Sắt(III) Nitrat – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Điều chế
  • 2 Ứng dụng Hiện/ẩn mục Ứng dụng
    • 2.1 Trong phòng thí nghiệm
    • 2.2 Ứng dụng khác
  • 3 Hợp chất khác
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sắt(III) nitrat
Mẫu sắt(III) nitrat nonahydrat
Danh pháp IUPACSắt(III) nitrate
Tên khácFerric nitratAxit nitric, muối sắt(3+)Sắt trinitratFerrum(III) nitratFerrum trinitrat
Nhận dạng
Số CAS10421-48-4
PubChem168014
Số RTECSNO7175000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • [Fe+3].O.O.O.O.O.O.O.O.O.O=[N+]([O-])[O-].[O-][N+]([O-])=O.[O-][N+]([O-])=O

InChI đầy đủ
  • 1/Fe.3NO3.9H2O/c;3*2-1(3)4;;;;;;;;;/h;;;;9*1H2/q+3;3*-1;;;;;;;;;
ChemSpider10670706
UNIIN8H8402XOB
Thuộc tính
Công thức phân tửFe(NO3)3
Khối lượng mol241,8596 g/mol (khan)349,95128 g/mol (6 nước)403,99712 g/mol (9 nước)
Bề ngoàichất rắn cam (6 nước)tinh thể tím nhạt (9 nước)
Khối lượng riêng1,68 g/cm³ (ngậm 6 nước)1,6429 g/cm³ (9 nước)
Điểm nóng chảy 47,2 °C (320,3 K; 117,0 °F) (9 nước)
Điểm sôi 125 °C (398 K; 257 °F) (9 nước)
Độ hòa tan trong nước150 g/100 mL (6 nước), xem thêm bảng độ tan
Độ hòa tanhòa tan trong cồn, axeton, tạo phức với CO(NH2)2
MagSus+15.200,0·10-6 cm³/mol
Cấu trúc
Tọa độoctahedral
Các nguy hiểm
NFPA 704

0 1 0  
Điểm bắt lửakhông bắt lửa
RELTWA 1 mg/m³[1]
Ký hiệu GHSOx. sol. 3Acute tox. 4 (oral); Eye irrit. 1
Báo hiệu GHSNguy hiểm
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH272, H302, H319
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210, P220, P221, P264, P270, P280, P301+P312, P305+P351+P338, P330, P337+P313, P370+P378, P501
Các hợp chất liên quan
Hợp chất liên quanSắt(III) chlorideSắt(III) sunfat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Sắt(III) nitrat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Fe(NO3)3. Vì chất này hút ẩm, nó thường được tìm thấy ở dạng tinh thể ngậm 9 nước Fe(NO3)3·9H2O với màu sắc từ không màu cho đến màu tím nhạt. Hexahydrat Fe(NO3)3.6H2O cũng được biết đến, nó có màu cam.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Muối sắt(III) nitrat được hình thành do phản ứng của bột kim loại sắt, sắt(III) oxit hoặc sắt(III) hydroxide với axit nitric:

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

Trong sản xuất công nghiệp, phản ứng được thực hiện với oxy được thổi qua dung dịch:

4 F e + 12 H N O 3 + 3 O 2 ⟶ 4 F e ( N O 3 ) 3 + 6 H 2 O {\displaystyle {\mathsf {4Fe+12HNO_{3}+3O_{2}\longrightarrow 4Fe(NO_{3})_{3}+6H_{2}O}}}

Trong thực hành phòng thí nghiệm, sắt(III) nitrat có thể thu được bằng phản ứng trao đổi:

F e 2 ( S O 4 ) 3 + 3 B a ( N O 3 ) 2 ⟶ 2 F e ( N O 3 ) 3 + 3 B a S O 4 ↓ {\displaystyle {\mathsf {Fe_{2}(SO_{4})_{3}+3Ba(NO_{3})_{2}\longrightarrow 2Fe(NO_{3})_{3}+3BaSO_{4}\downarrow }}}

Cho ceri(IV) nitrat (kiềm) hóa hợp sắt(II) sunfat với môi trường axit nitric, sẽ có phản ứng sau:

C e ( N O 3 ) 3 O H + 3 H N O 3 + F e S O 4 ⟶ C e ( N O 3 ) 3 + F e ( N O 3 ) 3 + H 2 S O 4 + H 2 O {\displaystyle {\mathsf {Ce(NO_{3})_{3}OH+3HNO_{3}+FeSO_{4}\longrightarrow Ce(NO_{3})_{3}+Fe(NO_{3})_{3}+H_{2}SO_{4}+H_{2}O}}}

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong phòng thí nghiệm

[sửa | sửa mã nguồn]

Sắt(III) nitrat là chất xúc tác ưa thích cho phản ứng tổng hợp natri amit từ dung dịch natri hòa tan trong amonia:[2]

2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2↑

Một số đất sét có chứa sắt(III) nitrat cho thấy là chất oxy hóa hữu ích trong tổng hợp hữu cơ. Ví dụ sắt(III) nitrat có trong Montmorillonit—một chất thử được gọi là "Clayfen"—đã được sử dụng cho quá trình oxy hóa alcohol thành aldehyde và thiol thành đisunfua.[3]

Ứng dụng khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Dung dịch sắt(III) nitrat được các nhà kim hoàn và các chuyên gia chạm khắc bạc và các hợp kim bạc.

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Fe(NO3)3 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như Fe(NO3)3·6CO(NH2)2 là tinh thể màu chàm.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0346”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  2. ^ Hampton, K. G. Harris, T. M.; Hauser, C. R. (1973). “2,4-Nonanedione”. Organic Syntheses.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết); Collective Volume, 5, tr. 848CS1 maint: Multiple names: authors list (link) Hampton, K. G. Harris, T. M.; Hauser, C. R. (1973). “2,4-Nonanedione”. Organic Syntheses.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết); Collective Volume, 5, tr. 848 As of 2007, 22 other entries describe similar preparations in Organic Syntheses
  3. ^ Cornélis, A. Laszlo, P.; Zettler, M. W. "Iron(III) Nitrate–K10 Montmorillonite Clay" in Encyclopedia of Reagents for Organic Synthesis (Ed: L. Paquette) 2004, J. Wiley & Sons, New York. doi:10.1002/047084289.
  4. ^ Hexakis(urea) Iron(III) nitrate. Truy cập 24 tháng 4 năm 2020.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hợp chất nitơ
  • AgN3
  • AlN
  • BN
  • Ba(N3)2
  • NBr3
  • C2N2
  • Ca3N2
  • Ca(NO3)2
  • Ca(NO2)2
  • CeN
  • NH4Cl
  • NH4F
  • NH4Br
  • Ce(NO3)3
  • Cl3N
  • CsN3
  • CuN6
  • Cu(NO3)2
  • DyN
  • ErN
  • NH4HF2
  • Fe(NO3)2
  • Fe(NO3)3
  • F3N
  • GaN
  • Ge3N4
  • NH3
  • HfN
  • HoN
  • Co(NO3)2
  • Cr(NO3)3
  • CsNH2
  • KNH2
  • KN3
  • CsNO3
  • IN3
  • I3N
  • LiN3
  • LiNH2
  • Li3N
  • LiNO3
  • NbN
  • NO
  • HNO3
  • NH4I
  • NO2
  • PrN
  • TaN
  • UN
  • VN
  • N2O
  • HNO2
  • N2O3
  • N2O4
  • N2O5
  • NaN3
  • N4S4
  • PuN
  • TlN3
  • AgNO2
  • AgNO3
  • Cd(NO3)2
  • B3H6N3
  • BiNO4
  • BrNO
  • ClNO
  • FNO
  • BrCN
  • CClN
  • CuCN
  • HCN
  • N2CH2
  • CH4N2
  • KCN
  • NaCN
  • C2CuN2
  • C3H3N3
  • ND3
  • CIN
  • C2CaN2
  • Ca(N3)2
  • C2CdN2
  • C2CoN2
  • C2H3N
  • Hg(CN)2
  • Ni(CN)2
  • Pb(CN)2
  • Pb(N3)2
  • Pd(CN)2
  • Pt(CN)2
  • Zn(CN)2
  • C3F5N
  • C3H4N2
  • C4H12N2
  • CH3(CH2)3CN
  • (CH3)2CHNHC2H5
  • C6Br4N3
  • C8H17N
  • Be(NO3)2
  • NaNH2
  • (NH4)2OsBr6
  • (NH4)3PO4
  • Y(NO3)3
  • C13H9Li2N5O9S2
  • RbNO3
  • Sr(NO3)2
  • Al(NO3)3
  • Ba(NO3)2
  • Ga(NO3)3
  • Gd(NO3)3
  • TlNO3
  • Yb(NO3)3
  • Zr(NO3)4
  • Nd(NO3)3
  • Tm(NO3)3
  • Th(NO3)4
  • U2(NO3)2
  • C3H5N3O9
  • C6H8(NO3)6
  • N2H4O3
  • 15NH4NO3
  • C3H6N6
  • C4H5N
  • C5H3N3
  • C5H5N
  • C6H5NH2
  • C6H10N6
  • C6H15N5
  • C8H6N2
  • C8H9N
  • C9H7N
  • C9H9N
  • C9H9N5
  • C9H19N
  • C10H12N2
  • C10H26N4
  • C12H8N2
  • C13H11N3
  • C20H19N3
  • C3H7NO
  • C2N14
  • C6H12N2S3
  • C6H5(CN)
  • NH4HF2
  • NH4N3
  • BrNO3
  • RbCN
  • INO3
  • Pu(NO3)4
  • HAu(NO3)4
  • Ra(NO3)2
  • N3CN
  • NH4Al(SO4)2
  • C6H7NO3S
  • C9H9N3O2
  • ClN3
  • C2H5NO2
Công thức hóa họcCổng thông tin:
  • Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hợp chất sắt
Fe(-II)
  • H2Fe(CO)4
  • Na2Fe(CO)4
Fe(0)
  • Fe(CO)5
  • Fe2(CO)9
  • Fe3(CO)12
  • Fe(CO)3CH3COC2H2C6H6
Fe(I)
  • FeH
  • Fe2O
  • FeI
Hợp chất hữu cơ
  • (C5H5FeCO)2(CO)2
  • Fe(0,II)
    • Fe3C
    Fe(II)
    • FeH2
    • Mg2FeH6
    • Fe3(BO3)2
    • Fe(BO2)2
    • Fe(BH4)2
    • Fe(BF4)2
    • FeC2
    • Fe(CN)2
    • H4Fe(CN)6
    • FeCO3
    • Fe(HCO3)2
    • Fe2(OH)2CO3
    • FeC2O4
    • Fe(CON3H4)2
    • FeCS3
    • Fe(N3)2
    • Fe(NH2)2
    • Fe(NO)2
    • Fe(NO2)2
    • Fe(NO3)2
    • FeO
    • Fe(OH)2
    • Fe(OCN)2
    • FeF2
    • Fe(AlH4)2
    • Fe(AlO2)2
    • FeAlF5
    • Fe(AlCl4)2
    • FeSi2
    • FeSiO3
    • Fe2SiO4
    • FeSiF6
    • Fe2SiS4
    • Fe(H2PO2)2
    • FeHPO3
    • Fe3(PO4)2
    • FeHPO4
    • Fe2P2O7
    • Fe(PO3)2
    • Fe(PF6)2
    • FeS
    • Fe(HS)2
    • Fe(SCN)2
    • FeSO3
    • FeSO4
    • FeS2O3
    • FeS2O4
    • FeS2O6
    • FeS2O7
    • Fe(HSO4)2
    • FeCl2
    • Fe(ClO3)2
    • Fe(ClO4)2
    • FeTiO3
    • Fe2V2O7
    • Fe(VO3)2
    • Fe(CrO2)2
    • FeCrO4
    • FeCr2O7
    • Fe(MnO4)2
    • Fe2Fe(CN)6
    • Fe3[Fe(CN)6]2
    • FeZnO2
    • Fe(GaO2)2
    • FeGeO3
    • FeGe(OH)6
    • FeGeF6
    • Fe2GeO4
    • Fe3(AsO3)2
    • Fe3(AsO4)2
    • Fe(AsF6)2
    • FeAsF7
    • Fe3(AsTe3)2
    • FeSe
    • FeSeO3
    • FeSeO4
    • Fe(SeCN)2
    • FeBr2
    • Fe(BrO3)2
    • Fe(NbO3)2
    • FeMoO4
    • FeMoS4
    • Fe(InS2)2
    • FeSnO3
    • FeSn(OH)6
    • Fe2SnS4
    • FeSnF6
    • FeSnCl6
    • FeSnBr6
    • Fe(SbO2)2
    • Fe3(SbO4)2
    • Fe(SbO3)2
    • Fe(SbF6)2
    • FeTe
    • FeTeO3
    • FeTeO4
    • FeI2
    • Fe(IO3)2
    • Fe5(IO6)2
    • Fe(TaO3)2
    • FeWO4
    • FeWS4
    • FeW2O7
    • FeReO4
    • Fe(ReO4)2
    • FeUO4
    • FeU3O10
    Hợp chất hữu cơ
  • Fe(CH3O)2
  • Fe(C2H5O)2
  • Fe(C5H5)2
  • Fe(C5H4P(C6H5)2)2
  • C4H4Fe(CO)3
  • FeC4H2O4
  • Fe(C2H3O2)2
  • FeC3H2O4
  • Fe(C3H3O2)2
  • Fe(C3H5O2)2
  • Fe(C3H5O3)2
  • FeC4H4O4
  • (C5H7)2Fe
  • Fe(C5H7O2)2
  • FeC6H6O7
  • Fe(C6H11O7)2
  • Fe(C7H5O2)2
  • Fe(C11H23COO)2
  • Fe(C17H33COO)2
  • Fe(C17H35COO)2
  • Fe(NH2CH2COO)2
  • Fe(C6H4NO2)2
  • Fe[C6H2(NO2)3O]2
  • Fe(0,III)
    • Fe3P
    Fe(II,III)
    • Fe3O4 (1:1)
    • Fe2F5 (1:1)
    • Fe3F8 (1:2)
    • Fe3(P2O7)2 (1:1)
    • Fe3S4 (1:1)
    • Fe3(SO4)4 (1:1)
    • Fe3Cl8 (1:2)
    • Fe7[Fe(CN)6]6 (1:4)
    • Fe3Br8 (1:2)
    • Fe3(TeO3)4 (1:1)
    • Fe3I8 (1:2)
    Fe(III)
    • FeH3
    • FeB
    • FeBO3
    • Fe(BO2)3
    • Fe(BF4)3
    • Fe(CN)3
    • H3Fe(CN)6
    • Fe2(CO3)3
    • Fe2(CS3)3
    • Fe2(C2O4)3
    • Fe(HC2O4)3
    • Fe(N3)3
    • Fe(NO)3
    • Fe(NO2)3
    • FeNO4
    • Fe(NO3)3
    • Fe2O3
    • Fe(OH)3
    • Fe(OCN)3
    • FeF3
    • FeOF
    • FeAlCl6
    • FeAlBr6
    • Fe2(SiO3)3
    • Fe2(SiF6)3
    • Fe4(SiO4)3
    • Fe(H2PO2)3
    • Fe(H2PO3)3
    • FePO4
    • Fe2(HPO4)3
    • Fe(H2PO4)3
    • Fe4(P2O7)3
    • Fe2(H2P2O7)3
    • Fe5(P3O10)3
    • FePCl8
    • Fe2(POCl5)3
    • FePOCl6
    • Fe2S3
    • Fe2(S2O3)3
    • Fe2(SO3)3
    • Fe2(S2O6)3
    • Fe2(SO4)3
    • Fe2(S2O7)3
    • Fe(SCN)3
    • FeCl3
    • FeOCl
    • Fe(ClO3)3
    • Fe(ClO4)3
    • FeVO4
    • Fe4(V2O7)3
    • Fe2V4O13
    • Fe(VO3)3
    • Fe2(CrO4)3
    • Fe2(Cr2O7)3
    • Fe4[Fe(CN)6]3
    • FeFe(CN)6
    • Fe2(FeO4)3
    • FeGaO3
    • FeAsO3
    • FeAsO4
    • Fe(H2AsO4)3
    • Fe2Se3
    • Fe2(SeO3)3
    • Fe(HSeO3)3
    • Fe2(SeO4)3
    • Fe(SeCN)3
    • FeBr3
    • FeOBr
    • Fe(BrO3)3
    • FeNbO4
    • Fe2(MoO4)3
    • FeInO3
    • Fe(TcO4)3
    • FeSbO4
    • Fe(SbO3)3
    • FeSbCl8
    • Fe(SbBr6)3
    • Fe2(TeO3)3
    • Fe2(TeO4)3
    • FeI3
    • FeOI
    • Fe(IO3)3
    • Fe(IO4)3
    • FeTaO4
    • Fe2(WO4)3
    • Fe(ReO4)3
    Hợp chất hữu cơ
  • Fe(CH3O)3
  • Fe(C2H5O)3
  • Fe(C3H7O)3
  • Fe(C6H5O)3
  • Fe(C2H3O2)3
  • Fe(C3H3O2)3
  • Fe(C4H5O2)3
  • Fe(C3H5O2)3
  • Fe(C3H5O3)3
  • Fe2(C4H4O4)3
  • Fe(C5H7O2)3
  • Fe(C7H5O2)3
  • Fe(C11H7O2)3
  • Fe(C17H31COO)3
  • Fe(C17H33COO)3
  • Fe(C17H35COO)3
  • Fe(NH2CH2COO)3
  • Fe(C6H4NO2)3
  • Fe[C6H2(NO2)3O]3
  • Fe(C5H5)2BF4
  • C6H8O7·xFe3+·yNH3
  • Fe(IV)
    • FeO2
    • Fe(OH)4
    Fe(V)
    • Fe2O5
    Hợp chất chứa ion hypoferrat
  • K3FeO4
  • Fe(VI){{Ferrat}}
    Cổng thông tin:
    • Hóa học
    • x
    • t
    • s
    Hợp chất chứa ion nitrat
    HNO3 He
    LiNO3 Be(NO3)2 B(NO3)−4 C NO−3, NH4NO3 O FNO3 Ne
    NaNO3 Mg(NO3)2 Al(NO3)3 Si P S ClNO3 Ar
    KNO3 Ca(NO3)2 Sc(NO3)3 Ti(NO3)4, TiO(NO3)2 V(NO3)2, V(NO3)3, VO(NO3)2, VO(NO3)3, VO2NO3 Cr(NO3)2, Cr(NO3)3, CrO2(NO3)2 Mn(NO3)2, Mn(NO3)3 Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 Co(NO3)2, Co(NO3)3 Ni(NO3)2 CuNO3, Cu(NO3)2 Zn(NO3)2 Ga(NO3)3 Ge As Se BrNO3 Kr
    RbNO3 Sr(NO3)2 Y(NO3)3 Zr(NO3)4, ZrO(NO3)2 Nb Mo(NO3)2, Mo(NO3)3, Mo(NO3)4, Mo(NO3)6 Tc Ru(NO3)3 Rh(NO3)3 Pd(NO3)2, Pd(NO3)4 AgNO3, Ag(NO3)2 Cd(NO3)2 In(NO3)3 Sn(NO3)2, Sn(NO3)4 Sb(NO3)3 Te INO3 Xe(NO3)2
    CsNO3 Ba(NO3)2   Hf(NO3)4, HfO(NO3)2 Ta W(NO3)6 ReO3NO3 Os(NO3)2 Ir3O(NO3)10 Pt(NO3)2, Pt(NO3)4 HAu(NO3)4 Hg2(NO3)2, Hg(NO3)2 TlNO3, Tl(NO3)3 Pb(NO3)2 Bi(NO3)3,BiO(NO3) Po(NO3)2,Po(NO3)4 At Rn
    FrNO3 Ra(NO3)2   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
    La(NO3)3 Ce(NO3)3, Ce(NO3)4 Pr(NO3)3 Nd(NO3)3 Pm(NO3)2, Pm(NO3)3 Sm(NO3)3 Eu(NO3)3 Gd(NO3)3 Tb(NO3)3 Dy(NO3)3 Ho(NO3)3 Er(NO3)3 Tm(NO3)3 Yb(NO3)3 Lu(NO3)3
    Ac(NO3)3 Th(NO3)4 PaO(NO3)3 U(NO3)4, UO2(NO3)2 Np(NO3)4 Pu(NO3)4, PuO2(NO3)2 Am(NO3)3 Cm(NO3)3 Bk(NO3)3 Cf(NO3)3 Es Fm Md No Lr
    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sắt(III)_nitrat&oldid=71743243” Thể loại:
    • Sơ khai hóa học
    • Hợp chất sắt
    • Muối nitrat
    • Chất oxy hóa
    Thể loại ẩn:
    • Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
    • Tất cả bài viết sơ khai

    Từ khóa » Từ Fe(no3)2 Ra Fe(no3)3