Sắt(III) Thiocyanat – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Sắt(III) thiocyanat | |
|---|---|
| Tên khác | Sắt trithiocyanatFerric thiocyanatFerrum(III) thiocyanatFerrum trithiocyanat |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 4119-52-2 |
| PubChem | 165185 |
| Số EINECS | 223-913-8 |
| Ảnh Jmol-3D | ảnh |
| SMILES | đầy đủ
|
| InChI | đầy đủ
|
| ChemSpider | 144812 |
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | Fe(SCN)3 |
| Khối lượng mol | 230,096 g/mol (khan)284,14184 g/mol (3 nước) |
| Bề ngoài | tinh thể tím (khan)tinh thể đỏ máu (3 nước) |
| Điểm nóng chảy | |
| Điểm sôi | |
| Độ hòa tan trong nước | tan |
| Các nguy hiểm | |
| Các hợp chất liên quan | |
| Anion khác | Sắt(III) cyanatSắt(III) selenocyanat |
| Cation khác | Sắt(II) thiocyanatRutheni(III) thiocyanat |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin | |
Sắt(III) thiocyanat là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức Fe(SCN)3. Hợp chất khan có dạng tinh thể màu tím, trihydrat Fe(SCN)3·3H2O có màu đỏ máu. Cả hai chất đều tan được trong nước.
Phức chất sắt(III)
[sửa | sửa mã nguồn]Sáu phức chất có độ xoáy cao[1] sau đây có mặt trong dung dịch nước:
- (lục đậm ở thể rắn, đỏ đậm trong dung dịch)[2]
Các phức hợp bát diện phổ biến nhất[3] có màu đỏ máu do đặc tính truyền điện tích của chúng, đó là lý do tại sao chúng còn được gọi là phức chất chuyển điện tích.[4] Do màu sắc cực đậm của chúng, chúng được sử dụng trong hóa phân tích.
Cấu hình electron d5 có độ xoáy cao không cung cấp bất kỳ năng lượng ổn định phối tử nào, đó là lý do tại sao không có phức nào được ưa thích miễn là các ảnh hưởng khác không thay đổi. Điều này giải thích sự đa dạng của hóa học lập thể của sắt(III).[5]
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Sắt(III) thiocyanat thu được từ phản ứng của sắt(III) sunfat với bari thiocyanat. Phản ứng tạo kết tủa bari sunfat. Fe(SCN)3 vẫn còn trong dung dịch.
Sử dụng phân tích
[sửa | sửa mã nguồn]Những phức chất này được sử dụng trong hóa phân tích để phát hiện các ion sắt(III). Nếu dung dịch chứa các ion sắt(III), SCN− ion (ví dụ: bằng cách thêm kali thiocyanat), màu đỏ máu lập tức xuất hiện. Các ion sắt(III) hiện có sẵn dưới dạng phức sắt(III).
Để đảm bảo rằng nó thực sự là các ion sắt(III), các ion fluoride được thêm vào từng giọt và làm mất màu dung dịch. Ion SCN− đã tác dụng với ion F−. Kết quả phức [FeF5(H2O)]2− ổn định, không màu. Các ion oxalat cũng có thể khử màu dung dịch Fe(SCN)3 bằng cách tạo phức (màu vàng lục) [Fe(C2O4)3]3−.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Riedel, Janiak: Anorganische Chemie, 7. Auflage, de Gruyter, Berlin 2007, ISBN 978-3-11-018903-2, tr. 854.
- ^ Sodium ferrithiocyanate, Na3Fe(CNS)6
- ^ Holleman, Wiberg: Lehrbuch der Anorganischen Chemie, 102. Auflage, 2007, tr. 1659.
- ^ Riedel, Janiak: Anorganische Chemie, 7. Auflage, de Gruyter, Berlin 2007, ISBN 978-3-11-018903-2, tr. 713.
- ^ Holleman, Wiberg: Lehrbuch der Anorganischen Chemie, 102. Auflage, 2007, tr. 1660.
| |||
|---|---|---|---|
| Fe(-II) |
| ||
| Fe(0) |
| ||
| Fe(I) |
| ||
| Fe(0,II) |
| ||
| Fe(II) |
| ||
| Fe(0,III) |
| ||
| Fe(II,III) |
| ||
| Fe(III) |
| ||
| Fe(IV) |
| ||
| Fe(V) |
| ||
| Fe(VI) | {{Ferrat}} | ||
Hóa học
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai hóa học
- Hợp chất sắt
- Muối thiocyanat
- Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Fe(scn)3 Màu Gì
-
HOÁ HỌC Cho Mọi Người - Dung Dịch Fe(SCN)3 Màu Máu Mà Các ...
-
FeSCN Có Màu Gì?
-
Sắt(III) Thiocyanat - Wikiwand
-
Sắt(III) Thiocyanat: Hợp Chất Hóa Học - Du Học Trung Quốc
-
Sắt(II) Thiocyanat: Hợp Chất Hóa Học - Du Học Trung Quốc
-
(DOC) Màu Sắc Hóa Học | Nhung Nguyễn
-
Hóa - Màu Sắc,trạng Thái Các Chất - HOCMAI Forum
-
FeCL3+KSCN [Lưu Trữ] - Diễn đàn Thế Giới Hoá Học - GiMiTEC
-
Màu Sắc Phổ Biển Của Các Chất Hóa Học | Cập Nhật 2022
-
Fe(SCN)3 = (CHO)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học | Phản ứng ...
-
Ôn Thi Môn Hóa: Tổng Hợp Kiến Thức Bằng Hệ Thống Câu Hỏi, Sơ đồ
-
Phản ứng định Tính đối Với Sắt (iii). Phản ứng Phân Tích Của Iron ...