Sênh Ca - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| səjŋ˧˧ kaː˧˧ | ʂen˧˥ kaː˧˥ | ʂəːn˧˧ kaː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂeŋ˧˥ kaː˧˥ | ʂeŋ˧˥˧ kaː˧˥˧ | ||
Danh từ
sênh ca
- Tiếng ca hát.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sênh ca”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tiếng Sênh Ca Là Gì
-
Sênh Ca Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "sênh Ca" - Là Gì?
-
Từ Sênh Ca Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Sênh Ca Nghĩa Là Gì?
-
Cẩm Tú Tiền Đồ - [Góc Quạu Vl Vì Bạn Với Chả Bè] Chuyện Là...
-
Sênh Ca Định Nghĩa
-
Từ Điển - Từ Sênh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'sênh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Sênh Là Gì, Nghĩa Của Từ Sênh | Từ điển Việt
-
Sênh Tiền – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: 笙 - Từ điển Hán Nôm