Sao đổi Ngôi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
sao đổi ngôi

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːw˧˧ ɗo̰j˧˩˧ ŋoj˧˧ʂaːw˧˥ ɗoj˧˩˨ ŋoj˧˥ʂaːw˧˧ ɗoj˨˩˦ ŋoj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːw˧˥ ɗoj˧˩ ŋoj˧˥ʂaːw˧˥˧ ɗo̰ʔj˧˩ ŋoj˧˥˧

Danh từ

sao đổi ngôi

  1. Thiên thể chuyển động trong không gian giữa các hành tinh, rơi vào khí quyển của Trái Đất, sáng lên vì cọ xát với không khí và thường tắt đi trước khi rơi xuống đất thành vân thạch.

Đồng nghĩa

  • sao băng

Dịch

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sao_đổi_ngôi&oldid=2016604” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Thiên văn học/Tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục sao đổi ngôi Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Hệ Sao đôi Nghĩa Là Gì