Sekihan (cơm đỏ Của Nhật) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tổng quan
  • 2 Cách chế biến
  • 3 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Sekihan
  • Nấu ăn: Sekihan (cơm đỏ của Nhật)
  •   Media: Sekihan (cơm đỏ của Nhật)

Sekihan (cơm đậu đỏ) là, gạo nếp trộn với đậu đỏ và đậu đũa rồi đem hấp.[1]

Ở Hàn Quốc, món cơm này được gọi là Patbap (팥밥), trong khi tại Việt Nam nó gọi là xôi đậu đỏ .

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Bên cạnh việc được sử dụng như một món ăn vào ngày lễ,vì giá trị dinh dưỡng cao, các sản phẩm cơm đỏ đóng hộp và đông lạnh chân không cũng rất phổ biến, cơm đỏ cũng được sử dụng trong khẩu phần khẩn cấp. Ngoài ra, "cơm nắm bằng cơm đỏ", "cơm trưa bằng cơm đỏ" thường được bán trong các cửa hàng tiện lợi, siêu thị và cửa hàng trong nhà ga như một loại thức ăn hàng ngày.

Cách chế biến

[sửa | sửa mã nguồn]

Ví dụ nấu cơm đỏ [2] (khẩu phần cho 4 người = 3 bát gạo nếp, 60 g đậu đỏ, 5 cốc nước, lượng muối mè thích hợp)

  1. Đậu đỏ được rửa qua và đun sôi một lần. Đun khoảng 30 phút cho đến khi mềm ra trong nồi với một lượng nước. Chắt nước đi và để nguội.
  2. Rửa gạo nếp, cho vào rổ để ráo nước. Ngâm gạo nếp trong nước đun đậu đỏ trong khoảng 8 giờ.
  3. Khi nồi hấp đã có hơi nước, dùng vải hoặc lưới phủ lên, vớt gạo nếp ra, cho vào giữa, dàn rộng ra. Thêm đậu đỏ vào rìa, đậy nắp và hấp trên lửa lớn.
  4. Sau khoảng 10 phút, đổ nước đun đậu đỏ lên. Lặp lại quy trình này 3-4 lần. Hấp trên lửa cao trong khoảng 40 phút.
  5. Chuyển cơm đỏ đã hấp sang mâm,lấy muôi trộn lại, bày lên đĩa, rắc muối mè lên.
Bảng hiệu phục vụ cơm đỏ

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 広辞苑第5版
  2. ^ 『和食宝典』世界文化社 ISBN 978-4-418-08113-4
  • x
  • t
  • s
Món ăn và đồ uống Nhật Bản
Món chính
  • Bento
    • Ekiben
    • Jūbako
    • Kyaraben
    • Makunouchi
    • Wappameshi
  • Chahan
  • Cà ri
    • Katsukarē
  • Donburi
    • Chūkadon
    • Katsudon
    • Oyakodon
    • Tekkadon
    • Tenshindon
    • Unadon
  • Gyōza
  • Gyūdon
  • Cơm Hayashi
  • Hirayachi
  • Hiyamugi
  • Kakuni
  • Karaage
  • Kushikatsu
  • Monjayaki
  • Nabemono
  • Nikujaga
    • Harusame saifun
    • Ramen
      • Champon
      • Hiyashi chūka
      • Kagoshima
      • Muroran curry
      • Tonkotsu
      • Tsukemen
    • Soba
      • Okinawa soba
      • Yakisoba
    • Sōmen
      • Salad
    • Udon
      • Hōtō
      • Yakiudon
  • Oden
  • Okonomiyaki
  • Okowa
  • Omurice
  • Onigiri
    • Tenmusu
  • Onsen tamago
  • Osechi
  • Cơm
    • Xôi
    • Hatsuga genmai
    • Kayu
    • Chazuke
    • Sekihan
    • Takikomi
    • Zosui
  • Sashimi
    • Fugu
  • Shirataki
  • Soki
  • Sukiyaki
  • Sushi
    • History
    • Sustainable
    • Cuộn California
    • Chūtoro
    • Sushi băng chuyền
    • Decouverte du Sushi
    • Hanaya Yohei
    • Hangiri
    • Odori ebi
    • Omakase
    • Cuộn Philadelphia
    • Cuộn sắc màu
    • Cuộn Seattle
    • Cuộn hình nhện
    • Pizza Sushi
    • Tobiko
    • Váng đậu
  • Takoyaki
  • Tamagoyaki
  • Tempura
  • Tokoroten
  • Tonkatsu
  • Tsukudani
  • Tsukune
  • Yakiniku
  • Yakitori
Món phụ
  • Agedashi dōfu
  • Bánh mì
    • Anpan
    • Cà ri
    • Melonpan
    • Yūdane
  • Gari
  • Korokke
  • Súp miso
  • Namasu
  • Nattō
  • Nukazuke
  • Satsuma-age
  • Shiokara
  • Takuan
  • Tsukemono
Đồ uống
  • Aquarius
  • Calpis
  • Canned coffee
    • Boss
    • Georgia
  • Genmaicha
  • Mugicha
  • Oronamin
  • Pocari Sweat
  • Ramune
  • Sake
    • Amazake
    • Nigori
    • Toso
  • Shōchū
    • Awamori
    • Habushu
  • Trà
    • History
    • Bancha
    • Trà xanh
    • Gyokuro
    • Hōjicha
    • Kabuse
    • Kukicha
    • Matcha
    • Sencha
  • Yakult
Món ăn nhẹ /món tráng miệng
  • Amanattō
  • Botan Rice Candy
  • Daifuku
  • Dango
    • Chichi
    • Kibi
  • Dorayaki
  • Karukan
  • Konpeitō
  • Kuzumochi
  • Manjū
  • Mochi
    • Agemochi
    • Uirō
  • Senbei
    • Arare
  • Shiruko
  • Taiyaki
  • Wagashi
  • Warabimochi
  • Yōkan
Nguyên liệu /thành phần
  • Anko
  • Aonori
  • Măng
  • Beni shōga
  • Ngưu bàng
  • Daikon
    • Sakurajima
  • Dashi
    • Kamaboko
    • Mentaiko / tarako
    • Surimi
    • Tobiko
  • Karashi
  • Katsuobushi
  • Kombu
  • Konnyaku
  • Kuromitsu
  • Kuzuko
  • Mayonnaise
  • Menma
  • Mirin
  • Miso
  • Mì chính
  • Nấm
    • Enokitake
    • Matsutake
    • Shiitake
  • Myoga
  • Nori
  • Sake kasu
  • Panko
  • Sốt
    • Ponzu
    • Xì dầu
    • Tare
    • Tonkatsu
    • Worcestershire
  • Shichimi
  • Tenkasu
  • Đậu phụ
  • Umeboshi
  • Wasabi
  • Yuzu
Dụng cụ
  • Nồi cơm điện
  • Dao
    • Deba bōchō
    • Gyuto
    • Kitchen
    • Maguro bōchō
    • Nakiri bōchō
    • Santoku
    • Sashimi bōchō
    • Usuba bōchō
    • Yanagi ba
  • Shamoji
  • Suribachi
  • Zaru
Danh sách
  • Thành phần
  • Desserts and sweets
  • Món ăn
    • Ramen
    • Súp và món hầm
  • Snacks
  • Nguyên liệu Sushi và sashimi
Liên quan
  • Chinmi
  • Kaiseki
  • Omakase
  • Teppanyaki
  • Tokusanhin
  • Teriyaki
  • Umami
  • Tập quán và phép xã giao
  • Thể loại Category

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sekihan_(cơm_đỏ_của_Nhật)&oldid=74496521” Thể loại:
  • Cơm
  • Món ăn Nhật Bản
  • Món cơm Nhật Bản
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
  • Bài có hộp thông tin không có hàng dữ liệu
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Sekihan (cơm đỏ của Nhật) 14 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Xôi đậu đỏ Của Nhật