SGK Công Nghệ 7 - Bài 37. THỨC ĂN VẬT NUÔI

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 7Giải Công Nghệ 7SGK Công Nghệ 7Bài 37. THỨC ĂN VẬT NUÔI SGK Công Nghệ 7 - Bài 37. THỨC ĂN VẬT NUÔI
  • Bài 37. THỨC ĂN VẬT NUÔI trang 1
  • Bài 37. THỨC ĂN VẬT NUÔI trang 2
  • Bài 37. THỨC ĂN VẬT NUÔI trang 3
■■■■■Bài 37. THỨC ĂN VẬT NUÔI Hiểu được nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi. Vật nuôi cần phải ăn mới sông và phát triển được. Chúng ta hãy tìm hiểu về thức ăn vật nuôi. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUÔI 1. Thức ăn vật nuôi Hãy quan sát hình 63 và cho biết các vật nuôi (trâu, lợn (heo), gà...) đang ăn thức ăn gì ? Như vậy vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn nào phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng. Hình 63. Thức ăn vật nuôi 2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi Hãy quan sát hình 64 và tìm nguồn gốc của từng loại thức ăn, rồi xếp chúng vào một trong ba loại sau : nguồn gốc thực vật, động vật hay chất khoáng ? NGÔ Hình 64. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi Kết luận : Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khoáng. II. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI Trong thức ăn vật nuôi có nước và chất khô. Trong chất khô của thức ăn có: protein, lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng. Loại thức ăn khác nhau thì có thành phần và tỉ lệ các chất dinh dưỡng khác nhau. ■ Bảng 4. THÀNH PHẤN DINH DƯỠNG CỦA MỘT sô LOẠI THÚC ĂN Thành phấn ~'~'\ dinh dưỡng (%) Loại thức ăn Rau muống Khoai lang củ Rơm lúa Ngô (bắp) hạt Bột cá Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59 67,84 72,60 11,64 Khoáng, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07 Em hãy nhận xét nguồn gốc của mỗi loại thức ăn trong bảng trên. Các hình tròn của hình 65 biểu thị hàm lượng nước và chất khô ứng với mồi loại thức ăn của bảng trên. Em hãy quan sát hình 65 rồi ghi vào vở bài tập tên của loại thức ăn ứng với kí hiệu của từng hình tròn (a, b, c, d, e). Hình 65. Thành phần và tỉ lệ nước và chất khô trong mỗi loại thức ăn Ghi nhớ Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khoáng. Thức ăn có nuớc và chất khô. Phần chất khô của thức ăn có : protein, gluxit, lipit, vitamin và chất khoáng. Tùy loại thức ăn mà thành phẩn và tì lệ các chất dinh dưỡng khác nhau. Câu hỏi Em hãy cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi. Thức ăn của vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào ? CÓ thê em chưa biết • Một số loại vật nuôi như trâu, bò, dê, cừu... ăn được cỏ, rơm. sở dĩ như vậy vì chúng có dạ dày gồm 4 túi, một trong 4 túi đó là dạ cỏ. Trong dạ cỏ có nhiều vi sinh vật sống cộng sinh giúp việc tiêu hóa rơm, cỏ của trâu, bò, dê, cừu... thuân lơi.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
  • Bài 39. CHẾ BIẾN VÀ DỰ TRỮ THỨC ĂN CHO VẬT NUÔI
  • Bài 40. SẢN XUẤT THỨC ĂN VẬT NUÔI
  • Bài 41. Thực hành: CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỌ ĐẬU BẰNG NHIỆT
  • Bài 42. Thực hành: CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLUXIT BẰNG MEN
  • Bài 43. Thực hành: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THỰC ĂN VẬT NUÔI CHẾ BIẾN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH VẬT
  • Bài 44. CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHUỒNG NUÔI
  • Bài 45. NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI
  • Bài 46. PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI
  • Bài 47. VẮC XIN PHÒNG BỆNH CHO VẬT NUÔI

Các bài học trước

  • Bài 36. Thực hành: NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN (HEO) QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
  • Bài 35. Thực hành: NHẬN BIẾT VÀ CHỌN MỘT SỐ GIỐNG GÀ QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
  • Bài 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI
  • Bài 33. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÍ GIỐNG VẬT NUÔI
  • Bài 32. SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔI
  • Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI
  • Bài 30. VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
  • Bài 29. BẢO VỆ VÀ KHOANH NUÔI RỪNG
  • Bài 28. KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG
  • BàI 27. CHĂM SÓC RỪNG SAU KHI TRỒNG

SGK Công Nghệ 7

  • Phần 1. TRỒNG TRỌT
  • Chương I. ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT
  • Bài 1. VAI TRÒ, NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG TRỌT
  • Bài 2. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT TRỒNG VÀ THÀNH PHẦN CỦA ĐẤT TRỒNG
  • Bài 3. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG
  • Bài 4. Thực hành: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN (vê tay)
  • Bài 5. Thực hành: XÁC ĐỊNH ĐỘ pH CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
  • Bài 6. BIỆN PHÁP SỬ DỤNG, CẢI TẠO VÀ BẢO VỆ ĐẤT
  • Bài 7. TÁC DỤNG CỦA PHÂN BÓN TRONG TRỒNG TRỌT
  • Bài 8. Thực hành: NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÂN HÓA HỌC THÔNG THƯỜNG
  • Bài 9. CÁCH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN CÁC LOẠI PHÂN BÓN THÔNG THƯỜNG
  • Bài 10. VAI TRÒ CỦA GIỐNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG
  • Bài 11. SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG
  • Bài 12. SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG
  • Bài 13. PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
  • Bài 14. Thực hành: NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
  • Chương II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG TRỒNG TRỌT
  • Bài 15. LẦM ĐẤT VÀ BÓN PHÂN LÓT
  • Bài 16. GIEO TRỒNG CÂY NÔNG NGHIỆP
  • Bài 17. Thực hành: XỬ LÝ HẠT BẰNG NƯỚC ẤM
  • Bài 18. Thực hành: XÁC ĐỊNH SỨC NẢY MẦM VÀ TỶ LỆ NẢY MẦM CỦA HẠT GIỐNG
  • Bài 19. CÁC BIỆN PHÁP CHĂM SÓC CÂY TRỒNG
  • Bài 20. THU HOẠCH, BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
  • Bài 21. LUÂN CANH, XEN CANH, TĂNG VỤ
  • Phần 2. LÂM NGHIỆP
  • Chương I. KĨ THUẬT GIEO TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY RỪNG
  • Bài 22. KĨ THUẬT GIEO TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY RỪNG
  • Bài 23. LÀM ĐẤT GIEO ƯƠM CÂY RỪNG
  • Bài 24. GIEO HẠT VÀ CHĂM SÓC VƯỜN GIEO ƯƠM CÂY RỪNG
  • Bài 25. Thực hành: GIEO HẠT VÀ CẤY CÂY VÀO BẦU ĐẤT
  • Bài 26. TRỒNG CÂY RỪNG
  • BàI 27. CHĂM SÓC RỪNG SAU KHI TRỒNG
  • Chương II. KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG
  • Bài 28. KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG
  • Bài 29. BẢO VỆ VÀ KHOANH NUÔI RỪNG
  • Phần 3. CHĂN NUÔI
  • Chương I. ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUÔI
  • Bài 30. VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
  • Bài 31. GIỐNG VẬT NUÔI
  • Bài 32. SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔI
  • Bài 33. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÍ GIỐNG VẬT NUÔI
  • Bài 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI
  • Bài 35. Thực hành: NHẬN BIẾT VÀ CHỌN MỘT SỐ GIỐNG GÀ QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
  • Bài 36. Thực hành: NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN (HEO) QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
  • Bài 37. THỨC ĂN VẬT NUÔI(Đang xem)
  • Bài 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
  • Bài 39. CHẾ BIẾN VÀ DỰ TRỮ THỨC ĂN CHO VẬT NUÔI
  • Bài 40. SẢN XUẤT THỨC ĂN VẬT NUÔI
  • Bài 41. Thực hành: CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỌ ĐẬU BẰNG NHIỆT
  • Bài 42. Thực hành: CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLUXIT BẰNG MEN
  • Bài 43. Thực hành: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THỰC ĂN VẬT NUÔI CHẾ BIẾN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH VẬT
  • Chương II. QUY TRINHG SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI
  • Bài 44. CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHUỒNG NUÔI
  • Bài 45. NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI
  • Bài 46. PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI
  • Bài 47. VẮC XIN PHÒNG BỆNH CHO VẬT NUÔI
  • Bài 48. Thực hành: NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI VẮC XIN PHÒNG BỆNH CHO GIA CẦM VÀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VẮC XIN NIU CAT XƠN PHÒNG BỆNH CHO GÀ
  • Phần 4. THỦY SẢN
  • Chương I. ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
  • Bài 49. VAI TRÒ, NHIỆM VỤ CỦA NUÔI THỦY SẢN
  • Bài 50. MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN
  • Bài 51. Thực hành: XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ, ĐỘ TRONG VÀ ĐỘ pH CỦA MƯỚC NUÔI THỦY SẢN
  • Bài 52. THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT THỦY SẢN (tôm, cá)
  • Bài 53. Thực hành: QUAN SÁT ĐỂ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT THỦY SẢN (tôm, cá)
  • Chương II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI THỦY SẢN
  • Bài 54. CHĂM SÍC, QUẢN LÝ VÀ PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO ĐỘNG VẬT THỦY SẢN (tôm, cá)
  • Bài 55. THU HOẠCH, BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM THỦY SẢN
  • Bài 56. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ NGUỒN LỢI THỦY SẢN

Từ khóa » Thức ăn Vật Nuôi