Sào - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːw˨˩ʂaːw˧˧ʂaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːw˧˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “sào”
  • 窠: khỏa, khoa, khòa, sào
  • 巢: sào
  • 漅: sào
  • 轈: sào
  • 缫: tảo, sào, tào, tao
  • 矯: kiểu, sào
  • 繰: tảo, thao, sào, tào, tao
  • 缲: tảo, sào, tao
  • 樔: tiễu, sào
  • 摷: tiễu, sào
  • 繅: tảo, sào, tào, tao
  • 鄛: sào

Phồn thể

[sửa]
  • 繰: sào
  • 巢: sào
  • 繅: tảo, sào

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 巢: sào
  • 漅: sào
  • 轈: sào
  • 缫: sào, tào, tao
  • 髙: cao, sào
  • 繰: tảo, thao, sào, tào, tao
  • 缲: sào
  • 󰑛: sào
  • 樔: rào, sào, trèo, tiễu
  • 摷: rào, sào, tiễu
  • 高: cao, sào
  • 篙: cao, sào, gàu, gầu
  • 繅: sào, tào, tao
  • 巛: xuyên, sào, khôn
  • 鄛: sào

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • sảo
  • sáo
  • sao
  • sạo

Danh từ

[sửa]

sào

  1. Gậy dài bằng tre thường dùng để chống thuyền. Sông sâu sào ngắn khôn dò. (ca dao) Ruộng sâu đến một con sào (Nguyễn Công Hoan)
  2. Đơn vị diện tích đo ruộng, bằng một phần mười của một mẫu ta, tức là.
  3. Mét vuông. Có con mà gả chồng xa, ba sào ruộng chéo chẳng ma nào cày. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "sào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sào&oldid=1925574” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Ghép Từ Sào