SGK Công Nghệ 8 - Bài 2. Hình Chiếu

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Công Nghệ 8SGK Công Nghệ 8Bài 2. Hình chiếu SGK Công Nghệ 8 - Bài 2. Hình chiếu
  • Bài 2. Hình chiếu trang 1
  • Bài 2. Hình chiếu trang 2
  • Bài 2. Hình chiếu trang 3
  • Bài 2. Hình chiếu trang 4
  • Bài 2. Hình chiếu trang 5
Bài 2 HÌNH CHIẾU Hiểu được thê nào là hình chiếu. Nhận biết được các hình chiêu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - KHÁI NIỆM VỀ HÌNH CHIẾU Quan sát hình 2.1, vật thể được chiếu lên mặt phẳng. Hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật thể. Điểm A của vật thể có hình chiếu là. điểm A’ trên mặt phẳng. Đường thẳng AA’ gọi là tia chiếu và mặt phảng chứa hình chiếu gọi là mặt phẳng chiếu hay mặt phẳng hình chiếu. Mặt phẳng Tia chiếu I Hình 2.1. Hình chiếu của vật thể - CÁC PHÉP CHIẾU Đặc điểm của các tia chiếu khác nhau, cho ta các phép chiếu khác nhau. Hãy quan sát các hình 2.2 và nhận xét về đặc chém của các tia chiếu trong các hình a, b và c. Phép chiếu vuông góc (h.2.2c) dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc. Phép chiếu song song (h.2.2b) và phép chiếu xuyên tâm (h.2.2a) dùng để vẽ các hình biểu diễn ba chiều bổ sung cho các hình chiếu vuông góc trên các bản vẽ kĩ thuật. Ill - CÁC HÌNH CHIỂU VUÔNG GÓC Các mặt phẳng chiếu Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể, ta lần lượt chiếu vuông góc vật thể theo ba hướng khác nhau lên ba mặt phẳng chiếu như hình 2.3 : Mặt chính diện gọi là mặt phẳng chiếu đứng. Mặt nằm ngang gọi là mặt pìĩẳng chiếu bằng. Mặt cạnh bên phải gọi là mặt phẳng chiếu cạnh. Các hình chiếu Tên gọi các hình chiếu tương ứng với các hướng chiếu (h.2.4) : Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang. Hình 2.3. Các mặt phang chiếu Hình 2.4. Các hình chiếu và hướng chiếu Quan sát hình 2.3 và hình 2.4, cho biết các hình chiếu đứng, chiếu bằng và chiếu cạnh thuộc các mặt phẳng chiếu nào và có hướng chiếu như thế nào ? - VỊ TRÍ CÁC HÌNH CHIẾU Trên bản vẽ kĩ thuật, các hình chiếu của một vật thể được vẽ trên cùng một mặt phẳng của bản vẽ. Vì vậy, sau khi chiếu vật thể, mặt phẳng chiếu bằng được mở xuống dưới cho trùng với mặt phẳng chiếu đứng và mặt phẳng chiếu cạnh được mở sang bên phải cho J trùng với mặt phẳng chiếu đứng (h.2.4). Ta có bản vẽ các hình chiếu như hình 2.5. c/ỉỉí ý : Trên bản vẽ có quy định : Không vẽ các đường bao của các mặt phẳng chiếu. Cạnh thấy của vật thể được vẽ bằng nét liền đậm. Cạnh khuất của vật thể được vẽ bằng nét đứt. Em hãy quan sát hình 2.5 và cho biết vị trí các hình chiếu ởtrênbản vẽ được sắp xếp như thế nào ? Ghi nhó Trên bản vẽ kĩ thuật, các hình chiếu diễn tả hình dạng các mặt của vật thể theo các hướng chiếu khác nhau. VỊ trí các hình chiếu ở trên bản vẽ như sau : Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. Hình chiếu cạnh ở bên phải, hình chiếu đứng. Câu hỏi Thế nào là hình chiếu của một vật thể ? Có các phép chiếu nào ? Mỗi phép chiếu có đặc điểm gì ? Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ như thế nào ? Bài tập Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, c và các hình chiếu 1, 2, 3 (h.2.6). Hãy đánh dấu (x) vào bảng 2.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. Ghi tên gọi các hình chiếu 1, 2, 3 vào bảng 2.2. Bảng 2.1 Bảng 2.2 Tiêu CHUẨN BẢN Vẽ KĨ THUẬT „ó thể em chưa biết. Các bản vẽ kĩ thuật được lập theo các quy tắc thống nhất của Tiêu chuẩn Việt Nam về bản vẽ kĩ thuật. Khổ giấy Bảng 2.3 trình bày các khổ giấy chính dùng cho các bản vẽ và tài liệu kĩ thuật. Bảng 2.3. Các khổ giấy chính Kí hiệu khổ giấy AO AI A2 A3 A4 Kích thước các cạnh khổ giấy tính bằng milimét (mm) 1189 X 841 841 X 594 594 X 420 420 X 297 297X 210 Nét vẽ Bảng 2.4 trình bày một số loại nét vẽ cơ bản dùng trên các bản vẽ kĩ thuật. a) Các nét vẽ Bảng 2.4. Một sô' loại nét vẽ cơ bản Tên gọi Nét vẽ Áp dụng 1. Nét liền đậm Cạnh thấy, đường bao thấy... 2. Nét liền mảnh Đường dóng, đường kích thước, đường gạch gạch... 3. Nét đứt Cạnh khuất, đường bao khuất... 4. Nét gạch chấm mảnh Đường tâm, đường trục đối xứng Chiều rộng Chiều rộng của nét vẽ lấy trong dãy kích thước sau : 0,13 ; 0,18 ; 0,25 ; 0,35 ; 0,5 ; 0,7 ; 1 ; 1,4 ; 2 mm. Cách vẽ Đối với bản vẽ khổ nhỏ, chiều rộng (d) của nét đậm thường lấy bằng 0,5mm và chiều rộng của nét mảnh lấy bằng d/2 (0,25mm). Khe hở các nét đứt, nét gạch chấm mảnh lấy khoảng l,5d. Các gạch ngắn trong nét đứt lấy khoảng 6d. Các chấm trong nét gạch chấm mảnh 0,25d. Các gạch trong nét gạch chấm mảnh lấy khoảng 12d.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 3. Bài tập thực hành - Hình chiếu của vật thể
  • Bài 4. Bản vẽ các khối đa diện
  • Bài 5. Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối đa diện
  • Bài 6. Bản vẽ các khối tròn xoay
  • Bài 7. Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
  • Bài 8. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - Hình cắt
  • Bài 9. Bản vẽ chi tiết
  • Bài 10. Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
  • Bài 11. Biểu diễn ren
  • Bài 12. Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren

Các bài học trước

  • Bài 1. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống

SGK Công Nghệ 8

  • Phần một - Vẽ kĩ thuật
  • CHƯƠNG I - BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC
  • Bài 1. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống
  • Bài 2. Hình chiếu(Đang xem)
  • Bài 3. Bài tập thực hành - Hình chiếu của vật thể
  • Bài 4. Bản vẽ các khối đa diện
  • Bài 5. Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối đa diện
  • Bài 6. Bản vẽ các khối tròn xoay
  • Bài 7. Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ các khối tròn xoay
  • CHƯƠNG II - BẢN VẼ KĨ THUẬT
  • Bài 8. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - Hình cắt
  • Bài 9. Bản vẽ chi tiết
  • Bài 10. Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
  • Bài 11. Biểu diễn ren
  • Bài 12. Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
  • Bài 13. Bản vẽ lắp
  • Bài 14. Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ lắp đơn giản
  • Bài 15. Bản vẽ nhà
  • Bài 16. Bài tập thực hành - Đọc bản vẽ nhà đơn giản
  • Tổng kết và ôn tập
  • Phần hai - Cơ khí
  • Bài 17. Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống
  • CHƯƠNG III - GIA CÔNG CƠ KHÍ
  • Bài 18. Vật liệu cơ khí
  • Bài 19. Thực hành - Vật liệu cơ khí
  • Bài 20. Dụng cụ cơ khí
  • Bài 21. Cưa và đục kim loại
  • Bài 22. Dũa và khoan kim loại
  • Bài 23. Thực hành - Đo và vạch dấu
  • CHƯƠNG IV - CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP
  • Bài 24. Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép
  • Bài 25. Mối ghép cố định - Mối ghép không tháo được
  • Bài 26. Mối ghép tháo được
  • Bài 27. Mối ghép động
  • Bài 28. Thực hành - Ghép nối chi tiết
  • CHƯƠNG V - TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
  • Bài 29. Truyền chuyển động
  • Bài 30. Biến đổi chuyển động
  • Bài 31. Thực hành - Truyền và biến đổi chuyển động
  • Tổng kết và ôn tập
  • Phần ba - Kĩ thuật điện
  • Bài 32. Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống
  • CHƯƠNG VI - AN TOÀN ĐIỆN
  • Bài 33. An toàn điện
  • Bài 34. Thực hành - Dụng cụ bảo vệ an toàn điện
  • Bài 35. Thực hành - Cứu người bị tai nạn điện
  • CHƯƠNG VII - ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐÌNH
  • Bài 36. Vật liệu kĩ thuật điện
  • Bài 37. Phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện
  • Bài 38. Đồ dùng loại điện - quang: Đèn sợi đốt
  • Bài 39. Đèn huỳnh quang
  • Bài 40. Thực hành - Đèn ống huỳnh quang
  • Bài 41. Đồ dùng loại điện - nhiệt: Bàn là điện
  • Bài 42. Bếp điện, nồi cơm điện
  • Bài 43. Thực hành - Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện
  • Bài 44. Đồ dùng loại điện - cơ: Quạt điện, máy bơm nước
  • Bài 45. Thực hành - Quạt điện
  • Bài 46. Máy biến áp một pha
  • Bài 47. Thực hành - Máy biến áp
  • Bài 48. Sử dụng hợp lí điện năng
  • Bài 49. Thực hành - Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình
  • Tổng kết và ôn tập
  • CHƯƠNG VIII - MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
  • Bài 50. Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà
  • Bài 51. Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà
  • Bài 52. Thực hành - Thiết bị đóng - cắt và lấy điện
  • Bài 53. Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà
  • Bài 54. Thực hành - Cầu chì
  • Bài 55. Sơ đồ điện
  • Bài 56. Thực hành - Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện
  • Bài 57. Thực hành - Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện
  • Bài 58. Thiết kế mạch điện
  • Bài 59. Thực hành - Thiết kế mạch điện
  • Tổng kết và ôn tập

Từ khóa » Hình Chiếu Cạnh Có Hướng Chiếu Từ *