Sắt

              KIM LOẠI SẮT              

1. Vị trí – cấu hình e – tính chất vật lí:

          - Fe thuộc ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB

          - Cấu hình e: 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, => Fe là nguyên tố d, có 2e ngoài cùng, 8e hoá trị

          - Fe là kim loại nặng, dễ rèn, màu trắng hơi xám, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ ( khác với các kim loại khác), Fe có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện hoặc tâm khối tuỳ vào nhiệt độ

2. Tính chất hoá học: Fe là kim loại có tính khử trung bình

Các phương trình phản ứng          

a  Tác dụng với phi kim:

Fe  +   S \(\rightarrow\) FeS       

3Fe  +   2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4,        ( Có thể tạo ra hỗn hợp sản phẩm FeO, Fe2O3....)

2Fe  +   3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3

b) Tác dụng với axit            Fe  \(\rightarrow\) Fe2+  +  H2

Fe  \(\rightarrow\) Fe3+  +  sp khử của \(\rightarrow\) +  H2O (*)

- Đối với phản ứng (*) nếu Fe dư thì     Fe + 2Fe3+  \(\rightarrow\)  3Fe2+

- Fe thụ động trong HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội

c) Tác dụng với dung dịch muối: Fe bị oxi hoá thành Fe2+

 Fe  +  2AgNO3   \(\rightarrow\) Fe(NO3)2   +   2Ag (1)

    

d) Tác dụng với nước

* Ở nhiệt độ thường Fe không phản ứng với nước, nhưng Fe bị tan trong nước có khí oxi

          4Fe + 6H2O + 3O2   \(\rightarrow\) 4Fe(OH)3

* Ở nhiệt độ cao( >5700)          Fe  +  H2O  \(\rightarrow\)  FeO   +  H2

    Ở nhiệt độ cao (<5700)          3Fe  +  4H2O  \(\rightarrow\)  Fe3O4   +  4H2

3.Điều chế:

·FeCl2 \(\rightarrow\) Fe + Cl2↑

·FeSO4 + H2O \(\rightarrow\) Fe+ O2↑+ H2SO4

·FeSO4 + Mg \(\rightarrow\)Fe + MgSO4

·FeO + H2 \(\rightarrow\)Fe + H2O

·Fe3O4 + 4CO \(\rightarrow\)Fe + 4CO2↑

Từ khóa » Fe Tác Dụng Với Nước ở Nhiệt độ Cao