Sắt(III) Chloride – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Điều chế
  • 2 Ứng dụng
  • 3 Hợp chất khác
  • 4 Tham khảo
  • 5 Đọc thêm
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sắt(III) chloride
Danh pháp IUPACSắt(III) chlorideIron trichloride
Tên khácFerric chlorideMolysitFlores martisSắt trichlorideFerrum(III) chlorideFerrum trichloride
Nhận dạng
Số CAS7705-08-0
PubChem24380
Số EINECS231-729-4
ChEBI30808
Số RTECSLJ9100000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • Cl[Fe](Cl)Cl

InChI đầy đủ
  • 1S/3ClH.Fe/h3*1H;/q;;;+3/p-3
ChemSpider22792
UNIIU38V3ZVV3V
Thuộc tính
Công thức phân tửFeCl3
Khối lượng mol162,2051 g/mol (khan)<br270,29678 g/mol (6 nước)
Bề ngoàilục đậm dưới ánh sáng phản chiếu; đỏ tím dưới ánh sáng thường6 nước: chất rắn màu vàng nâudung dịch: nâu
Mùiít HCl
Khối lượng riêng2,898 g/cm³ (khan)1,82 g/cm³ (6 nước)
Điểm nóng chảy 306 °C (579 K; 583 °F) (khan)37 °C (99 °F; 310 K) (6 nước)
Điểm sôi315 °C (599 °F; 588 K) (khan, phân hủy)280 °C (536 °F; 553 K) (6 nước, phân hủy thành FeCl2 + Cl2)
Độ hòa tan trong nước74,4 g/100 mL (0 ℃)[1]92 g/100 mL (6 nước, 20 °C), xem thêm bảng độ tan
Độ hòa tan trong AxetonMehanolEtanolEte63 g/100 mL (18 ℃)hòa tan tốt83 g/100 mLhòa tan tốt
Độ nhớtdung dịch 40%: 12 cP
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểlục phương
Tọa độoctahedral
Các nguy hiểm
NFPA 704

0 2 0  
Điểm bắt lửakhông bắt lửa
RELTWA 1 mg/m³[2]
Ký hiệu GHSCorr. Met. 1; Ăn mòn da 1C; Gây hại cho mắt 1Acute Tox. 4 (oral)
Báo hiệu GHSDANGER
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH290, H302, H314
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP234, P260, P264, P270, P273, P280, P301+P312, P301+P330+P331, P303+P361+P353, P304+P340, P305+P351+P338, P310, P321, P363, P390, P405, P406, P501
Các hợp chất liên quan
Anion khácSắt(III) fluorideSắt(III) bromideSắt(III) iodide
Cation khácSắt(II) chlorideMangan(II) chlorideCoban(II) chlorideRutheni(III) chloride
Nhóm chức liên quanSắt(II) sunfatNhôm chloride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). KhôngN kiểm chứng (cái gì checkYKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Sắt(III) chloride là một chất có công thức hóa học là FeCl3. Dạng khan là những vẩy tinh thể màu vàng nâu hoặc phiến lớn hình 6 mặt; nóng chảy và phân huỷ ở 306 °C (583 °F; 579 K). Sắt(III) chloride tan trong nước, etanol, ete và glixerin.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Sắt(III) chloride được điều chế bằng cách cho clo tác dụng lên sắt(II) sunfat (FeSO4) hoặc sắt(II) chloride (FeCl2).

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Sắt(III) chloride được dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ảnh, y học,..

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

FeCl3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như:

  • FeCl3·NH3 – chất rắn màu đỏ;[3]
  • FeCl3·6NH3 – bột màu cam nâu, dễ bị phân hủy bởi nước, CAS#: 23408-42-6;[4]
  • FeCl3·12NH3 – chất rắn màu trắng.[5]

FeCl3 còn tạo một số hợp chất với N2H4, tạo phức FeCl3·xN2H4 có màu nâu, dễ bị khử thành FeCl2·2N2H4.[6]

FeCl3 còn tạo một số hợp chất với NH2OH, như FeCl3·xNH2OH (x ≈ 0,2585?) là chất rắn màu nâu.[7]

FeCl3 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như FeCl3·6CO(NH2)2·3H2O là tinh thể trắng.[8]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8
  2. ^ "NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0346". Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  3. ^ A System of Inorganic Chemistry, trang 528 – [1].
  4. ^ Dictionary of Inorganic Compounds, trang 3270 – [2]. Truy cập 7 tháng 3 năm 2020.
  5. ^ Hüttig, Gustav F. (ngày 2 tháng 12 năm 1920). "Apparat zur gleichzeitigen Druck- und Raummessung von Gasen. (Tensi-Eudiometer.)". Zeitschrift für anorganische und allgemeine Chemie (bằng tiếng Anh). Quyển 114 số 1. tr. 161–173. doi:10.1002/zaac.19201140112.
  6. ^ A Comprehensive Treatise on Inorganic and Theoretical Chemistry: Fe (part 3) (Joseph William Mellor; Longmans, Green and Company, 1947), trang 80 – [3].
  7. ^ A comprehensive treatise on inorganic and theoretical chemistry, tập 14 (J.W. Mellor; 1922), trang 81. Truy cập 19 tháng 3 năm 2021.
  8. ^ Chemisches Zentralblatt Lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2022 tại Wayback Machine (17 tháng 9 năm 1913), trang 1035. Truy cập 10 tháng 5 năm 2020.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Handbook of Chemistry and Physics, 71st edition, CRC Press, Ann Arbor, Michigan, 1990.
  2. The Merck Index, 7th edition, Merck & Co, Rahway, New Jersey, USA, 1960.
  3. D. Nicholls, Complexes and First-Row Transition Elements, Macmillan Press, London, 1973.
  4. A.F. Wells, Structural Inorganic Chemistry, 5th ed., Oxford University Press, Oxford, UK, 1984.
  5. J. March, Advanced Organic Chemistry, 4th ed., p. 723, Wiley, New York, 1992.
  6. Handbook of Reagents for Organic Synthesis: Acidic and Basic Reagents, (H. J. Reich, J. H. Rigby, eds.), Wiley, New York, 1999.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất sắt
Fe(-II)
  • H2Fe(CO)4
  • Na2Fe(CO)4
Fe(0)
  • Fe(CO)5
  • Fe2(CO)9
  • Fe3(CO)12
  • Fe(CO)3CH3COC2H2C6H6
Fe(I)
  • FeH
  • Fe2O
  • FeI
Hợp chất hữu cơ
  • (C5H5FeCO)2(CO)2
  • Fe(0,II)
    • Fe3C
    Fe(II)
    • FeH2
    • Mg2FeH6
    • Fe3(BO3)2
    • Fe(BO2)2
    • Fe(BH4)2
    • Fe(BF4)2
    • FeC2
    • Fe(CN)2
    • H4Fe(CN)6
    • FeCO3
    • Fe(HCO3)2
    • Fe2(OH)2CO3
    • FeC2O4
    • Fe(CON3H4)2
    • FeCS3
    • Fe(N3)2
    • Fe(NH2)2
    • Fe(NO)2
    • Fe(NO2)2
    • Fe(NO3)2
    • FeO
    • Fe(OH)2
    • Fe(OCN)2
    • FeF2
    • Fe(AlH4)2
    • Fe(AlO2)2
    • FeAlF5
    • Fe(AlCl4)2
    • FeSi2
    • FeSiO3
    • Fe2SiO4
    • FeSiF6
    • Fe2SiS4
    • Fe(H2PO2)2
    • FeHPO3
    • Fe3(PO4)2
    • FeHPO4
    • Fe2P2O7
    • Fe(PO3)2
    • Fe(PF6)2
    • FeS
    • Fe(HS)2
    • Fe(SCN)2
    • FeSO3
    • FeSO4
    • FeS2O3
    • FeS2O4
    • FeS2O6
    • FeS2O7
    • Fe(HSO4)2
    • FeCl2
    • Fe(ClO3)2
    • Fe(ClO4)2
    • FeTiO3
    • Fe2V2O7
    • Fe(VO3)2
    • Fe(CrO2)2
    • FeCrO4
    • FeCr2O7
    • Fe(MnO4)2
    • Fe2Fe(CN)6
    • Fe3[Fe(CN)6]2
    • FeZnO2
    • Fe(GaO2)2
    • FeGeO3
    • FeGe(OH)6
    • FeGeF6
    • Fe2GeO4
    • Fe3(AsO3)2
    • Fe3(AsO4)2
    • Fe(AsF6)2
    • FeAsF7
    • Fe3(AsTe3)2
    • FeSe
    • FeSeO3
    • FeSeO4
    • Fe(SeCN)2
    • FeBr2
    • Fe(BrO3)2
    • Fe(NbO3)2
    • FeMoO4
    • FeMoS4
    • Fe(InS2)2
    • FeSnO3
    • FeSn(OH)6
    • Fe2SnS4
    • FeSnF6
    • FeSnCl6
    • FeSnBr6
    • Fe(SbO2)2
    • Fe3(SbO4)2
    • Fe(SbO3)2
    • Fe(SbF6)2
    • FeTe
    • FeTeO3
    • FeTeO4
    • FeI2
    • Fe(IO3)2
    • Fe5(IO6)2
    • Fe(TaO3)2
    • FeWO4
    • FeWS4
    • FeW2O7
    • FeReO4
    • Fe(ReO4)2
    • FeUO4
    • FeU3O10
    Hợp chất hữu cơ
  • Fe(CH3O)2
  • Fe(C2H5O)2
  • Fe(C5H5)2
  • Fe(C5H4P(C6H5)2)2
  • C4H4Fe(CO)3
  • FeC4H2O4
  • Fe(C2H3O2)2
  • FeC3H2O4
  • Fe(C3H3O2)2
  • Fe(C3H5O2)2
  • Fe(C3H5O3)2
  • FeC4H4O4
  • (C5H7)2Fe
  • Fe(C5H7O2)2
  • FeC6H6O7
  • Fe(C6H11O7)2
  • Fe(C7H5O2)2
  • Fe(C11H23COO)2
  • Fe(C17H33COO)2
  • Fe(C17H35COO)2
  • Fe(NH2CH2COO)2
  • Fe(C6H4NO2)2
  • Fe[C6H2(NO2)3O]2
  • Fe(0,III)
    • Fe3P
    Fe(II,III)
    • Fe3O4 (1:1)
    • Fe2F5 (1:1)
    • Fe3F8 (1:2)
    • Fe3(P2O7)2 (1:1)
    • Fe3S4 (1:1)
    • Fe3(SO4)4 (1:1)
    • Fe3Cl8 (1:2)
    • Fe7[Fe(CN)6]6 (1:4)
    • Fe3Br8 (1:2)
    • Fe3(TeO3)4 (1:1)
    • Fe3I8 (1:2)
    Fe(III)
    • FeH3
    • FeB
    • FeBO3
    • Fe(BO2)3
    • Fe(BF4)3
    • Fe(CN)3
    • H3Fe(CN)6
    • Fe2(CO3)3
    • Fe2(CS3)3
    • Fe2(C2O4)3
    • Fe(HC2O4)3
    • Fe(N3)3
    • Fe(NO)3
    • Fe(NO2)3
    • FeNO4
    • Fe(NO3)3
    • Fe2O3
    • Fe(OH)3
    • Fe(OCN)3
    • FeF3
    • FeOF
    • FeAlCl6
    • FeAlBr6
    • Fe2(SiO3)3
    • Fe2(SiF6)3
    • Fe4(SiO4)3
    • Fe(H2PO2)3
    • Fe(H2PO3)3
    • FePO4
    • Fe2(HPO4)3
    • Fe(H2PO4)3
    • Fe4(P2O7)3
    • Fe2(H2P2O7)3
    • Fe5(P3O10)3
    • FePCl8
    • Fe2(POCl5)3
    • FePOCl6
    • Fe2S3
    • Fe2(S2O3)3
    • Fe2(SO3)3
    • Fe2(S2O6)3
    • Fe2(SO4)3
    • Fe2(S2O7)3
    • Fe(SCN)3
    • FeCl3
    • FeOCl
    • Fe(ClO3)3
    • Fe(ClO4)3
    • FeVO4
    • Fe4(V2O7)3
    • Fe2V4O13
    • Fe(VO3)3
    • Fe2(CrO4)3
    • Fe2(Cr2O7)3
    • Fe4[Fe(CN)6]3
    • FeFe(CN)6
    • Fe2(FeO4)3
    • FeGaO3
    • FeAsO3
    • FeAsO4
    • Fe(H2AsO4)3
    • Fe2Se3
    • Fe2(SeO3)3
    • Fe(HSeO3)3
    • Fe2(SeO4)3
    • Fe(SeCN)3
    • FeBr3
    • FeOBr
    • Fe(BrO3)3
    • FeNbO4
    • Fe2(MoO4)3
    • FeInO3
    • Fe(TcO4)3
    • FeSbO4
    • Fe(SbO3)3
    • FeSbCl8
    • Fe(SbBr6)3
    • Fe2(TeO3)3
    • Fe2(TeO4)3
    • FeI3
    • FeOI
    • Fe(IO3)3
    • Fe(IO4)3
    • FeTaO4
    • Fe2(WO4)3
    • Fe(ReO4)3
    Hợp chất hữu cơ
  • Fe(CH3O)3
  • Fe(C2H5O)3
  • Fe(C3H7O)3
  • Fe(C6H5O)3
  • Fe(C2H3O2)3
  • Fe(C3H3O2)3
  • Fe(C4H5O2)3
  • Fe(C3H5O2)3
  • Fe(C3H5O3)3
  • Fe2(C4H4O4)3
  • Fe(C5H7O2)3
  • Fe(C7H5O2)3
  • Fe(C11H7O2)3
  • Fe(C17H31COO)3
  • Fe(C17H33COO)3
  • Fe(C17H35COO)3
  • Fe(NH2CH2COO)3
  • Fe(C6H4NO2)3
  • Fe[C6H2(NO2)3O]3
  • Fe(C5H5)2BF4
  • C6H8O7·xFe3+·yNH3
  • Fe(IV)
    • FeO2
    • Fe(OH)4
    Fe(V)
    • Fe2O5
    Hợp chất chứa ion hypoferrat
  • K3FeO4
  • Fe(VI){{Ferrat}}
    Cổng thông tin:
    • Hóa học
    Stub icon

    Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

    • x
    • t
    • s
    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sắt(III)_chloride&oldid=73705146” Thể loại:
    • Sơ khai hóa học
    • Hợp chất sắt
    • Muối chloride
    • Muối halogen của kim loại
    Thể loại ẩn:
    • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
    • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
    • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
    • Tất cả bài viết sơ khai
    Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Sắt(III) chloride 44 ngôn ngữ Thêm đề tài

    Từ khóa » Fecl3 Như Thế Nào