Sắt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • loạn đả Tiếng Việt là gì?
  • Nước non Tiếng Việt là gì?
  • nhà khó Tiếng Việt là gì?
  • ráo riết Tiếng Việt là gì?
  • ngang tai Tiếng Việt là gì?
  • Thới Sơn Tiếng Việt là gì?
  • Thắng Tiếng Việt là gì?
  • tay nghề Tiếng Việt là gì?
  • thẻ Tiếng Việt là gì?
  • sỉnh Tiếng Việt là gì?
  • làm xằng Tiếng Việt là gì?
  • diễn dịch Tiếng Việt là gì?
  • hiềm oán Tiếng Việt là gì?
  • tớ Tiếng Việt là gì?
  • tuyệt tác Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sắt trong Tiếng Việt

sắt có nghĩa là: Danh từ: . 1 Kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành phần chính của gang và thép. Có công mài sắt, có ngày nên kim (tng.). . (dùng phụ sau d.). Sắt, dùng để ví cái cứng rắn về tinh thần. Kỉ luật sắt. Dạ sắt, gan vàng.. - 2 t. . Ở trạng thái trở nên khô cứng và rắn chắc. Rim cho thịt sắt lại. Da thịt sắt lại vì mưa nắng. . Trở nên có vẻ cứng rắn và tựa như đanh lại. Nét mặt sắt lại. Giọng sắt lại.

Đây là cách dùng sắt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sắt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Như Sắt Nghĩa Là Gì