SGK Công Nghệ 11 - Bài 16. Công Nghệ Chế Tạo Phôi - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Công Nghệ 11SGK Công Nghệ 11Bài 16. Công nghệ chế tạo phôi SGK Công Nghệ 11 - Bài 16. Công nghệ chế tạo phôi
  • Bài 16. Công nghệ chế tạo phôi trang 1
  • Bài 16. Công nghệ chế tạo phôi trang 2
  • Bài 16. Công nghệ chế tạo phôi trang 3
  • Bài 16. Công nghệ chế tạo phôi trang 4
Công nghệ chê tạo phôi Biết được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, hiểu được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát. Biết được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực và hàn. I - CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI BANG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC Bản chất Đúc là rót kim loại lỏng vào khuôn, sau khi kim loại lỏng kết tinh và nguội người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn. Có nhiều phương pháp đúc khác nhau như đúc trong khuôn cát, đúc trong khuôn kim loại,... Ưu, nhược điểm Ưu điểm Phương pháp đúc có những ưu điểm sau đây : Đúc được tất cả các kim loại và các hợp kim khác nhau. Có thể đúc được các vật có khối lượng từ vài gam tới vài trăm tấn, các vật có hình dạng và kết cấu bên ngoài và bên trong (lồ, hốc) phức tạp mà các phương pháp gia công khác không thể chê tạo được. Nhiều phương pháp đúc hiện đại có độ chính xác và năng suất rất cao, góp phần hạ thấp chi phí sản xuất. Nhược điểm Phương pháp đúc có thế tạo ra các khuyết tật như rỗ khí, rỗ xỉ, không điền đầy hết lòng khuôn, vật đúc bị nứt,... Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát (hình 16.1) gổm các bước chính sau đây : Hình 16.1. Sơ đồ quá trình đúc trong khuôn cát Bước 1. Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn Mầu làm bằng gỗ hoặc nhôm có hình dạng và kích thước giống như chi tiết cần đúc. Vật liệu làm khuôn cát là hỗn hợp của cát (khoảng 70 - 80%), chất dính kết (là đất sét chiếm khoảng 10 -ỉ- 20%), còn lại là nước. Hỗn hợp được trộn đều. Bước 2. T ỉến hành làm khuôn Dùng mẫu làm khuôn trên nền cát được lòng khuôn có hình dạng, kích thước giông vật đúc. Bước 3. Chuẩn bị vật liệu nấu Vật liệu nấu gồm gang, than đá và chất trợ dung (đá vôi) được xác định theo một tỉ lệ xác định. Bước 4. Nấu chảy và rót gang lỏng vào khuôn Tiến hành nấu chảy rồi rót gang lỏng vào khuôn. Sau khi gang kết tinh và nguội, dỡ khuôn, thu được vật đúc. Vật đúc sử dụng ngay được gọi là chi tiết đúc, ví dụ quả tạ dùng luyện tập ném tạ. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt được gọi là phôi đúc, ví dụ phôi đúc để gia công bánh răng. n - CÔNG NGHỆ CHÊ TẠO PHÔI BANG PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG ÁP LỤC Bản chất Gia công kim loại bằng áp lực là dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ hoặc thiết bị (búa tay hoặc búa máy) làm cho kim loại biến dạng dẻo theo hướng định trước nhằm tạo được vật thể có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. Khi gia công,kim loại bằng áp lực, khôi lượng và thành phần vật liệu không thay đổi. - Khi gia công áp lực, người ta thường sử dụng các dụng cụ được minh hoạ trên hình 16.2. Hình 16.2. Các dụng cụ sử dụng khi rền Đe ; 2. Kìm Gia công áp lực dùng đê chê tạo các dụng cụ gia đình như dao, lưỡi cuốc,... và dùng để chê tạo phôi cho gia công cơ khí. Có nhiều phương pháp gia công áp lực khác nhau, dưới đây giới thiệu hai trong sô các phương pháp gia công đó. + Rèn tự do Khi rèn tự do, người công nhân làm biên dạng kim loại ở trạng thái nóng theo hướng định trước bằng búa tay hoặc búa máy để thu được chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu. + Dập thể tích (rèn khuôn) Khuôn dập thể tích được làm bằng thép có độ bền cao. Khi dập, thê tích kim loại ở trạng thái nóng bị biên dạng trong lòng khuôn dưới tác dụng của máy búa hoặc máy ép. Ưu, nhược điểm Ưu điếm Phôi gia công bằng áp lực có cơ tính cao. Dập thể tích dễ cơ khí hoá và tự động hoá, tạo được phôi có độ chính xác cao về hình dạng và kích thước, do đó tiết kiệm được kim loại và giảm chi phí cho gia công cắt gọt. Nhược điểm Phương pháp gia công áp lực không chế tạo được vật thể có hình dạng, kết cấu phức tạp hoặc quá lớn, không chế tạo được phôi từ vật liệu có tính dẻo kém (ví dụ gang). Rèn tự do có độ chính xác và năng suất thấp, điều kiện làm việc nặng nhọc. m - CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN Bản chất Hàn là phương pháp nôi các chi tiết kim loại với nhau bằng cách nung nóng chỗ nôi đến trạng thái chảy, sau khi kim loại kết tinh sẽ tạo thành môi hàn. Ưu, nhược điểm Ưu điểm Tiết kiệm được kim loại so với nôi ghép bằng bu lông - đai ốc hoặc đinh tán, có thê nối được các kim loại có tính chất khác nhau. Hàn tạo ra được các chi tiết có hình dạng, kết cấu phức tạp mà các phương pháp khác khó hoặc không thực hiện được. Môi hàn có độ bền cao và kín. Nhược điểm Nhược điểm của công nghệ chê tạo phôi bằng phương pháp hàn là do biến dạng nhiệt không đều nên chi tiết hàn dề bị cong, vênh, nứt. Một số phương pháp hàn thông dụng Một sô phương pháp hàn thông dụng được trình bày trong bảng 16.1. Bảng 16.1 Phương pháp hàn Bản chất ứng dụng Dùng nhiệt của ngọn lửa hổ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn. Hàn hồ quang tay Kìm hàn ; 2. Que hàn ; 3. Vật hàn Dùng nhiệt phản ứng cháy của khí axêtilen (C2H2) với ôxi làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và que hàn tạo thành mối hàn. Dùng trong ngành chế tạo máy, ô tô, xây dựng, cầu,... Hàn các chi tiết có chiều dày nhỏ (các tấm mỏng). Hàn hơi (hàn khí) 1. Que hàn ; 2. Mỏ hàn ; 3. ống dẫn khí ôxi ; 4. Ông dẫn khí axêtilen Câu hỏi Hãy nêu bản chất và ưu, nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc. Trình bày các bước cần thực hiện khi đúc trong khuôn cát. Nêu bản chất và ưu, nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực. Trình bày bản chất và ưu, nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn. 6. CÔNG NGHẸ 11 CN-A

Các bài học tiếp theo

  • Bài 17. Công nghệ cắt gọt kim loại
  • Bài 18. Thực hành: Lập quy trình công nghệ chế tạo một chi tiết đơn giản trên máy tiện
  • Bài 19. Tự động hoá trong chế tạo cơ khí
  • Bài 20. Khái quát về động cơ đốt trong
  • Bài 21. Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong
  • Bài 22. Thân máy và nắp máy
  • Bài 23. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
  • Bài 24. Cơ cấu phân phối khí
  • Bài 25. Hệ thống bôi trơn
  • Bài 26. Hệ thống làm mát

Các bài học trước

  • Bài 15. Vật liệu cơ khí
  • Bài 14. Ôn tập phần - Vẽ kĩ thuật
  • Bài 13. Lập bản vẽ kĩ thuật bằng máy tính
  • Bài 12. Thực hành: Bản vẽ xây dựng
  • Bài 11. Bản vẽ xây dựng
  • Bài 10. Thực hành: Lập bản vẽ chi tiết của sản phẩm cơ khí đơn giản
  • Bài 9. Bản vẽ cơ khí
  • Bài 8. Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật
  • Bài 7. Hình chiếu phối cảnh
  • Bài 6. Thực hành: Biểu diễn vật thể

SGK Công Nghệ 11

  • PHẦN MỘT - VẼ KĨ THUẬT
  • CHƯƠNG 1. VẼ KĨ THUẬT CƠ SỞ
  • Bài 1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
  • Bài 2. Hình chiếu vuông góc
  • Bài 3. Thực hành: Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản
  • Bài 4. Mặt cắt và hình cắt
  • Bài 5. Hình chiếu trục đo
  • Bài 6. Thực hành: Biểu diễn vật thể
  • Bài 7. Hình chiếu phối cảnh
  • CHƯƠNG 2. VẼ KĨ THUẬT ỨNG DỤNG
  • Bài 8. Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật
  • Bài 9. Bản vẽ cơ khí
  • Bài 10. Thực hành: Lập bản vẽ chi tiết của sản phẩm cơ khí đơn giản
  • Bài 11. Bản vẽ xây dựng
  • Bài 12. Thực hành: Bản vẽ xây dựng
  • Bài 13. Lập bản vẽ kĩ thuật bằng máy tính
  • Bài 14. Ôn tập phần - Vẽ kĩ thuật
  • PHẦN HAI - CHẾ TẠO CƠ KHÍ
  • CHƯƠNG 3. VÂT LIÊU CƠ KHÍ VÀ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI
  • Bài 15. Vật liệu cơ khí
  • Bài 16. Công nghệ chế tạo phôi(Đang xem)
  • CHƯƠNG 4. CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ TRONG CHẾ TẠO CƠ KHÍ
  • Bài 17. Công nghệ cắt gọt kim loại
  • Bài 18. Thực hành: Lập quy trình công nghệ chế tạo một chi tiết đơn giản trên máy tiện
  • Bài 19. Tự động hoá trong chế tạo cơ khí
  • PHẦN BA - ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
  • CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
  • Bài 20. Khái quát về động cơ đốt trong
  • Bài 21. Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong
  • CHƯƠNG 6. CẤU TẠO CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
  • Bài 22. Thân máy và nắp máy
  • Bài 23. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
  • Bài 24. Cơ cấu phân phối khí
  • Bài 25. Hệ thống bôi trơn
  • Bài 26. Hệ thống làm mát
  • Bài 27. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng
  • Bài 28. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen
  • Bài 29. Hệ thống đánh lửa
  • Bài 30. Hệ thống khởi động
  • Bài 31. Thực hành: Tìm hiểu cấu tạo của động cơ đốt trong
  • CHƯƠNG 7. ỨNG DỤNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
  • Bài 32. Khái quát về ứng dụng của động cơ đốt trong
  • Bài 33. Động cơ đốt trong dùng cho ô tô
  • Bài 34. Động cơ đốt trong dùng cho xe máy
  • Bài 35. Động cơ đốt trong dùng cho tàu thủy
  • Bài 36. Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp
  • Bài 37. Động cơ đốt trong dùng cho máy phát điện
  • Bài 38. Thực hành: Vận hành và bảo dưỡng động cơ đốt trong
  • Bài 39. Ôn tập phần - Chế tạo cơ khí và Động cơ đốt trong

Từ khóa » Công Nghệ Lớp 11 Bài 16