Say Mê - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| saj˧˧ me˧˧ | ʂaj˧˥ me˧˥ | ʂaj˧˧ me˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂaj˧˥ me˧˥ | ʂaj˧˥˧ me˧˥˧ | ||
Động từ
say mê
- Ham thích đến mức không rời ra được, không còn thiết gì khác. Say mê công việc. Yêu say mê.
Dịch
- tiếng Anh: passionately
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “say mê”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Việc Say Mê Là Gì
-
4 Cách Tạo Ra Niềm Say Mê Với Công Việc | Talent Community
-
Say Mê Nghĩa Là Gì?
-
Say Mê Công Việc, Quên đi Cuộc Sống | Giải Pháp Nhân Tài
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Say Mê Là Gì
-
Niềm đam Mê Là Gì? Làm Sao để Theo đuổi đam Mê Trọn Vẹn
-
Làm Việc Say Mê In English - Glosbe Dictionary
-
Sự Say Mê Là Người Bạn đồng Hành Tuyệt Vời Trong Học Tập
-
Hãy Sống Và Say Mê Như Thể Bạn Không Còn Cơ Hội để Làm Lại
-
Cách Tạo Nên Sự Say Mê Của Những Nhà Phát Minh Vĩ đại
-
Giá Trị Của Việc Làm Vì đam Mê - Báo Người Lao động