SGK Tiếng Việt 2 - Tuần 27 - Ôn Tập Giữa Học Kì II

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 2Tiếng Việt Lớp 2SGK Tiếng Việt 2 - Tập 2Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì II SGK Tiếng Việt 2 - Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì II
  • Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì II trang 1
  • Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì II trang 2
  • Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì II trang 3
  • Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì II trang 4
  • Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì II trang 5
Tuần 27 ÔN TẬP GIỮA HỌC Kì II TIẾT 1 Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Tìm bộ phận của mỗi câu duói đây trả lời cho câu hỏi "Khi nào ?". Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi hè về. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đuợc in đậm : Nhũng đêm trảng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng. Ve nhởn nho ca hát suốt cả mùa hè. Nói lòi đáp lại của em : Khi bạn cảm on em vì em đã làm một việc tốt cho bạn. Khi một cụ già cảm on em vì em đã chỉ đường cho cụ. Khi bác hàng xóm cảm on em vì em đã trông giúp em bé cho bác một lúc. TIẾT 2 Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Trò choi mở rộng vốn từ về bốn mùa. Ví dụ, đố nhau : Mỗi mùa bắt đầu từ tháng nào, kết thúc vào tháng nào ? Mỗi mùa có hoa gì, quả gì ? Thời tiết mỗi mùa như thế nào ? Ngắt đoạn trích sau thành 5 câu và chép vào vở. Nhớ viết hoa chữ đầu câu. Trời đã vào thu những đám mây bớt đổi màu trời bớt nặng gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng trời xanh và cao dần lên. Theo NGÔ VÃN PHÚ TIẾT 3 Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Tìm bộ phận câu trả lòi cho câu hỏi "ở đâu Hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở đỏ rực. Chim đậu trắng xoá trên những cành cây. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đuọc in đậm : Hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông. Trong vuòn, trăm hoa khoe sắc thắm. Nói lòi đáp của em : Khi bạn xin lỗi vì đã vô ý làm bẩn quần áo em. Khi chị xin lỗi vì Q+ã trách mắng lầm em. Khi bác hàng xóm xin lỗi vì làm phiền gia đình em. TIẾT 4 Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Trò choi mở rộng vốn từ về chim chóc : nói hoặc làm động tác để đố nhau tên, đặc điểm và hoạt động của loài chim. Ví dụ : Con gì biết bơi, lên bờ đi lạch bà lạch bạch ? Mỏ con vẹt màu gì ? Con chim chích giúp gì cho nhà nông ? Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 3, 4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng,...) mà em biết. TIẾT 5 Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Tim bộ phận câu trả lòi cho câu hỏi "Như thế nào ? ". Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông. Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đuọc in đậm : Chim đậu trắng xoá trên những cành cây. Bông cúc sung sướng khôn tả. Nói lòi đáp của em trong những tnròng họp sau : Ba em nói ràng tối nay ti vi chiếu bộ phim em thích. Bạn em báo tin bài làm của em được điểm cao. Cô giáo (thầy giáo) cho biết lớp em không đoạt giải Nhất trong tháng thi đua này. TIẾT 6 Ôn luyện tập đọc và học thuộc iòng. Trò choi mở rộng vốn từ về muông thú. Cách chơi : Thi đố giữa hai nhóm. Một bên nói tên con vật, bên thứ hai phải nêu một từ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm của con vật đó. Sau đó, hai nhóm đổi việc cho nhau. Thi kể chuyện về các con vật mà em biết. TIẾT 7 Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Tim bộ phận câu trả lởi cho câu hỏi "Vì sao ?". Sơn ca khô cả họng vì khát. Vì mưa to, nước suối dâng ngập hai bờ. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đuọc In đậm : Bông cúc héo lả đi vì thuong xót son ca. Vì mải choi, đến mùa đông, ve không có gì ăn. Nói lòi đáp của em trong nhũng truòng họp sau : Cô (hoặc thầy) hiệu trưởng nhận lời đến dự liên hoan văn nghệ với lóp em. Cô giáo (thầy giáo) chủ nhiệm đổng ý cho lớp em đi thăm viện bảo tàng. Mẹ đồng ý cho em đi chơi xa cùng mẹ. TIẾT 8 Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Choi ô chữ. Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang ? Dòng 1 : Người cưới công chúa Mị Nương (có 7 chữ cái). Dòng 2 : Mùa rét (lạnh) (có 4 chữ cái). Dòng 3 : Cơ quan phụ trách việc chuyển thư từ, điện báo,... (có 7 chữ cái). Dòng 4 : Ngày Tết của thiếu nhi có trăng đẹp (có 8 chữ cái). Dòng 5 : Nơi chứa sách, báo cho mọi người đọc (có 7 chữ cái). Dòng 6 : Con vật đi lạch bạch, lạch bạch (có 3 chữ cái). Dòng 7 : Trái nghĩa với dữ (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H). Dòng 8 : Tên con sông đẹp ở thành phố Huế (có 9 chữ cái). Dòng 1 M : s o N T I N H Dòng 2 Dòng 3 Dòng 4 Dòng 5 Dòng 6 Dòng 7 Dòng 8 Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc. TIẾT 9 BÀI LUYỆN TẬP Đọc thầm : Cá rô lội nước Những bác rô già, rô cụ lực lưỡng, đầu đuôi đen sì lẫn với màu bùn. Những cậu rô đực cường tráng mình dài mốc thếch. Suốt mùa đông ẩn náu trong bùn ao, bây giờ chúng chui ra, khoan khoái đớp bóng nước mưa mới ấm áp, rồi dựng vây lưng ra như ta trương cờ, rạch ngược qua mặt bùn khô, nhanh như cóc nhảy. Hàng đàn cá rô nô nức lội ngược trong mưa, nghe rào rào như đàn chim vỗ cánh trên mặt nước. Theo TÔ HOÀI Dựa theo nội dung của bài, chọn câu trả lòi đúng : Cá rô có màu như thế nào ? Giống màu đất. Giống màu bùn. Giống màu nước. Mùạ đông, cá rô ẩn náu ở đâu ? Ở các sông. Trong đất. Trong bùn ao. Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào ? Như cóc nhảy. Rào rào như đàn chim vỗ cánh. Nô nức lội ngược trong mưa. Trong câu Cá rô nô nức lội ngược trong mưa, từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi Con gì ? Cá rô. Lội ngược. Nô nức. Bộ phận in đậm trong câu Chúng khoan khoái đớp bóng nước mưa trả lời cho câu hỏi nào ? Vì sao ? Như thế nào ? Khi nào ? TIẾT 10 BÀI LUYỆN TẬP Nghe - viết: Con Vện Mỗi khi nó chạy Cái đuôi cong lên, Đuôi như bánh lái Định hướng cho thuyền. Ròi nhà xa ngõ Đuôi quắp dọc đường. Đuôi buông ủ rũ Là khi nó buồn. Nhưng mà ngộ nhất Là lúc nó vui : Chẳng hề nhếch mép Nó cười bằng... đuôi. NGUYÊN HOÀNG SƠN 'Jj - Vện : tên con chó có lông vằn. Tập làm văn : Dụa vào nhũng câu hỏi gọi ý sau, viết một đoạn văn ngắn (khoáng 4, 5 câu) để nói về một con vật mà em thích. Đó là con gì, ở đâu ? Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật ? Hoạt động của con vật ấy có gì ngọ nghĩnh, đáng yêu ?

Các bài học tiếp theo

  • Tuần 28 - Chủ điểm: Cây cối
  • Tuần 29 - Chủ điểm: Cây cối
  • Tuần 30 - Chủ điểm: Bác Hồ
  • Tuần 31 - Chủ điểm: Bác Hồ
  • Tuần 32 - Chủ điểm: Nhân dân
  • Tuần 33 - Chủ điểm: Nhân dân
  • Tuần 34 - Chủ điểm: Nhân dân
  • Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì II

Các bài học trước

  • Tuần 26 - Chủ điểm: Sông biển
  • Tuần 25 - Chủ điểm: Sông biển
  • Tuần 24 - Chủ điểm: Muông thú
  • Tuần 23 - Chủ điểm: Muông thú
  • Tuần 22 - Chủ điểm: Chim chóc
  • Tuần 21 - Chủ điểm: Chim chóc
  • Tuần 20 - Chủ điểm: Bốn mùa
  • Tuần 19 - Chủ điểm: Bốn mùa

Tham Khảo Thêm

  • Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1
  • Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2
  • SGK Tiếng Việt 2 - Tập 1
  • SGK Tiếng Việt 2 - Tập 2(Đang xem)
  • SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tập 2

SGK Tiếng Việt 2 - Tập 2

  • Tuần 19 - Chủ điểm: Bốn mùa
  • Tuần 20 - Chủ điểm: Bốn mùa
  • Tuần 21 - Chủ điểm: Chim chóc
  • Tuần 22 - Chủ điểm: Chim chóc
  • Tuần 23 - Chủ điểm: Muông thú
  • Tuần 24 - Chủ điểm: Muông thú
  • Tuần 25 - Chủ điểm: Sông biển
  • Tuần 26 - Chủ điểm: Sông biển
  • Tuần 27 - Ôn tập giữa học kì II(Đang xem)
  • Tuần 28 - Chủ điểm: Cây cối
  • Tuần 29 - Chủ điểm: Cây cối
  • Tuần 30 - Chủ điểm: Bác Hồ
  • Tuần 31 - Chủ điểm: Bác Hồ
  • Tuần 32 - Chủ điểm: Nhân dân
  • Tuần 33 - Chủ điểm: Nhân dân
  • Tuần 34 - Chủ điểm: Nhân dân
  • Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì II

Từ khóa » Cá Rô Khoái đớp Bóng Nước Mưa