nhuệ F B
Hồ Hạo Phàm A F
Tây Môn thiếu niên Lý Vũ Xuân Wajijiwa Entertainment Trạch Tiêu Văn
Bành Sở Việt
Triệu Lỗi A→B
Hạ Chi Quang
Châu Chấn Nam A
Yên Hủ Gia

Tập 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Giai đoạn thứ 2
Ca khúc Bản gốc Công ty Thí sinh Tự đánh giá Hạng
Baby Justin Bieber, Ludacris ETM Academy Ngô Quý Phong B B
Original Plan Hà Lạc Lạc
Oriental Story Thái Chính Kiệt
Proud Culture Tôn Kỳ Tuấn C
Yêu anh Trần Phương Ngữ Mantra Pictures M Hầu Lập
Vạn Vũ Hàng
Diêm Bác F
Lưu Thần Vũ
Penguin's game Gelato Qin's Entertainment Dương Đào C
Lân Nhất Minh
Đôi mắt to Chung Hán Lương Huakai Banxia Culture Vương Nghệ Hoành C
Lý Hòa Thần
Đao mã đán Lý Mân Easyplus Ngưu Siêu A
Du Bân C
Dư Thừa Ân
Cố Thiên Hàng
Hà Liêu Lữ Quân
Boy in luv BTS Hot Idol Music Trương Mãnh F
Trương Minh Hiên
Lưu Cẩn Du
Dư Khả B
Mã Tuyết Dương
Me voglio fa na casa Cecilia Bartoli Core Culture Ngô Thiên Nhậm
Trung Quốc nói S.H.E MIGO TOM Vương Hiếu Thần B
Kiều Quân Vũ F C
Ba lối rẽ, các anh em Vương Lực Hoành Jiyun Culture Lâm Á Đông B
Trương Đạt Nguyên
12 Trương Nhan Tề Attitude Music Trương Nhan Tề
Tình yêu hoa thủy vu Tiêu Kính Đằng Esee Model Management Tứ Chính C
Starrylab Đỗ Dục
Long WuTian Culture Trương Nghệ Đông
Thuyết xướng freestyle Thường Mạch Tái JNERA Cultural Media Đoàn Hạo Nam F F
Calorie Hỏa tiễn thiếu nữ 101 Thực tập sinh tự do Kendall Erik Brant
1CM Lingyu Entertainment Vương Chí Văn
Huayi Brothers Quách Tinh Dã
Chờ anh gọi đến TheFEEX, A-Mac Huaying Entertainment Kỳ Nhất Đồng
Chung Nặc Ngôn
Nhớ em mãi chẳng đủ Hoàng Lễ Cách Jiashang Media Tiêu Khải Trung
Nhâm Thế Hào C
9981 Thủ Kinh Kế Hoa Chaodian Culture Dịch Ngôn
Lưu Hạ Tuấn
Quần áo mới của vương tử Tiểu Kính Đằng Banana Culture Entertainment Trần Úc Giai
Tằng Tương Kiệt
Trần Úc Giai
The monster Eminem, Rihanna Thực tập sinh tự do Dư Tông Dao
Lạnh lẽo Trương Bích Thần, Dương Tông Vĩ Jay Walk New Joy Triệu Hựu Duy B
Tần Thiên B
Triệu Trạch Phàm
Tưởng Dập Minh
Lộ Hoán Du
Phong Sở Hiên A
Lúc ấy vừa kịp Triệu Chính Hào Niuban Culture Triệu Chính Hào
  • Lớp A giới hạn chỉ có 11 học viên. Khi xuất hiện thí sinh thứ 12 đạt hạng lớp A, giáo viên sẽ chọn 2 trong số các học của lớp A để cả ba thi đấu trực tiếp. 2 người thi tốt hơn được vào lớp A, người thua xuống lớp B.
Sân khấu giành ngôi
Hạng mục thi đấu Ca khúc Bản gốc Học viên thách đấu Học viên bảo vệ vị trí Kết quả
Nhảy Baby baby Winner Ngưu Siêu Vương Thần Nghệ, Hạ Chi Quang Ngưu Siêu thay thế Hạ Chi Quang vào lớp A
Hát Ánh trăng sáng, ký ức, cánh buồm Trương Tín Triết, Triệu Chính Hào Triệu Chính Hào Hạ Tuấn Hùng, Triệu Lỗi Triệu Chính Hào thay thế Hạ Tuấn Hùng vào lớp A
Nhảy Shell shocked Juicy J, Wiz Khalifa, Ty Dolla $ign Phong Sở Hiên POI Nhậm Hào, Lưu Dã Phong Sở Hiên thay thế POI Nhậm Hào vào lớp A
  • Học viên thử thách
  • Do từng có kinh nghiệm trong nhóm nhạc và kinh nghiệm biểu diễn nhiều năm, 4 thí sinh lấy danh nghĩa Thí sinh thử thách đến tham gia phần đánh giá xếp lớp của chương trình
  • Vòng 1: Để đảm bảo sự công bằng với các thí sinh khác, các học viên thử thách cần phải đạt được trình độ lớp A của Ban chủ nhiệm mới có thể tham gia tiếp tục, nếu không sẽ bị loại thằng trực tiếp và ra về.
  • Vòng 2
  • Học viên thử thách sau khi thông qua vòng 1, chọn 1 thành viên của lớp A tiến hành thi đấu trực tiếp PK 1vs1
  • Nếu học viên thử thách thắng sẽ được vào lớp A, nếu thua sẽ bị loại trực tiếp và ra về.
Học viên thử thách
Vòng 1 Vòng 2
Bài hát Công ty Học viên Đánh giá 1vs1 Đối thủ Kết quả
"Theo đuổi giấc mơ" Topping Culture Trương Viễn A Hát Rex Lý Hâm Nhất Trương Viễn thắng
MountainTop Cao Gia Lãng Tự sáng tác Triệu Lỗi Cao Gia Lãng thắng
Thực tập sinh tự do Cao Hãn Vũ Rap Châu Chấn Nam Châu Chấn Nam thắng - Cao Hãn Vũ loại
Dương Phi Đồng Không được chọn
  • Nhiệm vụ bài hát chủ đề 24h: Thực tập sinh xuất sắc: Châu Chấn Nam, Hạ Chi Quang, Lưu Dã, Lâm Nhiễm, Kiều Quân Vũ, Ngụy Thân Châu.

Tập 3

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hai nhóm thí sinh cùng diễn 1 bài hát. Kết quả do khán giả trường quay quyết định
  • Tên nhóm chiến thắng được in đậm. Trong nhóm, học viên đảm nhận vị C được in đậm
  • Kết thúc, Đới Cảnh Diệu là học viên được khán giả bình chọn nhiều nhất.
Nội dung tiết mục tập 3
Thứ tự Bản gốc Ca khúc Đội Tên nhóm Công ty Thành viên Hạng
1 Comic Boyz Lưu bút thanh xuân Đối Thủ Cúc Áo Đàn Ông Easyplus Ngưu Siêu A
Easyplus Cố Thiên Hàng B
White Media Nhậm Hào
Jiyun Culture Lâm Á Đông
Wajijiwa Entertainment Trạch Tiêu Văn F
Asian Idol Factory Lâm Nhiễm
TH Entertainment Quách Già Duệ
Cường Thủ Khí Thế Đàn Ông SDT Entertainment Triệu Nhượng A
SDT Entertainment Lý Hâm Nhất B
Hot Idol Music Dư Khả
MIGO TOM Vương Hiếu Thần
Rui Star Culture Tất Hạo Nhiên C
Qin's Entertainment Dương Đào F
2 Bruno Mars Treasure Đối Thủ Công Cụ Khai Thác Vàng Jay Walk New Joy Phong Sở Hiên A
Niuban Culture Triệu Chính Hào A
Jay Walk New Joy Tần Thiên B
Tưởng Dập Minh
Nuclear Fire Media Châu Triệu Uyên
Yinhe Kuyu Media Lưu Đặc C
Kangxi Pictures Thôi Thiệu Dương F
iMe Entertainment Lý Dương
Cường Thủ Chiến Đội Máy Khai Thác MountainTop Cao Gia Lãng A
Chaodian Culture Lưu Hạ Tuấn C
Easyplus Du Bân
Banana Culture Entertainment Trần Úc Giai
Mantra Pictures M Hầu Lập
Vạn Vũ Hàng
JNERA Cultural Media Đoàn Hạo Nam F
3 Cubi Lession Đối Thủ A Wajijiwa Entertainment Yên Hủ Gia A
ETM Academy Ngô Quý Phong B
SDT Entertainment Tử Kha
Jiashang Media Nhâm Thế Hào C
Proud Culture Tôn Kỳ Tuấn
Banana Culture Entertainment Tằng Tương Kiệt
Starrylab Đỗ Dục
TH Entertainment Bạch Hồng Thao F
Cường Thủ B Original Plan Hà Lạc Lạc B
Jay Walk New Joy Triệu Hựu Duy C
Esee Model Management Tứ Chính
Wajijiwa Entertainment Bành Sở Việt F
Jiashang Media Tiêu Khải Trung
iMe Entertainment Đặng Giai Khôn
4 Nam Quyền Mama Mẫu Đơn Giang Đối Thủ Hồ Lô Đường Thực tập sinh tự do Dư Tông Dao C
Sử Tử Dật F
Kendall Erik Brant
Huakai Banxia Culture Vương Nghệ Hoành C
Chaodian Culture Dịch Ngôn
Hot Idol Music Trương Mãnh
Trương Mãnh B
Core Culture Ngô Thiên Nhậm
Cường Thủ Tia Sáng Bé Nhỏ Ở Mẫu Đơn Giang Topping Culture Trương Viễn A
Jay Walk New Joy Triệu Trạch Phàm B
Hot Idol Music Trương Minh Hiên C
1CM Lingyu Entertainment Vương Chí Văn F
TH Entertainment Đổng Hướng Khoa
5 Tiểu Hổ Đội Tiêu dao du Đối Thủ DBZ Đái Bất Tẩu Youhug Media Đới Cảnh Diệu F
Huayi Brothers Quách Tinh Dã F
Qin's Entertainment Lân Nhất Minh
Yihui Media Hồ Hạo Phàm
Lý Vân Nhuệ B
Jiyun Culture Trương Đạt Nguyên
Banana Culture Entertainment Hoàng Chấn Vũ C
Rui Star Culture Dư Viễn Phàm
Cường Thủ LXL Lưu Hạ Lai Pelias Lưu Dã A
Wajijiwa Entertainment Triệu Lỗi B
Hạ Chi Quang
MIGO TOM Kiều Quân Vũ C
Kaila Picture Vương Thông
Asian Idol Factory Lý Cảnh Trạch F
Kangxi Pictures Ngụy Thân Châu
Mantra Pictures M Diêm Bác
6 F.I.R. Phi Nhi Nhạc Đoàn Tôi muốn bay Đối Thủ C Begonia Culture Media Lục Tư Hằng A
SDT Entertainment Đại Thiếu Đông C
XYSZ Media La Điện Hạ
Nuclear Fire Media Lâm Tử Kiệt
Hùng Nghệ Văn
Hạ Tuấn Hùng B
Jay Walk New Joy Lộ Hoán Du
Huaying Entertainment Chung Nặc Ngôn F
Cường Thủ D Thực tập sinh tự do Vương Thần Nghệ A
iMe Entertainment Tại Minh F
Lý Nhất Triết
Mantra Pictures M Lưu Thần Vũ
Rui Star Culture Trương Quýnh Mẫn
7 Phương Đại Đồng Ngộ Không Đối Thủ Gió Lốc Mạnh Tại Động Khỉ Fanling Culture Media

(JYP Entertainment)

Diêu Sâm F
Nuclear Fire Media Ngô Hùng Thành F
Kangxi Pictures Thôi Thiệu Dương
Asian Idol Factory Dương Thái Nhụy
Đường Tâm
Oriental Story Thái Chính Kiệt B
Hot Idol Music Lưu Cẩn Du C
Long WuTian Culture Trương Nghệ Đông
Cường Thủ Con Khỉ Được Sấm Chớp Đánh Mạnh Wajijiwa Entertainment Châu Chấn Nam A
Attitude Music Trương Nhan Tề B
Huakai Banxia Culture Lý Hòa Thần C
Easyplus Dư Thừa Ân
Hà Liêu Lữ Quân
D.Wang Media Lý Thiên Kỳ
Chuangxin Power Chu Vi Chi F
Huaying Entertainment Kỳ Nhất Đồng

Tập 4

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sau giai đoạn thứ nhất, chỉ có các học viên xếp hạng bình chọn từ 1-55 được ở lại tiếp tục chương trình
  • Mỗi giáo viên chủ nhiệm được đề cử 1 học viên của lớp mình được tiếp tục ở lại. Trong số đó chủ nhiệm ban lớp F đã đề cử một học viên ngoài top 55 được ở lại chương trình.
  • Trong số 7 đội chiến thắng vòng thi đấu thứ nhất, học viên trưởng nhóm/center được lựa chọn cứu một đồng đội nằm ngoài top 55 được ở lại chương trình với tư cách học viên dự thính. Người được hồi sinh thành công(tập 6) được in đậm.
Xếp hạng tập 4
Hạng Tên Công ty Người giữ lại Bình chọn Thay đổi
Hạng 1-11
1 Châu Chấn Nam Wajijiwa Entertainment 7,047,203
2 Hạ Chi Quang 2,738,345
3 Hà Lạc Lạc Original Plan 2,729,640
4 Vương Thần Nghệ Thực tập sinh tự do 2,635,642
5 Triệu Lỗi Wajijiwa Entertainment 2,514,182 ↑2
6 Yên Hủ Gia 2,512,447
7 Lưu Dã Pelias 2,418,541 ↓2
8 Trương Nhan Tề Attitude Music 2,390,388 ↑2
9 Trác Tiêu Văn Wajijiwa Entertainment 2,388,971
10 Triệu Nhượng SDT Entertainment 2,380,071 ↑1
11 Bành Sở Việt Wajijiwa Entertainment 2,369,743 ↓3
Hạng 12-55(Bao gồm cả học viên ứng cử)
12 Trương Viễn Topping Culture 2,368,294 ↑2
13 Hạ Tuấn Hùng Nuclear Fire Media 1,839,188
14 Ngô Quý Phong ETM Academy 1,732,428 ↑1
15 Lý Vân Nhuệ Yihui Media 1,642,526
16 Lục Tư Hằng Begonia Culture Media 1,595,851
17 Triệu Chính Hào Niuban Culture 1,589,556 ↑2
18 Châu Triệu Uyên Nuclear Fire Media 1,459,047 ↓6
19 Rex SDT Entertainment 1,352,570 ↓1
20 Đới Cảnh Diệu Youhug Media 1,220,770
21 Ngưu Siêu Easyplus 1,197,601 ↑3
22 POI Nhậm Hào White Media 1,092,653 ↓1
23 Cao Gia Lãng MountainTop 974,132 ↑4
24 Dư Thừa Ân Easyplus 889,129 ↑1
25 Phong Sở Hiên Jay Walk New Joy 824,190 ↑4
26 Lâm Tử Kiệt Nuclear Fire Media 815,724 ↓4
27 Mã Tuyết Dương Hot Idol Music 801,197 ↑1
28 Hùng Nghệ Văn Nuclear Fire Media 788,444 ↓5
29 Bạch Hồng Thao TH Entertainment 690,184 ↑1
30 Tần Thiên Jay Walk New Joy 675,046 ↑7
31 Trương Quýnh Mẫn Rui Star Culture 583,879
32 Chu Vi Chi Chuangxin Power 557,736 ↑10
33 Tôn Kỳ Tuấn Proud Culture 525,897 ↑8
34 Nhâm Thế Hào Jiashang Media 524,719
35 Lâm Nhiễm Asian Idol Factory 518,132 ↓9
36 Trương Đạt Nguyên Jiyun Culture 517,578 ↑4
37 Quách Già Duệ TH Entertainment 512,446 ↓6
38 Diêu Sâm Fanling Culture Media

(JYP Entertainment)

506,363 ↑21
39 Đại Thiếu Đông SDT Entertainment 494,760 ↓6
40 Tứ Chính Đại Thiếu Đông 493,669 ↑7
41 Đổng Hướng Khoa TH Entertainment 488,289 ↑2
42 Triệu Trạch Phàm Jay Walk New Joy 487,126 ↑3
43 Tiêu Khải Trung Jiashang Media 469,960 ↑9
44 Du Bân Easyplus 469,349 ↑4
45 Vương Nghệ Hoành Huakai Banxia Culture 458,138 ↑1
46 Hồ Hạo Phàm Yihui Media 419,827 ↑10
47 Lâm Á Đông Jiyun Culture 418,735 ↑8
48 Tưởng Dập Minh Jay Walk New Joy 414,173 ↑2
49 Dịch Ngôn Chaodian Culture 408,219 ↑15
50 Tất Hạo Nhiên Rui Star Culture 403,075 ↑7
51 Thái Chính Kiệt Oriental Story 395,771 ↑2
52 Đỗ Dục Starrylab 358,856 ↓8
53 Kiều Quân Vũ MIGO TOM 338,775 ↑15
54 Thôi Thiệu Dương Kangxi Pictures 315,042 ↑11
55 Đoàn Hạo Nam JNERA Cultural Media 311,659 ↓4
72 Tại Minh iMe Entertainment Tô Hữu Bằng 238,388 ↑2
Dự bị(Người thành công hồi sinh được in đậm)
60 Quách Tinh Dã Huayi Brothers Đới Cảnh Minh 287,098 ↓6
66 Dương Đào Qin's Entertainment Triệu Nhượng 267,415 ↓5
68 Lưu Đặc Yinhe Kuyu Media Phong Sở Hiên 261,800 ↑11
85 Vương Chí Văn 1CM Lingyu Entertainment Trương Viễn 159,275 ↓9
86 Lưu Thần Vũ Mantra Pictures M Vương Thần Nghệ 156,456
88 Lý Thiên Kỳ D.Wang Media Châu Chấn Nam 130,169 ↓3
89 Đặng Giai Khôn iMe Entertainment Hà Lạc Lạc 129,203 ↓8
Bị loại
56 Dương Thái Nhụy Asian Idol Factory 302,171 ↓20
57 Kendall Erik Brant Thực tập sinh tự do 292,556 ↓18
58 Lý Cảnh Trạch Asian Idol Factory 291,241 ↓26
59 La Điện Hạ XYSZ Media 289,803 ↓11
61 Đường Tâm Asian Idol Factory 278,809 ↓26
62 Cố Thiên Hàng Easyplus 277,275 ↑5
63 Lân Nhất Minh Qin's Entertainment 275,644 ↓3
64 Triệu Hựu Duy Jay Walk New Joy 269,858 ↑6
65 Dư Viễn Phàm Rui Star Culture 268,452 ↑21
67 Ngô Hùng Thành Nuclear Fire Media 264,167 ↓9
69 Lưu Hạ Tuấn Chaodian Culture 260,286 ↑3
70 Hầu Lập Mantra Pictures M 243,064 ↑1
71 Lý Hòa Thần Huakai Banxia Culture 239,737 ↓8
73 Ngụy Thân Châu Kangxi Pictures 229,972 ↑11
74 Hà Liêu Lữ Quân Easyplus 222,122 ↑1
75 Vương Hiếu Thần MIGO TOM 222,004 ↓2
76 Trương Nghệ Đông Trương Nghệ Đông 213,166 ↑2
77 Tử Kha SDT Entertainment 211,991 ↓15
78 Lý Dương iMe Entertainment 209,525 ↓9
79 Trần Úc Giai Banana Culture Entertainment 206,240 ↓13
80 Lý Vĩ Tiệp Kangxi Pictures 196,403 ↑7
81 Vạn Vũ Hàng Mantra Pictures M 183,810 ↑14
82 Dư Khả Hot Idol Music 172,105 ↑6
83 Lưu Cẩn Du 166,021
84 Lộ Hoán Du Jay Walk New Joy 160,734
87 Sử Tử Dật Thực tập sinh tự do 137,212 ↑5
90 Kỳ Nhất Đồng Huaying Entertainment 123,746 ↓10
91 Hoàng Chấn Vũ Banana Culture Entertainment 121,808 ↓9
92 Dư Tông Dao Thực tập sinh tự do 118,880 ↓1
93 Chung Nặc Ngôn Huaying Entertainment 110,266 ↓10
94 Tằng Tương Kiệt Banana Culture Entertainment 107,698 ↑2
95 Trương Minh Hiên Hot Idol Music 107,285 ↓1
96 Diêm Bác Mantra Pictures M 91,368 ↑2
97 Trương Mãnh Hot Idol Music 87,384
98 Ngô Thiên Nhậm Core Culture 83,320 ↑2
99 Lý Nhất Triết iMe Entertainment 78,586 ↓6
100 Vương Thông Kaila Picture 68,163 ↓1
Đề cử của giáo viên chủ nhiệm
Hạng Tên Công ty Giáo viên
12 Trương Viễn Topping Culture Quách Phú Thành
13 Hạ Tuấn Hùng Nuclear Fire Media Hồ Ngạn Bân
53 Kiều Quân Vũ MIGO TOM Hoàng Lập Hành
72 Tại Minh iMe Entertainment Tô Hữu Bằng

Tập 5

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đại hội thể thao dưới nước
  • Vòng biểu diễn thứ hai
    • Vòng biểu diễn này được chia thành ba vị trí: sáng tác, vũ đạo và thanh nhạc. Các học viên sẽ điền vào nguyện vọng vị trí mong muốn. Ban chủ nhiệm chọn ra 12 học viên thi đấu tại hạng mục sáng tác.
    • Các học viên lựa chọn bài hát theo theo thứ tự của xếp hạng của bản thân tại vòng loại trừ đầu tiên.
    • Ngoài ra, tất cả các học viên dự bị sẽ phải đi theo học viên trưởng nhóm đã hồi sinh mình tại vòng trước.
    • Khách mời trợ giúp: Mạnh Mỹ Kỳ, Đoàn Áo Quyên.

Tập 6

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vòng biểu diễn thứ hai
    • Sau phần trình diễn của mỗi nhóm, khán giả sẽ bình chọn cho học viên yêu thích. Ngoài ra, mỗi giáo viên chủ nhiệm sẽ chọn một học viên là người thể hiện tốt nhất. Nếu kết quả trùng với bình chọn của khán giả, chủ nhiệm lớp sẽ nhận được 1 điểm. Trong bảng, in đậm là học viên được yêu thích nhất trong nhóm; in nghiêng là học viên dự thính.
    • Kết thúc màn trình diễn, khán giả sẽ một lần nữa bình chọn 7 học viên dự thính, top 3 sẽ lấy lại tư cách học viên chính thức và kênh bình chọn sẽ được mở.
    • Vào cuối chương trình, mỗi sinh viên đã bỏ phiếu cho mức độ công nhận cao nhất trong hai nhóm (ví dụ: nếu sinh viên là nhóm thanh nhạc, họ có thể chọn một nhóm các nhóm nhảy và một nhóm các nhóm thanh nhạc), và cũng công bố vòng thi hiện tại. Vua like được in đậm.
Nội dung tiết mục tập 6
Đội Bản gốc Ca khúc Công ty Thành viên Bình chọn Người nhận điểm
Sáng tác Cả nhóm Fireman Wajijiwa Entertainment Châu Chấn Nam 176 Quách Phú Thành, Hồ Ngạn Bân
Pelias Lưu Dã 95
Jay Walk New Joy Phong Sở Hiên 72
Fanling Culture Media

(JYP Entertainment)

Diêu Sâm 59
D.Wang Media Lý Thiên Kỳ 26
Yinhe Kuyu Media Lưu Đặc 16
Con đường phía đông Tân Hà Attitude Music Trương Nhan Tề 142
Wajijiwa Entertainment Yên Hủ Gia 134
Triệu Lỗi 81
Nuclear Fire Media Hạ Tuấn Hùng 53
Niuban Culture Triệu Chính Hào 31
Jay Walk New Joy Tưởng Dập Minh 18
Vũ đạo La Chí Tường, KINJAZ No joke Wajijiwa Entertainment Bành Sở Việt 177 Quách Phú Thành, Hồ Ngạn Bân, Tô Hữu Bằng
Oriental Story Thái Chính Kiệt 149
MIGO TOM Kiều Quân Vũ 48
Starrylab Đỗ Dục 44
Rui Star Culture Tất Hạo Nhiên 18
Nuclear Fire Media Hùng Nghệ Văn 14
Justin Bieber Let me love you SDT Entertainment Triệu Nhượng 187
Easyplus Ngưu Siêu 123
Youhug Media Đới Cảnh Diệu 67
Qin's Entertainment Dương Đào 50
Huayi Brothers Quách Tinh Dã 21
Fitz And The Tantrums Handclap Thực tập sinh tự do Vương Thần Nghệ 184
iMe Entertainment Tại Minh 102
1CM Lingyu Entertainment Vương Chí Văn 89
Topping Culture Trương Viễn 52
Mantra Pictures M Lưu Thần Vũ 23
Hồ Ngạn Bân Bạn trai kho báu Original Plan Hà Lạc Lạc 150 Hồ Ngạn Bân
White Media POI Nhậm Hào 122
Easyplus Dư Thừa Ân 101
Proud Culture Tôn Kỳ Tuấn 55
iMe Entertainment Đặng Giai Khôn 24
Đội Đê Điều EMP Wajijiwa Entertainment Hạ Chi Quang 235
Jiashang Media Nhậm Thế Hào 132
Asian Idol Factory Lâm Nhiễm 40
Hot Idol Music Mã Tuyết Dương 31
TH Entertainment Bạch Hồng Thao 19
Lý Mân Người tình ánh trăng Jay Walk New Joy Tần Thiên 142 Quách Phú Thành, Hồ Ngạn Bân
Jiashang Media Tiêu Khải Trung 103
Kangxi Pictures Thôi Thiệu Dương 96
Huakai Banxia Culture Vương Nghệ Hoành 63
JNERA Cultural Media Đoàn Hạo Nam 41
Thanh nhạc Lưu Hạo Lâm Ấu thơ Wajijiwa Entertainment Trạch Tiêu Văn 197
Yihui Media Lý Vân Nhuệ 108
Rui Star Culture Trương Quýnh Mẫn 87
TH Entertainment Đổng Hướng Khoa 36
Jiyun Culture Trương Đạt Nguyên 22
Jaeforeal Truy đuổi giấc mơ loài kiến ETM Academy Ngô Quý Phong 249
Nuclear Fire Media Lâm Tử Kiệt 64
Jiyun Culture Lâm Á Đông 57
TH Entertainment Quách Già Duệ 42
Chaodian Culture Dịch Ngôn 26
Trương Huệ Muội Mở cửa thấy núi Begonia Culture Media Lục Tư Hằng 152
Esee Model Management Tứ Chính 97
MountainTop Cao Gia Lãng 88
Chuangxin Power Chu Vi Chi 63
Yihui Media Hồ Hạo Phàm 47
Châu Hưng Triết Em, có ổn không? SDT Entertainment Rex Lý Hâm Nhất 233 Tất cả
Easyplus Du Bân 77
Nuclear Fire Media Châu Triệu Uyên 56
Jay Walk New Joy Triệu Trạch Phàm 50
SDT Entertainment Đại Thiếu Đông 28
Kết quả học viên dự bị
Tên Hạng Bình chọn
Lưu Đặc C 307
Vương Chí Văn F 301
Dương Đào 262
Đặng Giai Khôn F 210
Quách Tinh Đài 146
Lý Thiên Kỳ C 65
Lưu Ngọc F 47
Mức độ công nhận chuyên nghiệp cao nhất (đội vô địch)
Đội Ca khúc MVP
Thanh nhạc Em, có ổn không? Rex Lý Hâm Nhất
Vũ đạo Người tình ánh trăng Tần Thiên
Sáng tác Fireman Châu Chấn Nam

Tập 7

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vòng loại trừ thứ 2 (Top 1-33 chính thức được ở lại)
  • Mỗi giáo viên chủ nhiệm được đề cử 1 học viên của lớp mình được tiếp tục ở lại(In đậm). Trong số đó lớp F đã đề cử Tiêu Khải Trung, lớp B đề cử Mã Tuyết Dương nằm ngoài top 33 được ở lại chương trình.
  • Trong 3 nhóm được yêu thích nhất tại tập 6, trưởng nhóm có thể chọn hồi sinh 1 đồng đội trở thành học viên dự bị(In nghiêng) để tiếp tục ở lại. Đội của Châu Chấn Nam còn đủ nguyên thành viên nên không dùng quyền hồi sinh,
  • Dấu * là những người tạm thời không thể tiến vào vòng tiếp theo do Địch Lệ Nhiệt Ba công bố trước khi khởi hành.
  • Huấn luyện 20km bờ biển:
Chia đội huấn luyện bờ biển
Thứ tự Lệnh khởi hành Số người Học sinh tiên tiến Bị loại
1 12 Châu Chấn Nam, Triệu Nhượng, Yên Hủ Gia, Phong Sở Hiên, Ngưu Siêu, Diêu Sâm, Tưởng Dập Minh, Ngô Quý Phong, Trương Nhan Tề, Triệu Lỗi, Hạ Chi Quang, Triệu Trạch Phàm
2 9 Lục Tư Hằng, Lưu Dã, Cao Gia Lãng, Trương Viễn, Du Bân, Bành Sở Việt Mã Tuyết Dương, Quách Già Duệ, Dịch Ngôn*
3 5 8 Lý Vân Nhuệ, Trạch Tiêu Văn, Đới Cảnh Diệu Lâm Á Đông, Trương Đạt Nguyên*, Tứ Chính, Đỗ Dục, Hồ Hạo Phàm
4 3 10 POI Nhậm Hào, Rex Lý Hâm Nhất, Hà Lạc Lạc, Nhậm Thế Hào, Tôn Kỳ Tuấn Thái Chính Kiệt, Đại Thiếu Đông*, Vương Chí Văn, Thôi Thiệu Dương, Chu Vi Chi
5 4 11 Triệu Chính Hào, Hạ Tuấn Hùng, Tần Thiên, Lưu Đặc, Đoàn Hạo Nam Châu Triệu Uyên, Lâm Tử Kiệt, Hùng Nghệ Văn*, Vương Nghệ Hành, Tiêu Khải Trung, Lâm Nhiễm
6 9 Vương Thần Nghệ, Dư Thừa Ân Kiều Quân Vũ*, Tất Hạo Nhiên, Tại Minh, Bạch Hồng Thao, Trương Quýnh Mẫn, Đổng Hướng Khoa, Dương Đào
Tổng 59 33 26
Xếp hạng tập 7
Hạng Tên Công ty Người giữ lại Bình chọn Thay đổi
Hạng 1-11
1 Châu Chấn Nam Wajijiwa Entertainment 15,743,856
2 Hà Lạc Lạc Original Plan 8,862,602
3 Trương Nhan Tề Attitude Music 8,638,533
4 Yên Hủ Gia Wajijiwa Entertainment 8,469,327 ↑1
5 Hạ Chi Quang 8,390,520 ↓1
6 Vương Thần Nghệ Thực tập sinh tự do 7,883,385
7 Trạch Tiêu Văn Wajijiwa Entertainment 7,309,151
8 Triệu Nhượng SDT Entertainment 7,021,480
9 Triệu Lỗi Wajijiwa Entertainment 6,321,710
10 Lục Tư Hằng Begonia Culture Media 6,101,702 ↑1
11 Lưu Dã Pelias 5,797,964 ↓1
Hạng 12-33(Bao gồm cả học viên ứng cử)
12 Diêu Sâm Fanling Culture Media

(JYP Entertainment)

5,788,938
13 Trương Viễn Topping Culture 5,099,031
14 Bành Sở Việt Wajijiwa Entertainment 4,730,087
15 Cao Gia Lãng MountainTop 4,667,715 ↑1
16 Ngô Quý Phong ETM Academy 4,447,459
17 Triệu Chính Hào Niuban Culture 4,073,217 ↓2
18 Đới Cảnh Diệu Youhug Media 3,925,368
19 Ngưu Siêu Easyplus 3,862556
20 Rex Lý Hâm Nhất SDT Entertainment 3,606,625
21 Lý Vân Nhuệ Yihui Media 3,371809 ↑2
22 Phong Sở Hiên Jay Walk New Joy 2,754,560 ↓1
23 POI Nhậm Hào White Media 2,466,677
24 Dư Thừa Ân Easyplus 1,970,667
25 Nhậm Thế Hào Jiashang Media 1,832,939 ↑1
26 Triệu Trạch Phàm Jay Walk New Joy 1,718,490
27 Lưu Đặc Yinhe Kuyu Media 1,676,635 ↓2
28 Tần Thiên Jay Walk New Joy 1,664,065 ↑5
29 Đoàn Hạo Nam JNERA Cultural Media 1,648,677 ↑6
30 Tưởng Dập Minh Jay Walk New Joy 1,648,677 ↑2
31 Tôn Kỳ Tuấn Proud Culture 1,632,193 ↑6
32 Du Bân Easyplus 1,567,265 ↑10
33 Hạ Tuấn Hùng Nuclear Fire Media 1,558,375 ↑3
35 Mã Tuyết Dương Hot Idol Music Hồ Ngạn Bân 1,553,358 ↓5
43 Tiêu Khải Trung Jiashang Media Tô Hữu Bằng 641,977 ↑2
Dự bị
37 Vương Nghệ Hành Huakai Banxia Culture Tần Thiên 1,311,113 ↓8
59 Đại Thiếu Đông SDT Entertainment Rex 108,431 ↓1
離營成员
34 Thái Chính Kiệt Oriental Story 1,556,673 ↑5
36 Kiều Quân Vũ MIGO TOM 1,424,753 ↓5
38 Tứ Chính Esee Model Management 1,132,269 ↓10
39 Lâm Nhiễm Asian Idol Factory 1,067,181 ↓1
40 Tại Minh iMe Entertainment 999,173 ↓6
41 Tất Hạo Nhiên Rui Star Culture 773,901
42 Chu Vi Chi Chuangxin Power 652,518 ↓2
44 Châu Triệu Uyên Nuclear Fire Media 631,894 ↓1
45 Lâm Á Đông Jiyun Culture 599,926
46 Trương Quýnh Mẫn Rui Star Culture 541,489 ↑1
47 Lâm Tử Kiệt Nuclear Fire Media 520,035 ↑2
48 Hồ Hạo Phàm Yihui Media 508,845 ↓2
49 Hùng Nghệ Văn Nuclear Fire Media 506,795 ↑1
50 Dịch Ngôn Chaodian Culture 464,933 ↓2
51 Đổng Hướng Khoa TH Entertainment 403,691
52 Vương Chí Văn 1CM Lingyu Entertainment 369,812
53 Lâm Á Đông Jiyun Culture 284,692
54 Dương Đào Qin's Entertainment 232,458
55 Đỗ Dục Starrylab 172,692
56 Thôi Thiệu Dương Kangxi Pictures 123,638
57 Quách Già Duệ TH Entertainment 121,559
58 Bạch Hồng Thao 112,520 ↑1
Đề cử của giáo viên chủ nhiệm
Xếp hạng Tên Công ty Giáo viên
1 Châu Chấn Nam Wajijiwa Entertainment Quách Phú Thành
32 Du Bân Easyplus Hoàng Lập Hành
35 Mã Tuyết Dương Hot Idol Music Hồ Ngạn Bân
43 Tiêu Khải Trung Jiashang Media Tô Hữu Bằng
Danh sách học viên dự bị
Xếp hạng Tên Công ty Người hồi sinh
37 Vương Nghệ Hành Huakai Banxia Culture Tần Thiên
59 Đại Thiếu Đông SDT Entertainment Rex Lý Hâm Nhất

Tập 8

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lớp học diễn xuất
Phân nhóm diễn xuất
Các nhóm Giáo viên
Nhóm Hát Chay, Cầu Vòng Sau Mưa Bão, Cương Thiết Lan Hài Quách Phú Thành, Hồ Ngạn Bân
Vương Quốc Giấc Mơ, Thức Khuya Dậy Sớm, Chàng Trai Của Chúc Chúc Hoàng Lập Hành, Tô Hữu Bằng
  • Vòng biểu diễn thứ 3
  • Phát hành sáu bản demo và công bố danh sách vị trí center (C) của mỗi đội(In đậm).
  • Trước ngày phát sóng 24/5/2019, Vương Thần Nghệ thông báo rời khỏi chương trình.
  • Buổi biểu diễn mở đầu - màn trình diễn ''Đàn ông phải mạnh mẽ'' do 2 vua like trình diễn, vua like trong buổi công diễn đầu tiên là Đới Cảnh Diệu và buổi biểu diễn thứ hai là Ngô Quý Phong.
  • Thực tập sinh dự bị được in nghiêng.
Vị trí center (C)
Ca khúc Vị trí center (C) Công ty Bình chọn
Lột xác Châu Chấn Nam Wajijiwa Entertainment 427.350
Quốc vương Vương Thần Nghệ Thực tập sinh tự do 374.222
Beat me if you can Yên Hủ Gia Wajijiwa Entertainment 211.395
Can đảm Trác Tiêu Văn 209.118
Cho một người thân yêu Trương Nhan Tề Attitude Music 157.987
Tuyên ngôn Hà Lạc Lạc Original Plan 152.002
Nội dung tiết mục tập 8
Thứ tự Ca khúc Sáng tác Tên nhóm Khách mời hỗ trợ Công ty Thành viên Tỉ lệ yêu thích
1 Beat me if you can Vi Quốc Uân Cầu Vòng Sau Mưa Bão Từ Mộng Khiết Wajijiwa Entertainment Yên Hủ Gia 24.1%
SDT Entertainment Triệu Nhượng
Pelias Lưu Dã
Fanling Culture Media

(JYP Entertainment)

Diêu Sâm
Easyplus Ngưu Siêu
White Media POI Nhậm Hào
2 Can đảm Văn Nhã Thức Khuya Dậy Sớm Trần Ngọc Kỳ Wajijiwa Entertainment Trác Tiêu Văn 13.6%
Yihui Media Lý Vân Nhuệ
Jay Walk New Joy Tần Thiên
Huakai Banxia Culture Vương Nghệ Hành
JNERA Cultural Media Đoàn Hạo Nam
Jiashang Media Tiêu Khải Trung
Hot Idol Music Mã Tuyết Dương
3 Tuyên ngôn Cam Thế Giai Chàng Trai Của Chúc Chúc Chúc Tự Đan Original Plan Hà Lạc Lạc 12.1%
Jay Walk New Joy Phong Sở Hiên
Easyplus Dư Thừa Ân
Jiashang Media Nhâm Thế Hào
Yinhe Kuyu Media Lưu Đặc
Easyplus Du Bân
4 Quốc vương Stephan Elfgren, Andreas Oberg, Sebastian Thott Vương Quốc Giấc Mơ Tống Nghiên Phi Thực tập sinh tự do Vương Thần Nghệ 14.6%
Wajijiwa Entertainment Hạ Chi Quang
Begonia Culture Media Lục Tư Hằng
Youhug Media Đới Cảnh Diệu
Proud Culture Tôn Kỳ Tuấn
Nuclear Fire Media Hạ Tuấn Hùng
5 Cho một người thân yêu Tiếp Tiếp Cương Thiết Lan Hài Lý Lan Địch Attitude Music Trương Nhan Tề 11.5%
Wajijiwa Entertainment Bành Sở Việt
ETM Academy Ngô Quý Phong
SDT Entertainment Rex
SDT Entertainment Đại Thiếu Đông
Jay Walk New Joy Tưởng Dập Minh
6 Lột xác Trương Sướng Nhóm Hát Chay Âu Dương Na Na Wajijiwa Entertainment Châu Chấn Nam 24.1%
Wajijiwa Entertainment Triệu Lỗi
Topping Culture Trương Viễn
MountainTop Cao Gia Lãng
Niuban Culture Triệu Chính Hào
Jay Walk New Joy Triệu Trạch Phàm

Tập 9

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vòng loại trừ thứ ba (Top 1-22 chính thức ở lại)
  • Mỗi giáo viên chủ nhiệm được đề cử 1 học viên của lớp mình được tiếp tục ở lại(In đậm). Trong số đó, lớp A Triệu Chính Hào, lớp B Tần Thiên, lớp C Tôn Kỳ Tuấn và lớp D Đoàn Hạo Nam ở vị trí ngoài top 22 được các chủ nhiệm giới thiệu nên được ở lại và tiến trận chung kết.
Xếp hạng tập 9
Hạng Tên Công ty Người giữ lại Bình chọn Thay đổi
Hạng 1-11
1 Châu Chấn Nam Wajijiwa Entertainment 8,466,959
2 Hà Lạc Lạc Original Plan 3,765,911
3 Yên Hủ Gia Wajijiwa Entertainment 3,307,633
4 Diêu Sâm Fanling Culture Media

(JYP Entertainment)

3,156,314 ↑1
5 Trác Tiêu Văn Wajijiwa Entertainment 2,861,507 ↑3
6 Lưu Dã Pelias 2,826,571 ↓2
7 Hạ Chi Quang Wajijiwa Entertainment 2,662,885
8 Trương Nhan Tề Attitude Music 2,489,183 ↓2
9 Triệu Nhượng SDT Entertainment 1,990,164
10 Rex Lý Hâm Nhất 1,962,970
11 POI Nhậm Hào White Media 1,820,977 ↑1
Hạng 12~22 (Bao gồm học viên đề cử)
12 Lục Tư Hằng Begonia Culture Media 1,758,391 ↓1
13 Cao Gia Lãng MountainTop 1,734,123 ↑3
14 Bành Sở Việt Wajijiwa Entertainment 1,708,660 ↑4
15 Trương Viễn Topping Culture 1,646,404 ↓2
16 Triệu Lỗi Wajijiwa Entertainment 1,594,355
17 Ngưu Siêu Easyplus 1,556,199
18 Đới Cảnh Diệu Youhug Media 1,529,204 ↑1
19 Phong Sở Hiên Jay Walk New Joy 1,505,985 ↑2
20 Triệu Trạch Phàm 1,468,345
21 Lý Vân Nhuệ Yihui Media 1,433,721 ↓6
22 ETM Academy Ngô Quý Phong 1,414,815 ↑2
24 Đoàn Hạo Nam JNERA Cultural Media Tô Hữu Bằng 1,074,165 ↓1
25 Triệu Chính Hào Niuban Culture Quách Phú Thành 1,064,099
27 Tôn Kỳ Tuấn Proud Culture Hoàng Lập Hành 832,454
31 Tần Thiên Jay Walk New Joy Hồ Ngạn Bân 559,072 ↑2
Bị loại
23 Mã Tuyết Dương Hot Idol Music 1,406,619 ↓3
26 Dư Thừa Ân Easyplus 985,803
28 Hạ Tuấn Hùng Nuclear Fire Media 741,797 ↑1
29 Nhâm Thế Hào Jiashang Media 704,411 ↓1
30 Lưu Đặc Yinhe Kuyu Media 641,567
32 Du Bân Easyplus 553,294
33 Tiêu Khải Trung Jiashang Media 527,311
34 Tưởng Dập Minh Jay Walk New Joy 482,445
35 Vương Nghệ Hoành Huakai Banxia Culture 455,918
36 Đại Thiếu Đông SDT Entertainment 446,267

Tập 10

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phát sóng trực tiếp, trận chung kết: lễ xếp hạng cuối cùng (vòng loại trừ cuối, xác định các thành viên trong nhóm).
  • Người điều hành buổi lễ: Địch Lệ Nhiệt Ba, Trương Đại Đại.
  • Khách mời biểu diễn: Hoa Thần Vũ, Hỏa Tiễn Thiếu Nữ 101.
  • Nhân chứng: Hầu Bội Sâm
Nội dung tiết mục tập 10
Ca khúc Công ty Thành viên
Cưỡi gió Original Plan Hà Lạc Lạc
Pelias Lưu Dã
SDT Entertainment Triệu Nhượng
White Media POI
MountainTop Cao Gia Lãng
Topping Culture Trương Viễn
Easyplus Ngưu Siêu
Youhug Media Đới Cảnh Diệu
Yihui Media Lý Vân Nhuệ
Niuban Culture Triệu Chính Hào
Proud Culture Tôn Kỳ Tuấn
Jay Walk New Joy Phong Sở Hiên
Triệu Trạch Phàm
Xích tử Tần Thiên
Wajijiwa Entertainment Châu Chấn Nam
Yên Hủ Gia
Trác Tiêu Văn
Hạ Chi Quang
Bành Sở Việt
Triệu Lỗi
Fanling Culture Media

(JYP Entertainment)

Diêu Sâm
Attitude Music Trương Nhan Tề
SDT Entertainment Rex
Begonia Culture Media Lục Tư Hằng
ETM Academy Ngô Quý Phong
JNERA Cultural Media Đoàn Hạo Nam
Buổi diễn solo
Hạng mục Ca khúc Công ty Thành viên
Vũ đạo

(Animal style)

(Chinken nuts)

Đại lục nhiệt tình Begonia Culture Media Lục Tư Hằng
Mộng trong mộng Pelias Lưu Dã
Hotline bling Jay Walk New Joy Phong Sở Hiên
Đại ngư Wajijiwa Entertainment Hạ Chi Quang
HUMBLE. (Remix) Original Plan Hà Lạc Lạc
Naruto main theme Jay Walk New Joy Tần Thiên
Superman remix Easyplus Ngưu Siêu
Never be like you SDT Entertainment Triệu Nhượng
I'll show you Proud Culture Tôn Kỳ Tuấn
Thanh nhạc

(Thời niên thiếu)

Versace on the floor MountainTop Cao Gia Lãng
Sùng bái SDT Entertainment Lý Hâm Nhất
Khi em Youhug Media Đới Cảnh Diệu
Khoanh tay đứng nhìn Wajijiwa Entertainment Triệu Lỗi
Trên đường đời có em Niuban Culture Triệu Chính Hào
Rốt cuộc chỉ là bí mật Yihui Media Lý Vân Nhuệ
Trong mơ Wajijiwa Entertainment Trác Tiêu Văn
Tôi có thể Jay Walk New Joy Triệu Trạch Phàm
Không khóc ETM Academy Ngô Quý Phong
Thế giới sẽ không dễ dàng sụp đổ Wajijiwa Entertainment Bành Sở Việt
Rap Vụ Attitude Music Trương Nhan Tề
Thiếu hiệp JNERA Cultural Media Đoàn Hạo Nam
BKING White Media Nhậm Hào
Crossroad Topping Culture Trương Viễn
Thắp sáng đến khi nào Wajijiwa Entertainment Yên Hủ Gia
Hiệp sĩ hamster Fanling Culture Media Diêu Sâm
More love, more trust Wajijiwa Entertainment Châu Chấn Nam
Xếp hạng tập 10
Hạng Tên Công ty Bình chọn
Hạng 1 - 11
1 Châu Chấn Nam Wajijiwa Entertainment 37,098,540
2 Hà Lạc Lạc Original Plan 13,652,312
3 Yên Hủ Gia Wajijiwa Entertainment 11,164,384
4 Hạ Chi Quang Wajijiwa Entertainment 11,107,051
5 Diêu Sâm Fanling Culture Media 10,764,262
6 Trác Tiêu Văn Wajijiwa Entertainment 10,581,322
7 Trương Nhan Tề Attitude Music 9,626,829
8 Lưu Dã Pelias 7,974,641
9 Nhậm Hào White Media 7,511,752
10 Triệu Lỗi Wajijiwa Entertainment 7,503,760
11 Triệu Nhượng SDT Entertainment 7,498,972
Hạng 12 - 26
12 Lục Tư Hằng Begonia Culture Media 7,492,944
13 Lý Hâm Nhất SDT Entertainment 7,490,277
14 Cao Gia Lãng MountainTop 6,902,191
15 Trương Viễn Topping Culture 6,795,086
16 Ngưu Siêu Easyplus 6,598,460
17 Bành Sở Việt Wajijiwa Entertainment 5,734,833
18 Triệu Chính Hào Niuban Culture 5,073,049
19 Lý Vân Nhuệ Yihui Media 4,926,666
20 Ngô Quý Phong ETM Academy 2,828,886
21 Đới Cảnh Diệu Youhug Media 2,816,767
22 Triệu Trạch Phàm Jay Walk New Joy 1,272,436
23 Tôn Kỳ Tuấn Proud Culture 1,229,193
24 Đoàn Hạo Nam JNERA Cultural Media 832,008
25 Phong Sở Hiên Jay Walk New Joy 749,878
26 Tần Thiên Jay Walk New Joy 543,765

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Sáng tạo doanh
Mùa chương trình
  • Sáng tạo 101
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • Châu Á 2024
Đội hình chung cuộc
Sáng tạo 101 (Hỏa tiễn Thiếu nữ 101)
  • Mạnh Mỹ Kỳ
  • Ngô Tuyên Nghi
  • Dương Siêu Việt
  • Đoàn Úc Uyên
  • Yamy
  • Lại Mỹ Vân
  • Trương Tử Ninh
  • Sunnee
  • Lý Tử Đình
  • Phó Tinh
  • Từ Mộng Khiết
2019 (R1SE)
  • Châu Chấn Nam
  • Hà Lạc Lạc
  • Yên Hủ Gia
  • Hạ Chi Quang
  • Diêu Sâm
  • Trạch Tiêu Văn
  • Trương Nhan Tề
  • Lưu Dã
  • Nhậm Hào
  • Triệu Lỗi
  • Triệu Nhượng
2020 (BonBon Girls 303)
  • Hy Lâm Na Y · Cao
  • Triệu Việt
  • Vương Nghệ Cẩn
  • Trần Trác Tuyền
  • Trịnh Nãi Hinh
  • Lưu Tá Ninh
  • Trương Nghệ Phàm
2021 (INTO1)
  • Lưu Vũ
  • Santa
  • Rikimaru
  • Mika
  • Nine
  • Lâm Mặc
  • Bá Viễn
  • Trương Gia Nguyên
  • Patrick
  • Châu Kha Vũ
  • Lưu Chương
Châu Á 2024 (Gen1es)
  • Kiều Nhất Ngư
  • Ruan
  • Pailiu
  • Yean
  • Elyn
  • Vương Kha
  • Tăng Tuyết Dao
  • Âu Dương Đệ Đệ
  • Emma
Thí sinh nổi bật khác
Sáng tạo 101
  • Trần Ý Hàm
  • Trần Phương Ngữ
2019
  • Lý Hâm Nhất
  • Ngô Quý Phong
2020
  • Từ Nghệ Dương
  • Chu Chủ Ái
  • Thẩm Tiểu Đình
2021
  • Hà Ngật Phồn
  • Vuơng Chính Hùng
Châu Á 2024
  • Shye
Bài viết liên quanProduce 101
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Produce 101
Mùa
  • 1
    • thí sinh
  • 2
    • thí sinh
  • 3 (48)
    • thí sinh
  • 4 (X)
    • thí sinh
Spin-off
Trung Quốc
  • Sáng Tạo 101
  • Sáng tạo doanh 2019
  • Sáng tạo doanh 2020
  • Sáng tạo doanh 2021
Nhật Bản
  • 1
  • 2
  • 3 (The Girls)
Thí sinh chiến thắng
Mùa 1 (I.O.I)
  • Jeon So-mi
  • Kim Se-jeong
  • Choi Yoo-jung
  • Kim Chung-ha
  • Kim So-hye
  • Zhou Jieqiong
  • Jung Chae-yeon
  • Kim Do-yeon
  • Kang Mi-na
  • Lim Na-young
  • Yoo Yeon-jung
Mùa 2 (Wanna One)
  • Kang Daniel
  • Park Ji-hoon
  • Lee Daehwi
  • Kim Jae-hwan
  • Ong Seong-wu
  • Park Woo-jin
  • Lai Kuan-lin
  • Yoon Ji-sung
  • Hwang Min-hyun
  • Bae Jin-young
  • Ha Sung-woon
48 (IZ*ONE)
  • Jang Won-young
  • Miyawaki Sakura
  • Jo Yu-ri
  • Choi Ye-na
  • Ahn Yu-jin
  • Yabuki Nako
  • Kwon Eun-bi
  • Kang Hye-won
  • Honda Hitomi
  • Kim Chae-won
  • Kim Min-ju
  • Lee Chae-yeon
X (X1)
  • Kim Yo-han
  • Kim Woo-seok
  • Han Seung-woo
  • Song Hyeong-jun
  • Cho Seung-youn
  • Son Dong-pyo
  • Lee Han-gyul
  • Nam Do-hyon
  • Cha Jun-ho
  • Kang Min-hee
  • Lee Eun-sang
Thí sinh nổi bật khác
Mùa 1
  • An Ye-seul
  • Chu Ye-jin
  • Han Hye-ri
  • Heo Chan-mi
  • Hwang In-sun
  • Jeon So-yeon
  • Kang Si-ra
  • Ki Hui-hyeon
  • Kim Ju-na
  • Kim Si-hyeon
  • Kim So-hee
  • Kwon Eun-bin
  • Lee Hae-in
  • Lee Su-hyun
  • Park Si-yeon
  • Yoon Chae-kyung
Mùa 2
  • Choi Min-ki
  • Jeong Se-woon
  • Jin Longguo
  • Justin Huang
  • Kang Dong-ho
  • Kim Dong-han
  • Kim Jong-hyun
  • Kim Samuel
  • Kwon Hyun-bin
  • Lee Yoo-jin
  • Lim Young-min
  • Roh Tae-hyun
  • Yoo Seon-ho
  • Zhu Zhengting
48
  • Takahashi Juri
  • Matsui Jurina
  • Kim Si-hyeon
  • Kojima Mako
  • Miyazaki Miho
  • Shiroma Miru
  • Takeuchi Miyu
  • Hasegawa Rena
  • Murase Sae
  • Muto Tomu
  • Kim Da-yeon
  • Kato Yūka
X
  • Park Sun-ho
  • Song Yuvin
  • Lee Jin-hyuk
  • Kim Min-kyu
  • Choi Byung-chan
Danh sách đĩa nhạc
Mini-album
  • 35 Girls 5 Concepts
  • 35 Boys 5 Concepts
  • Produce 101 – Final
  • 30 Girls 6 Concepts
  • Produce 48 – Final
  • 31 Boys 5 Concepts
Đĩa đơn
  • "Pick Me"
  • "It's Me (Pick Me)"
  • "Never"
  • "Produce 101 Girls"
  • "Nekkoya (Pick Me)"
  • "X1-MA"
Bài viết liên quan
  • I.B.I
  • JBJ
  • Rainz
  • MXM
  • Longguo & Shihyun
  • Hyeongseop X Euiwoong
  • Điều tra gian lận phiếu bầu của Mnet
  • Thể loại Thể loại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sáng_tạo_doanh_2019&oldid=69123654” Thể loại:
  • Produce 101
  • Chương trình truyền hình thực tế tại Trung Quốc
  • Phim truyền hình Trung Quốc ra mắt năm 2019
  • Chương trình gốc của Tencent
  • Chương trình truyền hình tiếng Quan thoại
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc

Từ khóa » Trương Nhan Tề Sáng Tạo Doanh