SECONDARY AND HIGH SCHOOL Tiếng Việt Là Gì - Tr-ex

SECONDARY AND HIGH SCHOOL Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch secondarythứ cấptrungphụthứ yếuthứ phátandandhigh schooltrường trung họctrung họchigh schooltrường caocao học

Ví dụ về việc sử dụng Secondary and high school trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is the Secondary and High School of Nguyen Khuyen.Đó là trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến.Nguyen Sieu School is a private school called Nguyen Sieu Primary- Secondary and High School.Trường Nguyễn Siêu là trường tư thục với tên gọi là Trường Tiểu học và Trường Trung học cơ sở- Trung học phổ thông Nguyễn Siêu.I completed my primary, secondary and high school education in Ankara.Anh đã hoàn thành giáo dục tiểu học, trung học và cao học tại Ankara.From the 2013-2014 school year we will deliver the subjects of Cambridge International programs for Secondary and High school students.Từ năm học 2013- 2014 nhà trường đưa vào chương trình học bằng tiếng Anh của mình các môn học thuộc chương trình THPT và THCS Quốc tế Cambridge.Back in secondary and high school, I never heard about SOGI from the teachers,” said Hang, 22.Hồi ở trường trung học cơ sở và trung học phổ thông, em chưa từng được nghe về SOGI từ các giáo viên,” Hằng, 22 tuổi, cho biết.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từhigh schoola high schoolprivate schoolsthe high schoolinternational schoolsthe new schoolmedical schoolsa new schoolan elementary schoolfirst schoolHơnSử dụng với động từleft schoolgraduating from high schooldropped out of schoolgoing back to schoolboarding schoolsattending schoolcome to schoolthe school offers quit schoolthe school is located HơnSử dụng với danh từschool of business home from schoolschool of law school of music school of architecture school of nursing thousands of schoolshundreds of schoolsschools across the country school of pharmacy HơnThe closing ceremony for the training course on English Language Teaching Methodology for 107 primary, secondary and high school teachers of English in Vinh Long province was held on June 09, 2013.Khóa bồi dưỡng tiếng Anh cho 210 giáo viên tiếng Anh tiểu học, THCS và THPT ở tỉnh Vĩnh Long đã kết thúc tốt đẹp vào ngày 10 tháng 03 năm 2013.The national secondary and high school graduation exams were held seriously, safely and successfully.Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông cơ sở phổ thông trung học quốc gia được tổ chức nghiêm túc, an toàn và thành công.The top students in the last grade of each level will be interviewed by the VAS Admission Council to choose the best student at each level of Primary, Secondary and High School for the scholarship granting.Top 5 học sinh cuối mỗi cấp này sẽ tham dự buổi phỏng vấn với Hội đồng Xét tuyển để chọn 01 học sinh xuất sắc nhất của cấp Tiểu học, Trung học Cơ sở và Trung học Phổ thông nhận học bổng.I hope writers of text books for primary, secondary and high schools will consider these guidelines as a lodestar for their work.Tôi hy vọng các nhà viết sách giáo khoa cho các trường tiểu học, trung học và THPT sẽ xem các nguyên tắc này như là kim chỉ nam cho công việc của họ.A memorandum of understanding was also signed between Coca-Cola Vietnam and the University of Industry on a program that provides clean, safe drinking water to students at secondary and high schools in the city through the supply of 65 drinking water filtration systems, worth up to $520,000.Cũng trong dịp này, Coca- Cola Việt Nam đã ký kết biên bản ghi nhớ với trường Đại học Công nghiệp chương trình mang nguồn nước sạch, an toàn đến học sinh thành phố thông qua việc cung cấp 65 hệ thống lọc nước uống cho các trường THCS và THPT tại thành phố Đà Nẵng với giá trị lên đến 520.000 USD.She obtained her primary, secondary, and high school education at Academy International School in Dar Es Salaam, Tanzania, and she later joined Limkokwing University of Creative Technology in Malaysia to pursue an international business course which she did for a one-year and then dropped out to continue with acting.Cô học tiểu học, trung học và trung học tại trường quốc tế Academy ở Dar Es Salaam, Tanzania, và sau đó cô tham gia Limkokwing University of Creative Technology tại Malaysia để theo đuổi một khóa học kinh doanh quốc tế trong một năm và sau đó bỏ học để tiếp tục diễn xuất.The target application is targeted at secondary and high school students because they can use smart phones at this age.Đối tượng ứng dụng tập trung hướng đến là học sinh THCS và THPT vì các em ở độ tuổi này có thể sử dụng điện thoại thông minh một cách thành thạo.Since 1998, the ASEF Classroom Network(ASEF ClassNet) fosters collaborations among secondary and high school teachers and students in Asia and Europe while harnessing the potentialand opportunities of technology for education.Được khởi động từ năm 1998, Hội nghị giáo dục ASEF Classroom Network( ASEF Classnet) thúc đẩy sự hợp tác giữa các giáo viên trung học phổ thông học sinh tại Châu Ávà Châu Âu, đồng thời tăng cường tiềm năng và cơ hội cho công nghệ trong giáo dục.For any“higher education”- secondary school and high school, they would take the boat every day to the city and back.Đối với bất kỳ" giáo dục đại học"- trung học và trung học, họ sẽ đi thuyền hàng ngày đến thành phố và trở lại.Completed secondary high school education abroad and need A Levels to enter a British university;Hoàn thành giáo dục trung học phổ thông ở nước ngoài cần A Levels để vào một trường đại học của Anh;For students 18 to 20 who want to return to secondary school and earn a high school diploma.Dành cho học sinh từ 18 đến 20 tuổi muốn trở lại trường trung học lấy bằng Tốt nghiệp Trung học.NOC skill level C is a type of job that usually requires a secondary(high school) education and/or job-specific training, such as.NOC skill level C là công việc mà thường chỉ cần bằng tốt nghiệp trung học phổ thông / hoặc đào tạo công việc cụ thể, ví dụ như.In 1959, the school took in secondary classes and was named Kong Yiong High School.Năm 1959, trường học lấy lớp trung học được đặt tên là Trường Trung học Kong Yiong.The percentage of drop out school is high( 5% at secondary school and more in high school) in Mekong Delta River, especially in Phong Thanh commune.Tỉ lệ bỏ học hiện đang ở mức cao( 5% ở bậc trường THCS và nhiều hơn thế ở bậc THPT) tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long, đặc biệt ở xã Phong Thạnh.She later moved onto Korogwe Primary School, Weruweru Secondary School, and, finally, Korogwe Secondary School, where she graduated high school in 1975.Sau đó bà chuyển đến trường tiểu học Korogwe,Trường Trung học cơ sở Weruweru, cuối cùng, bà học tại trường trung học Korogwe, nơi bà ấy tốt nghiệp trung học vào năm 1975.Iwasaki started with junior sides Kaneshiro JFC andthe JFA Academy of Fukushima, before enrolling at the Hikone Municipal Central Secondary School and later, Kyōtotachibana High School.Iwasaki khởi đầu với đội trẻ Kaneshiro JFC và JFA Academy of Fukushima,trước khi vào học tại Hikone Municipal Central Secondary School và sau đó là, trường Trung học Kyōtotachibana.Her family moved to St. Martin in her childhood and Christian was raised by her grandmother.[2]She attended Valley Girls' School and Valley Secondary School, completing her high school education in 1969.Gia đình bà chuyển đến St. Martin khi còn nhỏ và Christian được bà ngoại nuôi dưỡng.[2] Cô học ở trường Trung Học và Thung lũng Valley Girls', hoàn thành giáo dục trung học của mình vào năm 1969.Italy's public education is free and compulsory from 6- 14 years of age, andhas a five-year primary stage and an eight-year secondary stage, divided into first-grade secondary school(middle school) and second-grade secondary school(or high school.Giáo dục công ở ITALIA là miễn phí và bắt buộc đối với trẻ em trong độ tuổi từ 6 đến 14 năm. kéo dài chính đến năm năm và trung học trong tám năm, màlần lượt được chia thành các giai đoạn đầu( giai đoạn giữa), giai đoạn thứ hai( hoặc trường trung học.In 1990 there were attempts to provide the secondary and higher schools with modern educational and methodological literature.Trong 1990 đã có những nỗ lực để cung cấp các trường phổ thông và cao hơn với văn học giáo dục và phương pháp hiện đại.The table below shows the salaries of secondary/high school teachers in 2009.Bảng dưới đây cho thấy mức lương của giáo viên trung học phổ thông năm 2009.In order to be admitted, a Secondary High School Diploma or other suitable recognized qualification is required.Để được nhận, cần có Bằng Tốt nghiệp Trung học hoặc bằng cấp được công nhận phù hợp khác.The latest accident follows the death of two female students at Nguyễn Du Secondary High School in Cam Ranh.Vụ tai nạn mới nhất sau cái chết của hai học sinh nữ tại Trường THCS Nguyễn Du tại Cam Ranh.With dual credit for college classes,Sequoia Secondary Charter High School is a step ahead of other schools..Với các lớp cấp tín chỉ kép cho bậc đại học,Sequoia Secondary Charter High School đã đi trước các trường khác một bước.If you're in secondary school or high school, ask your guidance counselor for help choosing an area of study.Nếu bạn đang học trung học cơ sở hoặc trung học, hãy hỏi cố vấn hướng dẫn của bạn để được giúp đỡ lựa chọn một lĩnh vực học tập phù hợp nhất.Sadly but not surprisingly, 40.9% of primary, 59% of secondary and 52.4% of high school teachers said“no..Thật buồn nhưng cũng không ngạc nhiên khi 40,9% GV bậc tiểu học, 59% GV bậc THCS 52,4% GV bậc THPT đã trả lời“ không.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 469, Thời gian: 0.0303

Từng chữ dịch

secondarythứ cấpthứ yếuthứ phátsecondarydanh từtrungphụandsự liên kếtlẫncònanddanh từandandtrạng từrồihightính từcaohighdanh từhighhighđộng từhọcschooldanh từtrườngschoolschoolđộng từhọc

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt secondary and high school English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Trường Phổ Thông Cơ Sở Tiếng Anh Là Gì