SẮT VÀ KẼM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

SẮT VÀ KẼM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch sắt và kẽmiron and zincsắt và kẽm

Ví dụ về việc sử dụng Sắt và kẽm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đậu tương có chứa lượng sắt và kẽm lớn.Soybeans contain large amounts of iron and zinc.Lượng sắt và kẽm ít hơn và không có amoni.Less amounts of iron and zinc and no ammonium.Làm theo hướng dẫn như trên nếu bạn dùng bismuthsubsalicylate, sắt và kẽm.Follow the same instructions if you also take bismuth subsalicylate, iron, and zinc.Phòng khám Mayo lưu ý rằng protein, sắt và kẽm có thể hỗ trợ sự phát triển của em bé.The Mayo Clinic notes that protein, iron, and zinc can aid the growth of the baby.Sắt và kẽm là những loại vi chất quan trọng nhất mà bé cần từ sáu đến 12 tháng.Iron and zinc are among the most important microminerals that your baby needs from the age of six to 12 months.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từmạ kẽmoxit kẽmthiếu kẽmmạ kẽm thép mạ kẽm điện tráng kẽmHơnSử dụng với danh từhợp kim kẽmtấm mạ kẽmkẽm hợp kim lớp kẽmkẽm phosphate kẽm oxit kẽm clorua nhôm kẽmkẽm sulfat nồng độ kẽmHơnCác loại thực phẩm giàu phytate như ngũ cốc, quả hạch và đậu,có thể làm tăng nguy cơ thiếu hụt sắt và kẽm.Phytate-rich foods like cereals, nuts and beans,may increase the risk of iron and zinc deficiency.Khi sắt và kẽm liên kết với axit phytic, chúng tạo thành các kết tủa không hòa tan và ít hấp thu hơn trong ruột.When iron and zinc bind to phytic acid, they form insoluble precipitates and are far less absorbable in the intestines.Thịt, gia cầm và cá 6 hoặc ít hơn hàng ngày phần ăn: Thịt có thể là một nguồn giàu protein,vitamin B, sắt và kẽm.Lean meat, poultry and fish: 6 servings or fewer a day- Meat can be a rich source of protein,B vitamins, iron and zinc.Axit phytic là một hợp chất thựcvật kết hợp với các khoáng chất, như sắt và kẽm, ngăn cho chúng bị hấp thu từ thực phẩm( 66).Phytic acid is a plantcompound that binds with minerals, such as iron and zinc, and inhibits their uptake from foods(66).Chế độ ăn không thịt có thể lành mạnh, nhưng người ăn chay- cần đảm bảo rằng họ có đủ vitamin B12,canxi, sắt và kẽm.A meatless diet can be healthy, but vegetarians-- especially vegans-- need to make sure they're getting enough vitamin B12,calcium, iron, and zinc.Ngoài protein, magiê, sắt và kẽm, hạt cây gai dầu bao gồm khoảng 30% dầu và chứa một lượng tốt omega- 3( 18, 19).In addition to protein, magnesium, iron and zinc, hemp seeds are comprised of about 30% oiland contain a good amount of omega-3s(18, 19).Axit phytic: hay còn được gọi là phytate, có thể làm giảmsự hấp thụ khoáng chất như sắt và kẽm, từ đường tiêu hóa( 29).Phytic acid: Also known as phytate, phytic acid may impair theabsorption of minerals, such as iron and zinc, from the digestive tract(29).Ngoài protein, magiê, sắt và kẽm, hạt cây gai dầu bao gồm khoảng 30% dầu và chứa một lượng tốt omega- 3( 18, 19).In addition to proteins, magnesium, iron and zinc, hemp seeds contain approximately 30% oiland contain a good amount of omega-3 fatty acids(18, 19).Thịt là nguồn protein động vật và axit amin cần thiết cho sự phát triển của khối lượng cơ,cũng như sắt và kẽm.Meat Meat is a source of animal protein and amino acids, which are necessary for the growth of muscle mass,as well as iron and zinc.Hơn nữa, đối với những người ăn chay muốn tăng cường hấp thụ sắt và kẽm thì nên thử phương pháp lên men, nảy mầm và nấu chín thực phẩm( 34).Furthermore, vegans wanting to enhance their absorption of iron and zinc should try fermenting, sprouting and cooking foods(34).Những biến thái về vị giác, hoặc khi mọi người có ham muốn ăn chanh hoặc các sản phẩm không phải là khác,thì báo hiệu sự thiếu hụt sắt và kẽm.Taste perversions, or when people get a desire to eat limes orother“non-products,” signals a possible deficiency of iron and zinc.Ngược lại, cách duy nhất để đáp ứng nhu cầu của cơ thể đối với các chất dinh dưỡng nhưcanxi, vitamin B- 12, sắt và kẽm trong chế độ ăn kiêng trái cây là bổ sung dinh dưỡng.In contrast, the only way to meet your body's needs for nutrients like calcium,vitamin B-12, iron and zinc on a fruitarian diet is with nutritional supplements.Các nghiên cứu trước đây đã cho thấy rằng khi uống quá nhiều, các chế phẩm bổ sung chất chống oxy hóa đã gâyra thiếu hụt một số khoáng chất như sắt và kẽm.Past studies have shown than, when taken in excess,antioxidant supplements have create a deficiency of several minerals like iron and zinc.Nếu bé bú mẹ gần như hoàn toàn, thì hãy cho bé ăn những thứcăn làm từ thịt, có chứa nhiều nguồn sắt và kẽm dễ hấp thu, cần thiết cho trẻ từ 4- 6 tháng tuổi.If your baby has been mostly breastfeeding, consider baby food made with meat,which contains more easily absorbed sources of iron and zinc that are needed by 4 to 6 month-old babies.Cuối cùng, thử nghiệm dinh dưỡng của ngũ cốc được sản xuất trong các thử nghiệm thực địa cho thấy rằng nếu chúng ta ăn loại gạo này, cơ thể chúng ta sẽdễ dàng hấp thụ lượng sắt và kẽm tăng lên.Finally, nutritional testing of grain produced in the field trials showed that if we were to eat this rice,our bodies would readily absorb the increased quantities of iron and zinc.Nếu bé bú mẹ gần như hoàn toàn, thì hãy cho bé ăn những thức ăn làmtừ thịt, có chứa nhiều nguồn sắt và kẽm dễ hấp thu, cần thiết cho trẻ từ 4- 6 tháng tuổi.If your baby has been mostly breastfeeding, he may benefit from baby food made with meat,which contains more easily absorbed sources of iron and zinc that are needed by 4 to 6 months of age.Ví dụ, những người ăn chay và ăn thuần chay có thể thiếu sắt và kẽm, trong khi những người có chế độ ăn không có gluten nên chú ý đến lượng vitamin B như folate và thiamine.Vegans and vegetarians, for example, may lack iron and zinc, while those on a gluten-free diet should pay close attention to their intake of B vitamins like folate and thiamine.Phytic Acid: Phần lớn trong cám, acid phytic là một chất chống oxy hoá có thể làm giảm hấp thu khoáng chất,chẳng hạn như sắt và kẽm( 12, 38).Phytic Acid: Most abundant in the bran, phytic acid is an antioxidant that can impair the absorption of minerals,such as iron and zinc(12, 38)…”.Thử nghiệm thực địa cũng cho thấy rằng trong khi việc chỉnhsửa gen đã cho phép cây lúa được lọc sinh học lấy thêm sắt và kẽm từ đất, nó không làm tăng sự hấp thụ các kim loại nặng có hại như cadmium.The field testing also showed that while the genetic modificationhad enabled the biofortified rice to take up more iron and zinc from the soil, it didn't increase the take-up of harmful heavy metals such as cadmium.Bởi vì một phần tư của tóc là nước, mất nước có thể làm cho tóc khô và giòn, trong khi cũng tiêuthụ rất nhiều mức độ sắt và kẽm trong cơ thể.Because one-quarter of the hair is water, dehydration can make the hair dry and brittle,while also consuming a lot of iron and zinc levels in the body.Một nghiên cứu được công bố năm 2010 trong“ Journal of Pediatric Endocrinology and Metabolism” báo cáo rằngviệc bổ sung vitamin A, sắt và kẽm sẽ giúp tăng tốc độ sinh trưởng ở trẻ nhỏ sinh ra ở tuổi thai.A study in 2010 with the title“Journal of Paediatrics Endocrinology andMetabolism” reported that supplementing with vitamin A, iron and zinc helps accelerate growth in short children born small for their gestational age.Hãy cân nhắc dùng một loại vitamin tổng hợp dành cho người nuôi con bằng sữa mẹ, chẳng hạn như Elevit Breastfeeding, vốn cung cấp đủ các vitamin thiết yếu như betacarotene, omega 3, các vitamin nhóm B, folate, vitamin C và D,canxi, sắt và kẽm.Consider a breastfeeding multivitamin, such as Elevit Breastfeeding, which provides key nutrients, such as betacarotene, omega 3, B-group vitamins, folate and vitamins C and D,calcium, iron and zinc.Mô hình tiết lộ rằng các loài cá nhỏ hơn thường có nồng độ canxi và sắt cao hơn, các loài từ vùng nước lạnh hoặc ăn ở vùng nước sâu hơn có khả năng có nồng độ axit béo omega- 3 cao hơn và cácloài từ vùng nước nhiệt đới có xu hướng giàu hơn trong canxi, sắt và kẽm.The model revealed that smaller species of fish often have higher concentrations of calcium and iron, species from cold water regions or that feed in deeper waters are likely to have higher concentrations of omega-3 fatty acids, andspecies from tropical waters tend to be richer in calcium, iron, and zinc.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.018

Từng chữ dịch

sắtdanh từironrailwayrailsắttính từferricferrousand thea andand thatin , andtrạng từthenkẽmdanh từzinckẽmđộng từgalvanizedgalvanizing sắt và đồngsắt và magiê

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh sắt và kẽm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chất Kẽm Tiếng Anh Là Gì