Sắt(II) Oxide – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tính chất
  • 2 Ứng dụng
  • 3 Điều chế
  • 4 Trong vật liệu gốm
  • 5 Tham khảo
  • 6 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sắt(II) oxide
Mẫu sắt(II) oxide
Cấu trúc của sắt(II) oxide
Danh pháp IUPACSắt(II) oxide
Tên khácSắt oxideSắt monoxideFerơ oxide
Nhận dạng
Số CAS1345-25-1
PubChem14945
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • [Fe]=O

InChI đầy đủ
  • 1/Fe.O/rFeO/c1-2
ChemSpider14237
UNIIG7036X8B5H
Thuộc tính
Công thức phân tửFeO
Khối lượng mol71,8464 g/mol
Bề ngoàitinh thể hoặc bột đen
Khối lượng riêng5,745 g/cm³
Điểm nóng chảy 1.377 °C (1.650 K; 2.511 °F)
Điểm sôi 3.414 °C (3.687 K; 6.177 °F)
Độ hòa tan trong nướckhông tan
Độ hòa tankhông tan trong dung dịch kiềm, alcohol; tan trong acid
Cấu trúc
Nhiệt hóa học
Các nguy hiểm
MSDSICSC 0793
Chỉ mục EUkhông phân loại
Nguy hiểm chínhcó thể pyrophoric
Nhiệt độ tự cháyrộng
Các hợp chất liên quan
Anion khácSắt(II) fluorideSắt(II) sulfideSắt(II) selenideSắt(II) teluride
Cation khácMangan(II) oxideCoban(II) oxide
Hợp chất liên quanSắt(III) oxideSắt(II,III) oxide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). ☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Sắt(II) oxide (công thức FeO) là một oxide của sắt. Nó có khối lượng mol 71,8464 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 1377 ℃.

Tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Chất này có thể lấy từ nguồn sắt oxide màu đen. Nó cũng có thể được tạo ra bằng phản ứng hóa học trong môi trường khử; Fe2O3 dễ dàng bị khử thành FeO theo phản ứng sau ở 900 ℃:

Fe2O3 + CO t °C> 2FeO + CO2

Phản ứng trên xảy ra dễ dàng nếu đất sét đỏ chứa Fe2O3 cũng có chứa thêm nhiều các tạp chất hữu cơ.

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

FeO được xúc tác với Fe2O3 tạo ra Fe3O4:

Fe2O3 + FeO → Fe3O4

Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt:

FeO + H2 t °C> Fe + H2O FeO + CO t °C> Fe + CO2 2Al + 3FeO t °C> Al2O3 + Fe FeO + C t °C> Fe + CO

FeO được dùng làm chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxy hóa mạnh:

4FeO + O2 → 2Fe2O3 3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

FeO được điều chế theo 2 cách:

  • Trong phòng thí nghiệm:
FeCO3 → FeO + CO2 ↑ (nung trong điều kiện không có không khí)
  • Trong công nghiệp:
Fe(OH)2 → FeO + H2O (nung trong điều kiện không có không khí)

Trong vật liệu gốm

[sửa | sửa mã nguồn]

FeO trong vật liệu gốm có thể được hình thành bởi phản ứng khử sắt(III) oxide trong lò nung. Khi sắt ba đã bị khử thành sắt hai trong men thì rất khó oxy hóa trở lại. FeO là một oxide nóng chảy mạnh, có thể thay thế cho chì oxide hay calci oxide.

Hầu hết các loại men sẽ có độ hòa tan sắt hai khi nung chảy cao hơn khi ở trạng thái rắn do đó sẽ có sắt oxide kết tinh trong men khi làm nguội, môi trường oxy hóa hay khử.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • http://www.hochoaonline.net/chuong-7-sat-va-mot-so-kim-loai-quan-trong/435-li-thuyet-ve-sat-va-hop-chat-cua-sat.html
  • x
  • t
  • s
Hợp chất sắt
Fe(-II)
  • H2Fe(CO)4
  • Na2Fe(CO)4
Fe(0)
  • Fe(CO)5
  • Fe2(CO)9
  • Fe3(CO)12
  • Fe(CO)3CH3COC2H2C6H6
Fe(I)
  • FeH
  • Fe2O
  • FeI
Hợp chất hữu cơ
  • (C5H5FeCO)2(CO)2
  • Fe(0,II)
    • Fe3C
    Fe(II)
    • FeH2
    • Mg2FeH6
    • Fe3(BO3)2
    • Fe(BO2)2
    • Fe(BH4)2
    • Fe(BF4)2
    • FeC2
    • Fe(CN)2
    • H4Fe(CN)6
    • FeCO3
    • Fe(HCO3)2
    • Fe2(OH)2CO3
    • FeC2O4
    • Fe(CON3H4)2
    • FeCS3
    • Fe(N3)2
    • Fe(NH2)2
    • Fe(NO)2
    • Fe(NO2)2
    • Fe(NO3)2
    • FeO
    • Fe(OH)2
    • Fe(OCN)2
    • FeF2
    • Fe(AlH4)2
    • Fe(AlO2)2
    • FeAlF5
    • Fe(AlCl4)2
    • FeSi2
    • FeSiO3
    • Fe2SiO4
    • FeSiF6
    • Fe2SiS4
    • Fe(H2PO2)2
    • FeHPO3
    • Fe3(PO4)2
    • FeHPO4
    • Fe2P2O7
    • Fe(PO3)2
    • Fe(PF6)2
    • FeS
    • Fe(HS)2
    • Fe(SCN)2
    • FeSO3
    • FeSO4
    • FeS2O3
    • FeS2O4
    • FeS2O6
    • FeS2O7
    • Fe(HSO4)2
    • FeCl2
    • Fe(ClO3)2
    • Fe(ClO4)2
    • FeTiO3
    • Fe2V2O7
    • Fe(VO3)2
    • Fe(CrO2)2
    • FeCrO4
    • FeCr2O7
    • Fe(MnO4)2
    • Fe2Fe(CN)6
    • Fe3[Fe(CN)6]2
    • FeZnO2
    • Fe(GaO2)2
    • FeGeO3
    • FeGe(OH)6
    • FeGeF6
    • Fe2GeO4
    • Fe3(AsO3)2
    • Fe3(AsO4)2
    • Fe(AsF6)2
    • FeAsF7
    • Fe3(AsTe3)2
    • FeSe
    • FeSeO3
    • FeSeO4
    • Fe(SeCN)2
    • FeBr2
    • Fe(BrO3)2
    • Fe(NbO3)2
    • FeMoO4
    • FeMoS4
    • Fe(InS2)2
    • FeSnO3
    • FeSn(OH)6
    • Fe2SnS4
    • FeSnF6
    • FeSnCl6
    • FeSnBr6
    • Fe(SbO2)2
    • Fe3(SbO4)2
    • Fe(SbO3)2
    • Fe(SbF6)2
    • FeTe
    • FeTeO3
    • FeTeO4
    • FeI2
    • Fe(IO3)2
    • Fe5(IO6)2
    • Fe(TaO3)2
    • FeWO4
    • FeWS4
    • FeW2O7
    • FeReO4
    • Fe(ReO4)2
    • FeUO4
    • FeU3O10
    Hợp chất hữu cơ
  • Fe(CH3O)2
  • Fe(C2H5O)2
  • Fe(C5H5)2
  • Fe(C5H4P(C6H5)2)2
  • C4H4Fe(CO)3
  • FeC4H2O4
  • Fe(C2H3O2)2
  • FeC3H2O4
  • Fe(C3H3O2)2
  • Fe(C3H5O2)2
  • Fe(C3H5O3)2
  • FeC4H4O4
  • (C5H7)2Fe
  • Fe(C5H7O2)2
  • FeC6H6O7
  • Fe(C6H11O7)2
  • Fe(C7H5O2)2
  • Fe(C11H23COO)2
  • Fe(C17H33COO)2
  • Fe(C17H35COO)2
  • Fe(NH2CH2COO)2
  • Fe(C6H4NO2)2
  • Fe[C6H2(NO2)3O]2
  • Fe(0,III)
    • Fe3P
    Fe(II,III)
    • Fe3O4 (1:1)
    • Fe2F5 (1:1)
    • Fe3F8 (1:2)
    • Fe3(P2O7)2 (1:1)
    • Fe3S4 (1:1)
    • Fe3(SO4)4 (1:1)
    • Fe3Cl8 (1:2)
    • Fe7[Fe(CN)6]6 (1:4)
    • Fe3Br8 (1:2)
    • Fe3(TeO3)4 (1:1)
    • Fe3I8 (1:2)
    Fe(III)
    • FeH3
    • FeB
    • FeBO3
    • Fe(BO2)3
    • Fe(BF4)3
    • Fe(CN)3
    • H3Fe(CN)6
    • Fe2(CO3)3
    • Fe2(CS3)3
    • Fe2(C2O4)3
    • Fe(HC2O4)3
    • Fe(N3)3
    • Fe(NO)3
    • Fe(NO2)3
    • FeNO4
    • Fe(NO3)3
    • Fe2O3
    • Fe(OH)3
    • Fe(OCN)3
    • FeF3
    • FeOF
    • FeAlCl6
    • FeAlBr6
    • Fe2(SiO3)3
    • Fe2(SiF6)3
    • Fe4(SiO4)3
    • Fe(H2PO2)3
    • Fe(H2PO3)3
    • FePO4
    • Fe2(HPO4)3
    • Fe(H2PO4)3
    • Fe4(P2O7)3
    • Fe2(H2P2O7)3
    • Fe5(P3O10)3
    • FePCl8
    • Fe2(POCl5)3
    • FePOCl6
    • Fe2S3
    • Fe2(S2O3)3
    • Fe2(SO3)3
    • Fe2(S2O6)3
    • Fe2(SO4)3
    • Fe2(S2O7)3
    • Fe(SCN)3
    • FeCl3
    • FeOCl
    • Fe(ClO3)3
    • Fe(ClO4)3
    • FeVO4
    • Fe4(V2O7)3
    • Fe2V4O13
    • Fe(VO3)3
    • Fe2(CrO4)3
    • Fe2(Cr2O7)3
    • Fe4[Fe(CN)6]3
    • FeFe(CN)6
    • Fe2(FeO4)3
    • FeGaO3
    • FeAsO3
    • FeAsO4
    • Fe(H2AsO4)3
    • Fe2Se3
    • Fe2(SeO3)3
    • Fe(HSeO3)3
    • Fe2(SeO4)3
    • Fe(SeCN)3
    • FeBr3
    • FeOBr
    • Fe(BrO3)3
    • FeNbO4
    • Fe2(MoO4)3
    • FeInO3
    • Fe(TcO4)3
    • FeSbO4
    • Fe(SbO3)3
    • FeSbCl8
    • Fe(SbBr6)3
    • Fe2(TeO3)3
    • Fe2(TeO4)3
    • FeI3
    • FeOI
    • Fe(IO3)3
    • Fe(IO4)3
    • FeTaO4
    • Fe2(WO4)3
    • Fe(ReO4)3
    Hợp chất hữu cơ
  • Fe(CH3O)3
  • Fe(C2H5O)3
  • Fe(C3H7O)3
  • Fe(C6H5O)3
  • Fe(C2H3O2)3
  • Fe(C3H3O2)3
  • Fe(C4H5O2)3
  • Fe(C3H5O2)3
  • Fe(C3H5O3)3
  • Fe2(C4H4O4)3
  • Fe(C5H7O2)3
  • Fe(C7H5O2)3
  • Fe(C11H7O2)3
  • Fe(C17H31COO)3
  • Fe(C17H33COO)3
  • Fe(C17H35COO)3
  • Fe(NH2CH2COO)3
  • Fe(C6H4NO2)3
  • Fe[C6H2(NO2)3O]3
  • Fe(C5H5)2BF4
  • C6H8O7·xFe3+·yNH3
  • Fe(IV)
    • FeO2
    • Fe(OH)4
    Fe(V)
    • Fe2O5
    Hợp chất chứa ion hypoferrat
  • K3FeO4
  • Fe(VI){{Ferrat}}
    Cổng thông tin:
    • Hóa học
    • x
    • t
    • s
    Oxide
    Số oxy hóa hỗn hợp
    • Antimon tetroxide (Sb2O4)
    • Cobalt(II,III) oxide (Co3O4)
    • Sắt(II,III) oxide (Fe3O4)
    • Chì(II,IV) oxide (Pb3O4)
    • Mangan(II,III) oxide (Mn3O4)
    • Triurani octoxide (U3O8)
    Số oxy hóa +1
    • Đồng(I) oxide (Cu2O)
    • Dicarbon monoxide (C2O)
    • Dichlor monoxide (Cl2O)
    • Lithi oxide (Li2O)
    • Kali oxide (K2O)
    • Rubidi oxide (Rb2O)
    • Bạc oxide (Ag2O)
    • Thali(I) oxide (Tl2O)
    • Natri oxide (Na2O)
    • Nước (H2O)
    • Bor monoxide (B2O)
    • Dinitơ monoxide (N2O)
    Số oxy hóa +2
    • Nhôm(II) oxide (AlO)
    • Bari oxide (BaO)
    • Beryli oxide (BeO)
    • Cadmi(II) oxide (CdO)
    • Calci oxide (CaO)
    • Carbon monoxide (CO)
    • Chromi(II) oxide (CrO)
    • Cobalt(II) oxide (CoO)
    • Đồng(II) oxide (CuO)
    • Sắt(II) oxide (FeO)
    • Chì(II) oxide (PbO)
    • Magnesi oxide (MgO)
    • Thủy ngân(II) oxide (HgO)
    • Nickel(II) oxide (NiO)
    • Nitơ monoxide (NO)
    • Paladi(II) oxide (PdO)
    • Stronti oxide (SrO)
    • Lưu huỳnh monoxide (SO)
    • Disulfur dioxide (S2O2)
    • Thiếc(II) oxide (SnO)
    • Titani(II) oxide (TiO)
    • Vanadi(II) oxide (VO)
    • Kẽm oxide (ZnO)
    Số oxy hóa +3
    • Nhôm oxide (Al2O3)
    • Antimon trioxide (Sb2O3)
    • Diarsenic trioxide (As2O3)
    • Bismuth(III) oxide (Bi2O3)
    • Chromi(III) oxide (Cr2O3)
    • Dinitơ trioxide (N2O3)
    • Erbi(III) oxide (Er2O3)
    • Gadolini(III) oxide (Gd2O3)
    • Gali(III) oxide (Ga2O3)
    • Holmi(III) oxide (Ho2O3)
    • Indi(III) oxide (In2O3)
    • Sắt(III) oxide (Fe2O3)
    • Lanthan oxide (La2O3)
    • Luteti(III) oxide (Lu2O3)
    • Nickel(III) oxide (Ni2O3)
    • Diphosphor trioxide (P4O6)
    • Promethi(III) oxide (Pm2O3)
    • Rhodi(III) oxide (Rh2O3)
    • Samari(III) oxide (Sm2O3)
    • Scandi(III) oxide (Sc2O3)
    • Terbi(III) oxide (Tb2O3)
    • Thali(III) oxide (Tl2O3)
    • Thulium(III) oxide (Tm2O3)
    • Titani(III) oxide (Ti2O3)
    • Wolfram(III) oxide (W2O3)
    • Vanadi(III) oxide (V2O3)
    • Yterbi(III) oxide (Yb2O3)
    • Ytri(III) oxide (Y2O3)
    • Dibor trioxide (B2O3)
    Số oxy hóa +4
    • Carbon dioxide (CO2)
    • Carbon trioxide (CO3)
    • Ceri(IV) oxide (CeO2)
    • Chlor dioxide (ClO2)
    • Chromi(IV) oxide (CrO2)
    • Dinitơ tetroxide (N2O4)
    • Germani dioxide (GeO2)
    • Hafni(IV) oxide (HfO2)
    • Chì(IV) oxide (PbO2)
    • Mangan dioxide (MnO2)
    • Nitơ dioxide (NO2)
    • Plutoni(IV) oxide (PuO2)
    • Rhodi(IV) oxide (RhO2)
    • Rutheni(IV) oxide (RuO2)
    • Selen dioxide (SeO2)
    • Silic dioxide (SiO2)
    • Lưu huỳnh dioxide (SO2)
    • Teluri dioxide (TeO2)
    • Thori dioxide (ThO2)
    • Thiếc(IV) oxide (SnO2)
    • Titani dioxide (TiO2)
    • Wolfram(IV) oxide (WO2)
    • Urani dioxide (UO2)
    • Vanadi(IV) oxide (VO2)
    • Zirconi dioxide (ZrO2)
    • Rubidi superoxide (RbO2)
    • Natri superoxide (NaO2)
    • Kali superoxide (KO2)
    Số oxy hóa +5
    • Antimon pentoxide (Sb2O5)
    • Diarsenic pentoxide (As2O5)
    • Dinitơ pentoxide (N2O5)
    • Niobi pentoxide (Nb2O5)
    • Diphosphor pentoxide (P2O5)
    • Tantal pentoxide (Ta2O5)
    • Vanadi(V) oxide (V2O5)
    Số oxy hóa +6
    • Chromi trioxide (CrO3)
    • Molybden trioxide (MoO3)
    • Rheni trioxide (ReO3)
    • Seleni trioxide (SeO3)
    • Lưu huỳnh trioxide (SO3)
    • Teluri trioxide (TeO3)
    • Wolfram(VI) oxide (WO3)
    • Urani trioxide (UO3)
    • Xenon trioxide (XeO3)
    • Bor suboxide (B6O)
    Số oxy hóa +7
    • Dichlor heptoxide (Cl2O7)
    • Mangan heptoxide (Mn2O7)
    • Rheni(VII) oxide (Re2O7)
    • Techneti(VII) oxide (Tc2O7)
    Số oxy hóa +8
    • Osmi tetroxide (OsO4)
    • Rutheni tetroxide (RuO4)
    • Xenon tetroxide (XeO4)
    • Iridi tetroxide (IrO4)
    • Hassi tetroxide (HsO4)
    Có liên quan
    • Oxocarbon
    • Suboxide
    • Oxyanion
    • Ozonide
    Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide
    Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s
    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sắt(II)_oxide&oldid=68403623” Thể loại:
    • Oxide
    • Sơ khai hóa học
    • Hợp chất sắt
    • Oxide base
    • Vật liệu gốm
    Thể loại ẩn:
    • Tất cả bài viết sơ khai

    Từ khóa » Ct Sắt Oxit