Sậy | Don't Starve Wiki | Fandom

Sậy

Sậy

Công Cụ Yêu Cầu

Không

Tài Nguyên

Cut Reeds

Tái Tạo?

Không

Quần XãPhổ Biến

Đầm Lầy

Đầm Thủy Triều Shipwrecked iconAo Sen Hamlet iconĐảo Mặt Trăng Don't Starve Together icon

Code

"reeds""reeds_water" Hamlet icon

Is watery grass.

–Wolfgang

Sậy thường thấy ở Quần Xã Đầm Lầy. Thu hoạch sậy được 1 Lau Cắt. Cần 3 ngày để mọc lại, nhưng không mọc lại vào Mùa Đông.

Không thể đào lên rồi trồng lại như Cỏ hay Cành Con. Dễ bắt lửa và tạo 1 Tro sau khi cháy hết. Gấu Lửng cũng khổ thể nhổ Sậy lên được.

Được tìm thấy ở hầu hết các quần sã có nhiều mod thù địch trong game khiến cho việc thu hoạch Sậy nguy hiểm hơn các tài nguyên khác, vì có các sinh vật như Xúc tua, Muỗi, Nhện và Người Cá ở quanh khu vực đó.

Đồng thời cũng có một Bộ Vá gọi là Bẫy Đồng Sậy, bộ Vá này là một cánh đồng Sậy mà ẩn ở đó là rất nhiều Xúc Tua xung quanh và bên trong.

Gift Icon Downloadable Content[]

Wilson PortraitAquatic reeds.

–Wilson, when examining emersed Reeds.

Willow PortraitCan I burn it?

–Willow, when examining emersed Reeds.

Wolfgang PortraitIs pond plant.

–Wolfgang, when examining emersed Reeds.

Wendy PortraitReeds that grow drowning in the swamps of life.

–Wendy, when examining emersed Reeds.

WX-78 PortraitAN ORGANIC UNIT THAT REQUIRES WATER

–WX-78, when examining emersed Reeds.

Wickerbottom PortraitI could make paper from those.

–Wickerbottom, when examining emersed Reeds.

Woodie PortraitI could find a use for'em.

–Woodie, when examining emersed Reeds.

Waxwell PortraitThose reeds could be cut.

–Maxwell, when examining emersed Reeds.

Wagstaff PortraitGood for paper, if it is anything like its earthly counterparts.

–Wagstaff, when examining emersed Reeds.

Wigfrid PortraitLake reeds of hardy stock.

–Wigfrid, when examining emersed Reeds.

Webber PortraitThey're totally hollow.

–Webber, when examining emersed Reeds.

Walani PortraitIt'd be a lot of effort to go get them.

–Walani, when examining emersed Reeds.

Warly PortraitI can think of plenty of uses for those.

–Warly, when examining emersed Reeds.

Woodlegs PortraitSticks aft'r me'own 'eart.

–Woodlegs, when examining emersed Reeds.

Wilba PortraitIS'T A PLANT O' THE WATER

–Wilba, when examining emersed Reeds.

Wormwood PortraitGood day, friend!

–Wormwood, when examining emersed Reeds.

Wheeler PortraitDefinitely going to need more of these.

–Wheeler, when examining emersed Reeds.

Sậy cũng có thể tìm thấy ở Cây Cỏ Lăn trong DLC Reign of Giants.

Trong DLC Shipwrecked. Có thể tìm sậy trên các đảo.

Trong Hamlet DLC, các cây Sậy mọc ở quần xã Ao Sen. Sử dụng thuyền để có thể thu hoạch các cây Sậy ở đó.

Placeholder Bên lề[]

  • Khi tìm thấy sậy, Maxwell sẽ nói "Có làn gió nào trong đám liễu kia". Nó liên quan tới một tiểu thuyết cho trẻ em của Kenneth Grahame với tựa đề "Gió thổi qua liễu". Câu nói trên cũng gợi tới câu nói "Có vàng ở trong quả đồi kia" trong tiểu thuyết "The Gilded Age: A Tale of Today" của Mark Twain và Charles Dudley Warner.

Gold Nugget Thư viện[]

Sậy trước và sau khi thu hoạch.Sậy trước và sau khi thu hoạch.Một Reed Trap với nhiều Sậy cùng với Xúc Tua.Một Reed Trap với nhiều Sậy cùng với Xúc Tua.Sậy ở vùng Đầm Lầy nhỏ trên Bản Đồ.Sậy ở vùng Đầm Lầy nhỏ trên Bản Đồ.
Vật thể thế giới tự nhiênview
Thực Vật Thường Xanh • Thường Xanh Sần • Cây Gai • Bụi Dâu • Cà Rốt • Cây Chuối Hang • Địa Y Hang • Hoa (Hoa QuỷDương Xỉ) • Cỏ • Hoa Đèn • Củ Thịt • Nhân Sâm • Nấm Rơm • Nấm Cây • Thực Vật Ven Ao • Sậy • Cành Con • Bụi Gai • Cây Toàn Thường — Reign of Giants Cây Dẻ Bulô • Xương Rồng • Cây Cỏ Lăn
Mob và Nơi Sống Tổ Ong • Tổ Ong Sát Thủ • Gò Chó Săn • Ao • Nhà Lợn • Vua Lợn • Đuốc Lợn • Chòi Thỏ • Nhà Xiêu Vẹo • Gò Sên Rùa • Hang Nhện • Thạch Nhện • Kén Khỉ Hang • Ổ Chân Cao • Trại Hải Mã • Hố Giun (Hố Giun Bệnh) • Hang Thỏ — Reign of Giants Hang Chuột • Gốc Rỗng
Vô Tri Đài Giả Khoa Cổ Đại • Tượng Cổ • Đá Bazan • Bản Thảo • Đá Tảng • Máy Hát • Mộ (Bia Mộ) • Tượng Đàn Hạc • Bụi Đất Khả Nghi • Cột Cẩm Thạch • Cây Cẩm Thạch • Cổng Maxwell • Tượng Maxwell • Đèn Maxwell • Đầu Người Cá • Đèn Ác Mộng • Khóa Ác Mộng • Ngai Ác Mộng • Tháp Đá • Rương Văn Hoa • Đầu Lợn • Cột Trụ • Thánh Tích • Hố • Hài Cốt • Xương • Thạch Nhũ • Đá Xúc Giác • Tường Thulecite — Reign of Giants Đá Băng Nhỏ • Tượng Glommer
Đồ Đồ Hộp • Đồ Tay Quây • Đồ Khoai Tây Kim Loại • Đồ Vòng • Đồ Gỗ • Mắt Xương

Từ khóa » Cây Sậy Wiki