SGK Hóa Học 11 - Bài 13: Luyện Tập: Tính Chất Của Nitơ, Photpho Và ...

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Bài Tập Hóa 11Sách Giáo Khoa - Hóa Học 11Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng SGK Hóa Học 11 - Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
  • Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng trang 1
  • Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng trang 2
  • Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng trang 3
  • Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng trang 4
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITO, PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG & Nắm vững các tính chất của nitơ, photpho ; amoniac và muối amoni ; axit nitric và muối nitrat; axit photphoric và muối photphat. Nắm vững các phương pháp điều chế và ứng dụng của nitơ, photpho và một số hợp chất quan trọng cúa chúng. £7 Rèn luyện kĩ năng giải các bar tập của chương. - KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG Nitơ Photpho Gấu hình electron : 1s2 2s2 2p3 Cấu hình electron : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 Độ âm điện : 3,04 • Độ âm điện : 2,19 Cấu tạo phân tử: N = N Dạng thù hình thường gặp : p trắng, p đỏ Các số oxi hoá : - 3, 0,+1.+2, +3,+4, +5 Các số oxi hoá : -3, 0, +3, +5 +2 ■ +5 NO -* nitơ thê hiên tính khử P2O5 — photpho the hiện / 0/ tinh khử 0 -3 P N2 - nh3 nitơ thể hiên -3 \ -3 Ca3 N2 tính oxi hoá Ca3P2-» photpho thê hiện tính oxi hoá p trắng hoat đông hoá hoc manh hơn Pđỏ. Amoniac Tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ yếu. Có tính khử. Muối amoni Tan trong nước, là chất điện li mạnh. Dễ bị nhiệt phân. Axit nitric (HNO3) . * H-O-N Là axit mạnh. Là phất oxi hoá mạnh. Tinh oxi hoá +5 mạnh là do ion NO3 gây ra, nên sản phẩm là các hợp chất khác nhau của nitơ. Axit photphoric (H3PO4) H-0 . H-0 — p = o H - o Là axit ba nấc, độ mạnh trung bình, tác dụng với dung dịch kiềm cho ba loại muối : một muối photphat trung hoà và hai muối photphat axit. Không thể hiện tính oxi hoá. Muối nitrat Dễ tan. ' Trong dung dịch axit, NO3 thể hiện tính oxi hoá. Muối rắn dễ bị nhiệt phân cho oxi thoát ra. Phản ứng nhận biết: 3Cu + 8H++ 2NO3 > — > 3Cu2+ + 2NO t +4H2O (dd màu xanh) 2NO + 02 ——> 2NO2 (màu nâu đỏ) Muối photphat Muối photphat trung hoà và photphat axit của natri, kali, amoni dễ tan. Muối đihiđrophotphat của các kim loại khác dễ tan. Phản ứng nhận biết: 3Ag+ + PO4- > Ag3PO4 ị (màu vàng) Ag3PO4 tan trong dung dịch HNO3 loãng. - BÀI TẬP Hãy cho biết số oxi hoá của N và p trong các phân tử và ion sau đây : NH3, NH} , NO2 , NO3 , NH4HCO3, P2O3, PBr5, PO^~ , KH2PO4, Zn3(PO4)2. Trong các công thức sau đây, chọn công thức hoá học đúng của magie photphua : Mg3(PO4)2 Mg(PO3)2 c. Mg3P2 D. Mg2P2O7 a) Lập các phương trình hoá học sau đây : NH3 + CI2 (dư) —> n2 + ... (1) NH3 (dư) + CI2 > NH4C! + ... (2) NH3 + CH3COOH > (3) (NH4)3PO4 —> H3PO4 + ... (4) Zn(NO3)2 ‘° > ... (5) b) Lập các phương trình hoá học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong dung dịch : Từ hiđro, clo, nitơ và các hoá chất cần thiết, hãy viết các phương trình hoá học (có ghi rõ điểu kiện phản ứng) điểu chế phân đạm amoni clorua. 5, Viết phương trình hoá học thực hiện các dãy chuyển hoá sau đây : a) N, NH, NH.NO, ' 2 3 4 3 (3) (4) NO —NO2 <== (8) > hno3 b) Photpho +(;a't°-> B -7^-> c —° ‘‘ (1) (2) Hãy đưa ra những phản ứng đã học có sự tham gia của đơn chất photpho, trong đó số oxi hoá của photpho : a) tăng ; b) giảm. Khi cho 3,00 g hỗn hợp Cu và AI tác dụng với dụng dịch HNO3 đặc dư, đun nóng, sinh ra 4,48 lít khí duy nhất là NO2 (đktc). Xác định phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Cho 6,00 g P2O5 vào 25,0 ml dung dịch H3PO4 6,00% (D = 1,03 g/ml). Tính nồng độ phần trăm của H3PO4 trong dung dịch tạo thành. Cần bón bao nhiêu kilogam phân đạm amoni nitrat chứa 97,5% NH4NO3 cho 10,0 hecta khoai tây, biết rằng 1,00 hecta khoai tây cần 60,0 kg nitơ.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 14: Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho
  • Bài 15: Cacbon
  • Bài 16: Họp chất của cacbon
  • Bài 17: Silic và hợp chất của silic
  • Bài 18: Công nghệ silicat
  • Bài 19: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng
  • Bài 20: Mở đầu về hóa hữu cơ
  • Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 23: Phản ứng hữu cơ

Các bài học trước

  • Bài 12: Phân bón hóa học
  • Bài 11: Axit photpho và muối photphat
  • Bài 10: Photpho
  • Bài 9: Axit nitric và muối nitrat
  • Bài 8: Amoniac và muối amoni
  • Bài 7: Nitơ
  • Bài đọc thêm: Độ điện li và hằng số phân li
  • Bài 6: Bài thực hành 1: Tính axit - bazơ - Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối - Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 11
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 11(Đang xem)
  • Giải Hóa 11

Sách Giáo Khoa - Hóa Học 11

  • Chương 1: SỰ ĐIỆN LY
  • Bài 1: Sự điện ly
  • Bài 2: Axit, bazơ và muối
  • Bài 3: Sự điện ly của nước, pH - Chất chỉ thị aixit bazơ
  • Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối - Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 6: Bài thực hành 1: Tính axit - bazơ - Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài đọc thêm: Độ điện li và hằng số phân li
  • Chương 2: NITTƠ - PHOTPHO
  • Bài 7: Nitơ
  • Bài 8: Amoniac và muối amoni
  • Bài 9: Axit nitric và muối nitrat
  • Bài 10: Photpho
  • Bài 11: Axit photpho và muối photphat
  • Bài 12: Phân bón hóa học
  • Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng(Đang xem)
  • Bài 14: Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho
  • Chương 3: CACBON - SILIC
  • Bài 15: Cacbon
  • Bài 16: Họp chất của cacbon
  • Bài 17: Silic và hợp chất của silic
  • Bài 18: Công nghệ silicat
  • Bài 19: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng
  • Chương 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
  • Bài 20: Mở đầu về hóa hữu cơ
  • Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 23: Phản ứng hữu cơ
  • Bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
  • Chương 5: HIĐROCACBON NO
  • Bài 25: Ankan
  • Bài 26: Xicloankan
  • Bài 27: Luyện tập: Ankan và xicloankan
  • Bài 28: Bài thực hành 3: Phân tích định tính nguyên tố: Điều chế và tính chât của metan
  • Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
  • Bài 29: Anken
  • Bài 30: Ankađien
  • Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien
  • Bài 32: Ankin
  • Bài 33: Luyện tập: Ankin
  • Bài 34: Bài thực hành 4: Điều chế và tính chất của etilen và axetilen
  • Chương 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIĐROCACBON TỰ NHIÊN, HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng - Một số hiđrocacbon thơm khác
  • Bài 36: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm
  • Bài 37: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
  • Chương 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL
  • Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
  • Bài 40: Ancol
  • Bài 41: Phenol
  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Bài 43: Bài thực hành 5: Tính chất của etanol, glierol và phenol
  • Chương 9: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC
  • Bài 44: Anđehit - Xeton
  • Bài 45: Axit cacboxylic
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic
  • Bài 47: Bài thực hành 6: Tính chất của anđehit và axit cacboxylic

Từ khóa » Tính Chất Của 1 Số Hợp Chất Nito Photpho