Saranghae Là Gì? Mẫu Câu Nói Tình Cảm Lãng Mạn Tiếng Hàn Quốc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Máy Phiên Dịch ATalk
- Chuột Phiên Dịch
- Bút Thông Minh
- Tai Nghe Phiên Dịch
- Tin tức
- Video Review Sản Phẩm
- Liên hệ
- Trang chủ
- Tin tức
Saranghae là gì? saranghaeyo dịch tiếng việt nghĩa là gì? Ngoài cách nói anh yêu em hay i love you đơn thuần thì trong bài viết hôm nay mình còn chia sẻ thêm rất nhiều mẫu câu viết bằng tiếng hàn hay và ý nghĩa chủ đề tình yêu, chắc những bạn đam mê phim ảnh Hàn Quốc sẽ rất thích những câu nói như: sa rang hae oppa, sarang hae yo, nee ga jo ah, saranghamnida,... đầy lãng mạn và ngôn tình như thế này phải không?

SARANG HAE YO VIẾT BẰNG TIẾNG HÀN
Nội Dung [Ẩn]
- 1. Saranghae Là Gì Trong Tiếng Hàn
- 2. Từ Vựng Chủ Đề Tình Yêu Ngoại Ngữ Hàn Quốc
- 3.Mẫu Câu Ngôn Tình Viết Bằng Tiếng Hàn
- 4. Mẫu Câu Lãng Mạn Viết Bằng Chữ Hàn
- 5. Mẫu Câu Nói Dễ Thương Bằng Ngoại Ngữ Hàn
- KẾT LUẬN
SARANGHAE LÀ GÌ TRONG TIẾNG HÀN
1.1 Cách Viết Sa Rang Hae Tiếng Hàn Quốc
3 cách viết em yêu anh tiếng hàn cơ bản:
- 사 랑 해 요 ( /sarang hae yo/ ).
- 사 랑 해 ( /sa rang hae/ ).
- 사 랑 합 니 다 ( /saranghamnida/ ).
Trong đó, 사 랑 해 요 ( /sa rang hae yo/ ) và 사 랑 해 ( /sarang hae/ ) được viết bằng bảng chữ cái Hangul, 2 cách nói này thường được sử dụng nhiều vì nó mang ý nghĩa tự nhiên hơn là 사랑 합니다 ( /saranghamnida/ ).
1.2 Nói Lời Yêu Theo Cách Lãng Mạn Trong Hàn Ngữ
Ngoài 2 câu tỏ tình saranghae saranghaeyo thì cách nói neega ja-ah cũng thường được sử dụng trong trường hợp tỏ tình lần đầu tiên, nhẹ nhàng hơn mà không quá trang trọng.
- 네가 좋아
Cách đọc: ( /nee-ga jo-ah/ ).
Dịch nghĩa: anh thích em.
1.3 Nói Lời Yêu Theo Cách Lãng Mạn
Đây là cách nói cùng nghĩa với cách nói trên và được viết bằng bảng chữ cái chữ cái Hangul, nhưng nó lại mang ý nghĩa sâu sắc hơn và thể hiện được mức độ tôn trọng cao, thường những người ở độ tuổi trung niên sẽ thích thể hiện tình cảm với ai đó bằng cách nói này hơn.
- 당신이 좋아요.
Cách đọc: ( /đang-shin-i giô-a-yô/ ).
Dịch nghĩa: anh thích em.
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC
| 사랑해 | saranghae | Nam trẻ hơn |
| 오빠, 사랑해 | oppa saranghae | Em yêu anh |
| 누나 사랑 해요 | nuna salang haeyo | Anh yêu em |
| 자기 | jagi | Đứa bé |
| 여보 | yeobo | Mật ong |
| 짝사랑 | jjaksarang | Yêu thầm |
| 커플 | keopeul | Cặp đôi |
| 데이트 | deiteu | Ngày |
| 남친 | namchin | Bạn trai |
| 여친 | yeochin | Bạn gái |
| 뽀뽀 | ppoppo | Hôn nhẹ |
| 키스 | kiseu | Hôn |
| 소개팅 | sogaeting | Hẹn hò giấu mặt |
| 맞선 | matseon | Đối đầu |
| 미팅 | miting | Gặp gỡ |
| 연인 | yeonin | Người yêu |
| 사랑 | sarang | Yêu quý |
| 애인 | aein | Người yêu |
| 약혼 | yakon | Hôn ước |
| 재혼 | jaehon | Tái hôn |
Để giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả và làm phong phú thêm vốn từ vựng, bạn nên ưu tiên học từ theo từng chủ đề. Chẳng hạn, nắm vững các cách nói "tạm biệt tiếng Hàn" là cực kỳ quan trọng. Bên cạnh đó, việc học về "màu sắc trong tiếng Hàn" sẽ giúp bạn mô tả thế giới quan một cách sinh động hơn.

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU TRONG HÀN NGỮ
MẪU CÂU NGÔN TÌNH VIẾT BẰNG TIẾNG HÀN
| 핸드폰 번호 가 뭐예요? | haendeupon beonhoga mwoyeyo? | Số điện thoại bạn là gì? |
| 주말 에 시간 있어요? | jumare sigan isseoyo? | Cuối tuần này bạn rảnh không? |
| 월요일 에 바빠요 | loyoir e bappayo | Thứ hai này tôi bận rồi! |
| 소개팅 해 줄 까요? | sogaetinghae julkkayo? | Tôi muốn hẹn hò với bạn |
| 우리 데이트 할까요? | uli deiteu halkkayo? | Mình hẹn hò nhé! |
| 언제 우리 같이 저녁 먹을 까요? | eonje uli gat-i jeonyeog meog-eul kkayo? | Chúng ta đi ăn tối cùng nhau chứ! |
| 잠깐 산책 할까요? | jamkkan sanchaeg halkkayo? | Chúng mình đi dạo cùng nhau nhé. |
| 즐거운 저녁 이었어요 | jeulgeoun jeonyeogieosseoyo | Đó là một buổi tối tuyệt vời |
| 언제 다시 볼까요? | eonje dasi bolkkayo? | Khi nào mình gặp lại nhau? |
| 당신없이 못 살아요. | dang-shin-upsshi motsal-ah-yo | Anh không thể sống thiếu em. |
| 너밖에 없어. | neobakk-e eobs-eo | Anh chỉ có mình em |
| 같이 있고 싶어. | gat-i issgo sip-eo | Em muốn được ở bên cạnh anh. |
| 나랑 사귈래? | nalang sagwillae? | Bạn có muốn đi ra ngoài với tôi không? |
| 저랑 결혼해 줄래요? | jeolang gyeolhonhae jullaeyo? | Em sẽ lấy anh chứ? |
| 보고 싶어요. | bô-gô síp-po-yô | Tôi muốn gặp bạn |
| 아 름 다 워. | aleumdawo | Em đẹp lắm. |
| 넌 잘 생긴 거야 | neon jal saeng-gin geoya | Anh thật đẹp trai! |
| 추워. 안아줘! | /chuwo. an-ajwo!/ | Trời lạnh qu thì hãy ôm anh đi! |
| 나랑 같이 있어. | nalang gat-i iss-eo | Hãy ở lại bên tôi |
MẪU CÂU LÃNG MẠN VIẾT BẰNG CHỮ HÀN
| 첫눈 에 반했어 | cheonnune banhaesseo | Yêu từ cái nhìn đầu tiên |
| 감동 받았어 | gamdongbadasseo | Tôi rất ấn tượng về bạn |
| 진심 으로 사랑해 | jinsimeuro saranghae | Tôi yêu bạn chân thành |
| 생각 하고 있는 것 이상 으로 사랑해 | saenggakago inneun geot isangeuro saranghae | Tôi yêu bạn nhiều hơn bạn nghĩ |
| 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 | mallo pyohyeonhal su eopseul mankeum saranghae | Không một từ ngữ nào có thể diễn tả được tình yêu tôi dành cho bạn |
| 시간 이 지날 수록 더 사랑해 | sigani jinalsurok deo sarang hae | Bạn không biết tôi yêu bạn nhiều như thế nào |
| 내가 얼마나 사랑 하는지 모를 거야 | naega eolmana saranghaneunji moreul geoya | Bạn sẽ không biết tôi yêu nhiều như thế nào |
| 너 에게 반했어 | neoege banhaesseo | Tôi phát điên vì bạn |
| 나는 니 꺼야 | naneun nikkeoya | Tôi là bạn |
| 우리 는 천생연분 이야 | waterun cheonsaengyeonbuniya | Chúng ta đang ở trong một mối quan hệ tự nhiên |
| 나랑 결혼 해 줘 | narang gyeolhonhae jwo | Hãy lập gia đình |

MẪU CÂU NGÔN TÌNH BẰNG TIẾNG HÀN HAY NHẤT
MẪU CÂU NÓI DỄ THƯƠNG BẰNG NGOẠI NGỮ HÀN
| 보고 싶어 | bogo sipeo | Tôi nhớ bạn |
| 좋아해 | joahae | Tôi thích bạn |
| 많이 좋아해 | mani joahae | Tôi rất thích bạn |
| 만나고 싶어 | mannago sipeo | Tôi muốn gặp bạn |
| 많이 사랑해 | mani sa rang hae | Anh yêu em rất nhiều |
| 나도 사랑해 | nado saranghae | Anh cũng yêu em |
| 안아 주고 싶어 | anajugo sipeo | Tôi muốn ôm bạn |
| 안아 줄게 | anajulge | Tôi muốn ôm bạn |
| 미소 가 정말 그리워 | misoga jeongmal geuriwo | Tôi thật sự nhớ nụ cười bạn |
| 너랑 더 오래 같이 있고 싶어 | neorang deo orae gachi itgo sipeo | Tôi muốn ở bên bạn lâu hơn |
| 내가 꿈꾸던 남자 예요 | naega kkumkkudeon namjayeyo | Anh là người mà tôi ao ước bấy lâu nay |
| 정말 친절 하네요! | jeongmal chinjeolhaneyo! | Nó thật tuyệt! |
KẾT LUẬN
Bây giờ bạn có thể nói những lời yêu bằng hàn ngữ với người mình thương rồi phải không? thay vì chỉ dùng những câu cũ rích i love you, anh yêu em hay em yêu anh,.. thì giờ đây, bạn vừa có thể học tiếng hàn vừa áp dụng nó để giao tiếp với người mình thương.
Trong quá trình học, công nghệ sẽ là người bạn đồng hành đắc lực. Bạn hoàn toàn có thể dùng máy phiên dịch hoặc các phần mềm dịch tiếng Hàn trên điện thoại thông minh. Những công cụ này không chỉ giúp bạn tra cứu từ và câu nhanh chóng mà còn cung cấp khả năng phát âm chuẩn, từ đó nâng cao đáng kể kỹ năng nghe và nói của bạn.
Share this post: Twitter Facebook
TIN TỨC KHÁC
Thù lao phiên dịch viên được tính bằng cách nào?
Khi quyết định sử dụng dịch vụ bất kì, mọi người đều muốn muốn một bảng giá cụ thể, phải không? Đây là quy tắc chung
Đọc tiếp >>Top 5+ Đơn vị dịch tiếng Pakistan sang tiếng Việt chuẩn xác
Dịch tiếng Pakistan sang tiếng Việt là một trong những dịch vụ dịch thuật HOT nhất hiện nay. Chất lượng bản dịch cho khách
Đọc tiếp >>5 Đơn Vị Dịch Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sang tiếng Việt Nam Chuẩn Xác
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi khắp thế giới và hợp pháp hóa ở nhiều quốc gia. Nhờ
Đọc tiếp >>Tổng Hợp 7000 Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề Có Phiên Âm
Tổng Hợp 7000 Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề với hình ảnh sinh động, âm thanh chuẩn người bản xứ, giúp cuộc hội thoại với người Nhật có
Đọc tiếp >>Geisha là gì? Biểu tượng của nền văn hóa Nhật Bản 藝[芸]者
Geisha là gì? Geisha được biết đến là biểu tượng nghệ thuật truyền thống trong văn hóa Nhật Bản. Song, nhiều người lại
Đọc tiếp >>Natsukashii | 懐かしい Từ ngữ tiếng Nhật mang ý nghĩa xinh đẹp
Natsukashii là gì? Natsukashii là một trong những từ ngữ xinh đẹp trong tiếng Nhật. Sự tinh tế về mặt ý nghĩa của từ
Đọc tiếp >> 0938 335 696 Hotline Chat zalo Messenger ×
Từ khóa » Cách Viết Saranghae Tiếng Hàn
-
Cách để Nói Lời Yêu Bằng Tiếng Hàn - WikiHow
-
Cách Nói 'I Love You' Và Vẻ đẹp Bằng Tiếng Hàn
-
Saranghae - Nhiều Cách Nói Lời Yêu Bằng Tiếng Hàn - Suki Desu
-
“Anh Yêu Em” Trong Tiếng Hàn - Học Kiến Thức, Nói Lời Hay Với Crush
-
Saranghae Có Nghĩa Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
Oppa Saranghaeyo Nghĩa Là Gì Và Viết Bằng Tiếng Hàn Như Thế Nào?
-
Học Cách Nói Tôi Yêu Bạn Trong Tiếng Hàn Dễ Dàng
-
Cách Viết Saranghae Tiếng Hàn - Hoctronews
-
Saranghae Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021 - Sen Tây Hồ
-
Cách Nói 'I Love You' Và Vẻ đẹp Bằng Tiếng Hàn - Phong Thủy Vạn An
-
3 Cách Nói "Anh Yêu Em Tiếng Hàn Quốc" Và 30 Câu Tỏ Tình Bằng ...
-
Sarang Hae Yo Viết Bằng Tiếng Hàn
-
Cách Nói Anh Yêu Em Trong Tiếng Hàn
-
Cách Thức Nói 'I Love You' Và Vẻ đẹp Nhất Bằng Tiếng Hàn