Service - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Thành ngữ
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
service-tree

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈsɜː.vɪs/ (Anh), /ˈsɝ.vɪs/ (Mỹ)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈsɝ.vəs]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Pháp cổ servise. Cùng nguồn gốc với tiếng Pháp service.

Danh từ

[sửa]

service (số nhiều services)

  1. Sự phục vụ, sự hầu hạ. to be in service — đang đi ở (cho ai) to take service with someone; to enter someone's service — đi ở cho ai to take into one's service — thuê, mướn
  2. Ban, vụ, sở, cục, ngành phục vụ, ngành dịch vụ. postal service — sở bưu điện the foreign service of an office — ban đối ngoại của một cơ quan the public services — công vụ bus service — ngành xe buýt the fighting service(s) — lực lượng quân đội the service sector (industry) — ngành dịch vụ
  3. Sự giúp đỡ. to render (do) someone a service — giúp ai việc gì to be at somebody's service — sẵn sàng giúp đỡ ai to ask somebody's service — nhờ ai giúp đỡ
  4. Sự có ích, sự giúp ích. this dictionary is of great service to us — quyển từ điển này giúp ích nhiều cho chúng ta
  5. Sự chỉ dẫn bảo quản, sự giúp đỡ bảo quản. service department — phòng chỉ dẫn cách bảo quản (máy thu thanh, xe ô tô, cho khách mua hàng)
  6. Chỗ làm, việc làm, chức vụ. to be dismissed from the service — bị thải hồi
  7. (Thực vật học) Cây thanh lương trà.
  8. Tàu xe phục vụ trên một tuyến đường.
  9. Bộ (ấm chén).
  10. (Tôn giáo) Sự tế lễ; buổi lễ. to hold four services every Sunday — chủ nhật nào cũng có bốn buổi lễ are you going to the service? — anh có đi lễ không?
  11. (Thể thao) Sự giao bóng; lượt giao bóng; cú giao bóng; cách giao bóng. his service is terrific — cách giao bóng của anh ta mạnh kinh khủng
  12. (Luật pháp) Sự tống đạt, sự gửi (trát đòi).

Đồng nghĩa

[sửa] cây thanh lương trà
  • service-tree

Thành ngữ

[sửa]
  • to have seen service: Xem see

Ngoại động từ

[sửa]

service ngoại động từ

  1. Bảo quản và sửa chữa (xe ô tô).
  2. (Hoa Kỳ Mỹ) Phục vụ.

Chia động từ

[sửa] service
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to service
Phân từ hiện tại servicing
Phân từ quá khứ serviced
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại service service hoặc servicest¹ services hoặc serviceth¹ service service service
Quá khứ serviced serviced hoặc servicedst¹ serviced serviced serviced serviced
Tương lai will/shall² service will/shall service hoặc wilt/shalt¹ service will/shall service will/shall service will/shall service will/shall service
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại service service hoặc servicest¹ service service service service
Quá khứ serviced serviced serviced serviced serviced serviced
Tương lai were to service hoặc should service were to service hoặc should service were to service hoặc should service were to service hoặc should service were to service hoặc should service were to service hoặc should service
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại service let’s service service
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "service", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /sɛʁ.vis/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
service/sɛʁ.vis/ services/sɛʁ.vis/

service /sɛʁ.vis/

  1. Sự hầu hạ. Entrer au service de quelqu'un — vào hầu hạ ai
  2. Sự phục vụ. Trente ans de service — ba mươi năm phục vụ
  3. Quân dịch, nghĩa vụ quân sự. Faire son service — làm nghĩa vụ quân sự
  4. Sự trực. Soldat de service — lính trực
  5. Lượt dọn ăn, lượt phục vụ (ở căng tin, trên toa ăn xe lửa...).
  6. Bộ đồ, bộ bát đĩa. Service à thé — bộ đồ trà Un service de porcelaine — bộ bát đĩa sứ
  7. Lễ. Le service divin — sự cúng lễ Service pour un mort — lễ cầu siêu
  8. Sự giúp đỡ. Rendre service à quelqu'un — giúp đỡ ai
  9. Sự dùng, sự sử dụng. Meuble d’un bon service — đồ gỗ dùng tốt
  10. (Thể thao) Sự giao bóng.
  11. Sự phân phát, sự phát. Service des dépêches — sự phát tin nhanh
  12. Ban, vụ, sở, cục, phòng, tổ chức. Service de l’intendance — cục hậu cần Service de santé — sở y tế à votre service — xin phục vụ ngài escalier de service — cầu thang trong (dành cho người giúp việc) être de service — trực nhật, trực ban être en service — tại chức je ne peux rien pour votre service — tôi không thể làm gì giúp ông qu’y a-t-il à votre service? — ông cần gì?

Tham khảo

[sửa]
  • "service", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=service&oldid=1914184” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Thực vật học
  • Tôn giáo
  • Thể thao
  • Luật pháp
  • Ngoại động từ
  • Tiếng Anh Mỹ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp

Từ khóa » For Service Nghĩa Là Gì