SGK Tin Học 10 - §5. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Bài Tập Tin Học 10SGK Tin Học 10§5. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD SGK Tin Học 10 - §5. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
  • §5. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD trang 1
  • §5. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD trang 2
  • §5. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD trang 3
  • §5. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD trang 4
  • §5. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD trang 5
  • §5. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD trang 6
  • §5. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD trang 7
  • §5. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD trang 8
§15 . LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD Từ bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu một trong những hệ soạn thảo văn bản thông dụng nhất hiện nay là Microsoft Word (gọi tắt là Word) của hãng Microsoft. □ Microsoft Word Hình 46. Biểu tượng của Word Màn hình làm việc của Word Word được khởi động như mọi phần mềm trong Windows, bằng một trong các cách sau: Cách 1. Nháy đúp chuột lên biểu tượng so của Word trên màn hình nền; Cách 2. Từ nút start của Windows chọn Start-> All Programs-»Microsoft Word. Các thành phần chính trên màn hình Hình 47 là màn hình làm việc của Word. File Edit View Insert Format Tools Table MathType Window Help x 12 - B I B * 3 s : i= != J - A . ” Thanh tiêu đề- Thanh bảng chọn ■ 3 Document! - Microsoft Word Thanh công cụ chuẩn — Q í£ B đ $ ỖQ ? [ Normal ’ .Vnĩìme Thanh công cụ • dinh dạng Con trỏ văn bản Vùng soạn thảo Thước dọc — Thanh trạng thái - •e-'? ctaw’ AycoShapes- \ A □ o B <41 o 4 Ej ~ s D- - Page 1 Sec 1 1/1 At 1" In 1 Col 1 Engish (u.s ■Các nút thu gọn, điều chỉnh và đóng cửa so -Thước ngang —-Thanh cuộn dọc -Thanh cuộn ngang ■ Thanh cõng cụ vẽ Hình 47. Màn hình làm việc của Word Word cho phép người dùng thực hiện các thao tác trên vãn bản bằng nhiều cách: sử dụng lệnh trong bảng chọn, biểu tượng (nút lệnh) tương ứng trên thanh công cụ hoặc các tổ hợp phím tắt. Thanh bảng chọn Mỗi bảng chọn gồm các lệnh có chức năng cùng nhóm. Thanh bảng chọn (h. 47) chứa tên các bảng chọn: File, Edit, View,... Bảng dưới đây mô tả ngắn gọn các bảng chọn của Word. Bảng chọn Mô tả File (tệp) Các lệnh xử lí tệp văn bản, như New... (mới), Open... (mở), Close (đóng), Save (lưu), Save As... (lưu với tên khác), Print... (in), Exit (thoát),... Edit (biên tập) Các lệnh biên tập văn bản như Cut (xoá), Copy (sao), Paste (dán),... View (hiển thị) Các lệnh hiển thị như Normal (chuẩn), Print Layout (trang in), Toolbars (thanh công cụ),... Insert (chèn) Các lệnh chèn đối tượng vào văn bản: Break (ngắt), Page Numbers... (số trang), Picture (hình ảnh),... Format (định dạng) Các lệnh định dạng như Font... (phông chữ), Paragraph... (đoạn văn bản),... Tools (công cụ) Các lệnh trợ giúp công việc soạn thảo Table (bảng) Các lệnh làm việc với bảng Window (cửa sổ) Các lệnh liên quan đến hiển thị cửa sổ Help (trợ giúp) Các hướng dẫn trợ giúp Thanh công cụ Thanh công cụ chứa biểu tượng của một số lệnh thường dùng. Có nhiều thanh công cụ trong Word như: Thanh công cụ chuẩn (h. 48), thanh công cụ định dạng, thanh công cụ vẽ,... Để thực hiện lệnh, chỉ cần nháy chuột vào biểu .tượng tương ứng trên thanh công cụ (do vậy các biểu tượng này còn được gọi là các nút lệnh). Sử dụng các nút lệnh là cách thực hiện nhanh lệnh trong Word. Q ể0 a a V Jb ® ơ MW SI 11OO% ’ £1 Hình 48. Thanh công cụ chuẩn Bảng dưới đây trình bày tính năng của một số nút lệnh cơ bản trên thanh công cụ chuẩn. Nút lệnh Tên nút lệnh Tỉnh năng D New Tạo tệp mới íẩ- Open Mỏ tệp đã có 1ẼS Save Lưu tệp đang mở Print In tệp đang mở a Print Preview Xem văn bản trước khi in Spelling and Grammar Kiểm tra chính tả và ngữ pháp (nếu có) X Cut Xoá đối tượng được chọn nhưng lưu vào Clipboard Copy Sao đối tượng được chọn vào Clipboard e Paste Dán (sao) nội dung Clipboard vào vị trí con trỏ văn bản ló Undo Huỷ bỏ thao tác vừa làm Redo Khôi phục thao tác vừa huỷ bỏ Chú ý: Clipboard là bộ nhớ tạm thời trong Windows. Kết thúc phiên làm việc vối Word Soạn thảo một văn bản thường bao gồm: gõ nội dung văn bản, định dạng, in ra. Văn bản có thể được lưu trữ để sử dụng lại. Thông thường, sau mỗi phiên làm việc với Word, chúng ta phải lưu văn bản. Việc lưu văn bản có thể thực hiện theo một trong các cách sau: Cách 1. Chọn File->Save; Cách 2. Nháy chuột vào nút lệnh Save ® trên thanh công cụ chuẩn; Cách 3. Nhấn tổ hợp phím ctrl+s. Khi thực hiện việc lưu văn bản, có thể xảy ra một trong hai trường hợp sau: • Trường hợp 1. Khi văn bản được lưu lần đầu, cửa sổ Save As xuất hiện cho phép đặt tên cho tệp văn bản (h. 49). Tên tệp văn bản' Save in: ỊÙ Documents it a] c ?[ [fallal Bl ZlDrWatson Thư mục lưu tệp Nháy nút này để chuyển_ lên các thư mục trên Save As Fie name; fchuong 4 Tj Save as type: J Word Document TỊ 21*1 Oetions. ■■ I Save Version.,. I Nháy nút này đê lưu văn bản Nháy nút này để tạo thư mục mới Hình 49. Lưu văn bản • Trường hợp 2. Nếu tệp văn bản đó đã được lưu ít nhất một lần, thì khi lưu văn bản bằng các cách trên, mọi thay đổi trên tệp văn bản sẽ được lưu và không xuất hiện cửa sổ Save As (Ta vẫn có thể lun văn bản này với tên khác hoặc trong thư mục khác bằng cách chọn File-»Save As...). Chú ý: Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là .doc. Khi kết thúc phiên làm việc với văn bản, chọn File-»Close hoặc nháy chuột tại nút x ở bên phải thanh bảng chọn (thao tác này được gọi là đóng tệp văn bản). Khi kết thúc phiên làm việc với Word, chọn File-»Exit hoặc nháy chuột tại nút x ở góc trên, bên phải màn hình của Word. Soạn thảo vãn bản đon giàn Mở tệp văn bản Sau khi khởi động, Word mở một văn bản trống với tên tạm thời là Documentl. Nếu muốn tạo một văn bản trống khác (văn bản mới), ta có thể thực hiện một trong các cách sau: Cách 1. Chọn File-»New; Cách 2. Nháy chuột vào nút lệnh New 0 trên thanh công cụ chuẩn; Cách 3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N. Với cách đầu tiên, cần tiếp tục chỉ ra loại văn bản trắng mà ta muốn tạo. Để mở tệp văn bản đã có, ta có thể chọn một trong các cách sau: Cách 1. Chọn File->0pen.„; Cách 2. Nháy chuột vào nút lệnh Open trên thanh công cụ chuẩn; Cách 3. Nhấn tổ hợp phím ctrl+o. Tiếp theo, chọn tệp văn bản cần mở trong hộp thoại Open (h. 50). Thư mục chúa 1 /Chọn tệp văn bản càn mở Nháy nút này dể mở Hình 50. Hộp thoại Open Chú ý: Có thể nháy đúp vào biểu tượng hoặc tên tệp văn bản để mỏ. Con trỏ văn bản và con trỏ chuột • Có hai loại con trỏ trên màn hình: Con trỏ văn bản (còn được gọi là con trỏ soạn thảo} và con trỏ chuột. tha nh I cô ng cụ V ănjbàn, a) Con trỏ văn bản b) Con trỏ chuột Hình 51 + Con trỏ văn bản có dạng I (h. 5la), luôn nhấp nháy và chỉ ra vị trí hiện thời nơi các kí tự sẽ xuất hiện khi ta gõ văn bản từ bàn phím. Trong khi người dùng gõ văn bản, con trỏ văn bản sẽ di chuyển từ trái sang phải và từ trên xuống dưới. Nếu muốn chèn kí tự hay một đối tượng vào văn bản, ta phải di chuyển con trỏ văn bản tới vị trí cần chèn. + Ở trong vùng soạn thảo, con trỏ chuột có dạng I (h. 51b), nhưng đổi thành khi ra ngoài vùng soạn thảo. Chú ý: Con trỏ văn bản không thay đổi vị trí khi ta di chuyển con trỏ chuột. Di chuyển con trỏ vãn bản Có hai cách di chuyển con trỏ văn bản tới vị trí mong muốn: + Dùng chuột: Di chuyển con trỏ chuột tới vị trí mong muốn và nháy chuột. + Dùng phím: Nhấn các phím Home, End, Page Up, Page Down, các phím mũi tên hoặc tổ hợp phím Ctrl và các phím đó. Màn hình thường chỉ hiển thị được một phần của vãn bản. Để xem các phần khác một cách nhanh chóng, có thể sử dụng thanh cuộn ngang và thanh cuộn dọc. Gõ vãn bản Trong khi gõ văn bản, nếu con trỏ soạn thảo đã ở vị trí cuối dòng thì nó sẽ tự động xuống dòng, do vậy ta không phải quan tâm tới việc xuống dòng. Thông thường, một văn bản bao gồm nhiều đoạn văn bản, các đoạn văn bản có thể gồm một hay nhiều dòng. Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới. Trong khi gõ vãn bản, cần lưu ý hai chế độ gõ văn bản sau: ở chế độ chèn (Insert), nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào trước nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản. Ớ chế độ đè (Overtype), mỗi kí tự gõ vào từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có ngay bên phải con trỏ văn bản. Nhận biết chế độ chèn/chế độ đè bằng cách quan sát thanh trạng thái: nếu chữ ÓVR sáng có nghĩa đang ở chế độ đè, ngược lại là đang ở chế độ chèn (h. 52). Chế độ chèn I0VR Nhấn phím Insert Chế độ đè Hình 52. Phân biệt hai chế độ gõ văn bản Nhấn phím Insert hoặc nháy đúp chuột vào nút 0VR trên thanh trạng thái để chuyển đổi giữa hai chế độ gõ. Các thao tác biên tập văn bản Chọn văn bản Muốn thực hiện một thao tác với phần văn bản nào thì trước hết cần chọn phần văn bản đó (còn được gọi là đánh dấu). Để làm điều này ta thực hiện như sau: © Đặt con trỏ văn bản vào vị trí bắt đầu chọn; © Nhấn giữ phím Shift rồi đặt con trỏ văn bản vào vị trí kết thúc. Ta cũng có thể chọn văn bản theo cách sau: © Nháy chuột tại vị trí bắt đầu cần chọn; © Kéo thả chuột trên phần văn bản cần chọn. Xoá văn bản Để xoá một vài kí tự, nên dùng các phím Backspace hoặc Delete. Trong đó, phím Backspace (phím <—) dùng để xoá kí tự trước con trỏ văn bản và phím Delete dùng để xoá kí tự sau con trỏ văn bản. Muốn xoá những phần văn bản lớn hơn, nên thực hiện như sau: © Chọn phần văn bản cần xoá; © Nhấn một trong hai phím xoá (Backspace/Delete) hoặc chọn Edit->Cut hoặc nháy nút &. Chú ý:. Khi ta thực hiện lệnh Cut thì ngoài việc xoá, nội dung phần văn bản này còn được lưu vào Clipboard. Sao chép Để sao chép một phần văn bản đến một vị trí khác, ta thực hiện: © Chọn phần văn bản muốn sao chép; © Chọn Edit-»Copy hoặc nháy nút Rế. Khi đó, phần văn bản đã chọn được lưu vào Clipboard; © Đưa con trỏ văn bản tới vị trí cần sao chép; © Chọn Edit-»Paste hoặc nháy nút ®. Di chuyển Để di chuyển một phần văn bản từ vị trí này sang vị trí khác, ta thực hiện như sau: © Chọn phần văn bản cần di chuyển; © Chọn Edit->Cut hoặc nháy nút & để xoá phần văn bản đó tại vị trí cũ và lưu vào Clipboard; © Đưa con trỏ văn bản tới vị trí mới; © Chọn Edit->Paste hoặc nháy nút ŨB để chép phần văn bản được lưu trong Clipboard vào. Chú ý: Trong thực hành, ta có thể dùng tổ hợp phím tắt để thực hiện nhanh các thao tác như sau: Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản; ctrl+c tương đương với lệnh Copy; ctrl+x tương đương với lệnh Cut; ctrl+v tương đương với lệnh Paste.

Các bài học tiếp theo

  • Bài tập và thực hành 6. LÀM QUEN VỚI WORD
  • §16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
  • Bài tập và thực hành 7. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
  • §17. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
  • §18. CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
  • Bài tập và thực hành 8. SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
  • §19. TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
  • Bài tập và thực hành 9. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP
  • Bài đọc thêm 5. CHÈN KÍ HIỆU VÀ HÌNH ẢNH
  • §20. MẠNG MÁY TÍNH

Các bài học trước

  • §14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
  • Bài đọc thêm 4. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN HỆ ĐIỀU HÀNH
  • §13. MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
  • Bài tập và thực hành 5. THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
  • Bài tập và thực hành 4. GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
  • Bài tập và thực hành 3. LÀM QUEN VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
  • §12. GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
  • §11. TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP
  • §10. KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
  • §9. TIN HỌC VÀ XÃ HỘI

SGK Tin Học 10

  • CHƯƠNG I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
  • §1. TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC
  • §2. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
  • Bài đọc thêm 1. BIỂU DIỄN HÌNH ẢNH VÀ ÂM THANH
  • Bài tập và thực hành 1. LÀM QUEN VỚI THÔNG TIN VÀ MÃ HÓA THÔNG TIN
  • Bài đọc thêm 2. BIỂU DIỄN SỐ TRONG CÁC HỆ ĐẾM KHÁC NHAU
  • §3. GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH
  • Bài tập và thực hành 2. LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
  • Bài đọc thêm 3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA KỸ THUẬT TÍNH TOÁN
  • §4. BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN
  • §5. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
  • §6. GIẢI BÀI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
  • §7. PHẦN MỀM MÁY TÍNH
  • §8. NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC
  • §9. TIN HỌC VÀ XÃ HỘI
  • CHƯƠNG II. HỆ ĐIỀU HÀNH
  • §10. KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
  • §11. TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP
  • §12. GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
  • Bài tập và thực hành 3. LÀM QUEN VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
  • Bài tập và thực hành 4. GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
  • Bài tập và thực hành 5. THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC
  • §13. MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
  • Bài đọc thêm 4. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN HỆ ĐIỀU HÀNH
  • CHƯƠNG III. SOẠN THẢO VĂN BẢN
  • §14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
  • §5. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD(Đang xem)
  • Bài tập và thực hành 6. LÀM QUEN VỚI WORD
  • §16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
  • Bài tập và thực hành 7. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
  • §17. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
  • §18. CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
  • Bài tập và thực hành 8. SỬ DỤNG MỘT SỐ CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
  • §19. TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
  • Bài tập và thực hành 9. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP
  • Bài đọc thêm 5. CHÈN KÍ HIỆU VÀ HÌNH ẢNH
  • CHƯƠNG IV. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
  • §20. MẠNG MÁY TÍNH
  • §21. MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET
  • §22. MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET
  • Bài tập và thực hành 10. SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT INTERNET EXPLORER
  • Bài tập và thực hành 11. THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MÁY TÌM KIẾM THÔNG TIN
  • Bài đọc thêm 6. THIẾT KẾ TRANG WEB ĐƠN GIẢN
  • Bài đọc thêm 7. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA INTERNET
  • Phụ lục 1. BỘ MÃ ASCII CƠ SỞ
  • Phụ lục 2. MỘT SỐ THUẬT NGỮ CHÍNH

Từ khóa » Hình 47 Màn Hình Làm Việc Của Word