SGK Sinh Học 6 - Bài 38: Rêu - Cây Rêu

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Giải Sinh Học 6Sách Giáo Khoa - Sinh Học 6Bài 38: Rêu - Cây rêu SGK Sinh Học 6 - Bài 38: Rêu - Cây rêu
  • Bài 38: Rêu - Cây rêu trang 1
  • Bài 38: Rêu - Cây rêu trang 2
Trong thiên nhiên có những cây rất nhỏ bé (nhiều khi chiều cao chưa tới lcm), thường mọc thành từng đám. tạo nên một lớp thàm màu lục tươi. Những cây tí hon đó là những cây rêu, chúng thuộc nhóm Rêu. Môi trường sống của rêu L Khi quan sát ở những chồ ầm ướt quanh nhà. quanh lớp học. nơi chân tường hay bờ tường, trên đất hay trên thân các cây to.... ta sẽ gặp những thảm rêu, sờ thấy mềm. mịn như nhung. Nhìn thật kĩ sẽ nhận ra từng cây. Quan sát cây rêu Rcu có nhiều loại khác nhau, nhưng ta hãy chọn cây rêu tường (thường mọc chồ chân tường ẩm. cao khoang 1 - 2 cm). Nhổ một vài cây, rửa sạch đất. Nhìn bằng mắt thường hoặc qua kính lúp. Quan sát hình dạng ngoài cua cây rêu và đôi chiếu với H.38.1, em có thê nhận ra được những bộ phận nào của cây? í - Những sợi nhỏ ở phía dưới thân chì là những rễ giả có chức năng hút nước. Rêu chưa có rề chính thức. - Thân và lá chưa có mạch dần như các cây có hoa (điều này ta không thấy được khi quan sát hình dạng ngoài). Túi bào tử và sự phát triển của rêu Túi bào tử thuộc cơ quan sinh sản. Nhìn các chi tiết trong H.38.2. hãy cho biết rêu sinh sàn phát triển nòi giông bằng gì, và đặc điểm của túi bào tử ? Cây rêu mang túi hào tử; Túi hào tử mở nắp và các bào tử rơi ra ; Bào tử nảy mầm thành cây rêu con ; Chú ý : Trước khi hình thành túi bào tử, ờ ngọn các cây rêu có cơ quan sinh sản hữu tính riêng biệt chứa các tế bào sinh dục đực (tinh trùng) và cái (trứng), sau quá •trình thụ tinh mới phát triển thành túi bào tử chứa các bào tư. Vai trò của rêu □ Rêu có thể sông được ở trên đá hoặc chồ đất nghèo chất dinh dưỡng, chỉ cần đủ độ ẩm. Vì vậy chúng góp phần vào việc tạo thành chất mùn. Có loài rêu mọc ờ chồ đầm lầy, khi chết tạo thành lớp than bùn dùng làm phân bón, làm chất đốt. Rêu là nhũng thực vật đã có thăn, lá, nhưng cáu tạo văn đon gỉàn: thân không phân nhánh, chưa có mạch dăn và chưa có rễ chính thức, chưa có hoa. Rêu sinh sàn băng bào từ. Đó là những thực vật. sống ở cạn đâu tiên. Rêu cùng với những thực vật khác có thân, rẻ, lá phứt triển họp thành nhóm Thực vật bậc cao. Tuy sống trên cạn nhưng rêu chì phát triển được ở mòỉ trường ám ướt. rjâu hói^ Cấu tạo của cây rêu đơn giản như thế nào ? So sánh đặc điểm cấu tạo của rêu với tảo ? So sánh với cây có hoa, rêu có gì khác ? 4*. Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sổng được ở chồ ẩm ướt ?

Các bài học tiếp theo

  • Bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
  • Bài 40: Hạt trần - Cây thông
  • Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín
  • Bài 42: Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm
  • Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
  • Bài 44: Sự phát triển của giới Thực vật
  • Bài 45: Nguồn gốc cây trồng
  • Bài 46: Thực vật góp phần điều hóa khí hậu
  • Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
  • Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người

Các bài học trước

  • Bài 37: Tảo
  • Bài 36: Tổng kết về cây có hoa
  • Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
  • Bài 34: Phát tán của quả và hạt
  • Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
  • Bài 32: Các loại quả
  • Bài 31: Thụ tinh kết quả và tạo hạt
  • Bài 30: Thụ phấn
  • Bài 29: Các loại hoa
  • Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Sinh Học Lớp 6
  • Sách Giáo Khoa - Sinh Học 6(Đang xem)
  • Giải Sinh 6

Sách Giáo Khoa - Sinh Học 6

  • Mở đầu Sinh học
  • Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống
  • Bài 2: Nhiệm vụ của Sinh học
  • Đại cương về thế giới Thực vật
  • Bài 3: Đặc điểm chung của thực vật
  • Bài 4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
  • Chương I: Tế bào thực vật
  • Bài 5: Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
  • Bài 6: Quan sát tế bào thực vật
  • Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật
  • Bài 8: Sự lớn lên và phân chia của tế bào
  • Chương II: Rễ
  • Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ
  • Bài 10: Cấu tạo miền hút của rễ
  • Bài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ
  • Bài 12: Biến dạng của rễ
  • Chương III: Thân
  • Bài 13: Cấu tạo ngoài của thân
  • Bài 14: Thân dài ra do đâu
  • Bài 15: Cấu tạo trong của thân non
  • Bài 16: Thân to ra do đâu?
  • Bài 17: Vận chuyển các chất trong thân
  • Bài 18: Biến dạng của thân
  • Chương IV: Lá
  • Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá
  • Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá
  • Bài 21: Quang hợp
  • Bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp
  • Bài 23: Cây có hô hấp không
  • Bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu
  • Bài 25: Biến dạng của lá
  • Chương V: Sinh sản dinh dưỡng
  • Bài 26: Sinh sản dinh dưỡng tự nhiên
  • Bài 27: Sinh sản dinh dưỡng do người
  • Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính
  • Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa
  • Bài 29: Các loại hoa
  • Bài 30: Thụ phấn
  • Bài 31: Thụ tinh kết quả và tạo hạt
  • Chương VII: Quả và hạt
  • Bài 32: Các loại quả
  • Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
  • Bài 34: Phát tán của quả và hạt
  • Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
  • Bài 36: Tổng kết về cây có hoa
  • Chương VIII: Các nhóm thực vật
  • Bài 37: Tảo
  • Bài 38: Rêu - Cây rêu(Đang xem)
  • Bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
  • Bài 40: Hạt trần - Cây thông
  • Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín
  • Bài 42: Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm
  • Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
  • Bài 44: Sự phát triển của giới Thực vật
  • Bài 45: Nguồn gốc cây trồng
  • Chương IX: Vai trò của thực vật
  • Bài 46: Thực vật góp phần điều hóa khí hậu
  • Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
  • Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người
  • Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
  • Chương X: Vi khuẩn - Nấm - Địa y
  • Bài 50: Vi khuẩn
  • Bài 51: Nấm
  • Bài 52: Địa y
  • Bài 53: Tham quan thiên nhiên

Từ khóa » đặc điểm Cây Rêu Tường