SGK Tin Học 11 - Bài 12. Kiểu Xâu

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Bài Tập Tin Học 11SGK Tin Học 11Bài 12. Kiểu xâu SGK Tin Học 11 - Bài 12. Kiểu xâu
  • Bài 12. Kiểu xâu trang 1
  • Bài 12. Kiểu xâu trang 2
  • Bài 12. Kiểu xâu trang 3
  • Bài 12. Kiểu xâu trang 4
  • Bài 12. Kiểu xâu trang 5
§12. KIỂU XÂU Dữ liệu trong các bài toán không chỉ thuộc kiểu số mà cả kiểu phi số - dạng kí tự. Dữ liệu kiểu xâu là dây các kí tự. Ví dụ. Các xâu kí tự đơn giản: 'Bach khoa' 'KI SU' '2007 la nam Dinh Hoi' Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII, mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu. Số lượng kí tự trong một xâu được gọi là độ dài của xâu. Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu rỗng. Các ngôn ngữ lập trình đều có quy tắc, cách thức cho phép xác định: Tên kiểu xâu; Cách khai báo biến kiểu xâu; Số lượng kí tự của xâu; Các phép toán thao tác với xâu; Cách tham chiếu tới phần tử của xâu. Có thể xem xâu là mảng một chiều mà mỗi phần tử là một kí tự. Các kí tự của xâu được đánh số thứ tự, thường bắt đầu từ 1. Tương tự mảng, tham chiếu tới phần tử của xâu được xác định bởi tên biến xâu và chỉ số đặt trong cặp ngoặc [ và ]. Ví dụ, giả sử có biến Hoten lưu trữ giá trị hằng xâu 'Nguyên Le Huyerì thì Hoten[6] cho ta kí tự 'n' là kí tự thứ sáu của biến xâu Hoten. Dưới đây trình bày cách khai báo dữ liệu kiểu xậu, các thao tác xử lí xâu và một số ví dụ sử dụng kiểu xâu trong Pascal. Khai báo Để khai báo dữ liệu kiểu xâu ta sử dụng tên dành riêng string, tiếp theo là độ dài lớn nhất của xâu (không vượt quá 255) được ghi trong cặp ngoặc [ và ]. Biến kiểu xâu có thể khai báo như sau: var '. string [độ dài lớn nhất của xâu]; Ví dụ var Hoten: string[26] ; Trong mô tả xâu có thể bỏ qua phần khai báo độ dài, chẳng hạn: var Chugiai: string; Khi đó độ dài lớn nhất của xâu sẽ nhận giá trị ngầm định là 255. Các thao tác xử lí xâu Phép ghép xâu, kí hiệu là dấu cộng (+), được sử dụng để ghép nhiều xâu thành một. Có thể thực hiện phép ghép xâu đối với các hằng và biến xâu. Ví dụ Phép ghép xâu: 'Ha' + ' Noi' + ' - ' + 'Viet Nam' cho xâu kết quả là 'Ha Noi - Viet Nam'. Các phép so sánh bằng (=), khác (), nhỏ hơn (), nhỏ hơn hoặc bằng (=) có thứ tự ưu tiên thực hiện thấp hơn phép ghép xâu và thực hiện việc so sánh hai xâu theo các quy tắc sau: Xâu A là lớn hơn xâu B nếu như kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng kể từ trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A là nhỏ hơn B. Ví dụ 'May tinh' < 'May tinh cuả toi' Hai xâu được coi là bằng nhau nếu như chúng giống nhau hoàn toàn. Ví dụ 'TIN HOC' = 'TIN HOC Để xử lí các xâu, có thể sử dụng các thủ tục và hàm chuẩn dưới đây: c) Thủ tục delete(st, vt, «) thực hiện việc xoá n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt. Ví dụ Ví dụ h) Hàm upcase(cli) cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch. Ví dụ Giá trị ch Biểu thức Kết quả 'd' upcase(ch) 'D' 'E' upcase(ch) 'E' Một SỐ ví dụ Vídụl Chương trình dưới đây nhập họ tên của hai người vào hai biến xâu và đưa ra màn hình xâu dài hơn, nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau. var a,b:string; begin write ('Nhap ho ten thu nhat: '); readln(a); write ('Nhap ho ten thu hai: '); readln(b); if length(a)>length(b) then write(a) else write(b); readln end. Ví dụ 2 Chương trình dưới đây nhập hai xâu từ bàn phím và kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ nhất có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ hai không. var x: byte; a,b: string; begin write('Nhap xau thu nhat: '); readln(a); write('Nhap xau thu hai: '); readln (b>) ; X:=length(b); {xac dinh do dai xau b de biet vi tri cua ki tu cuoi cung} if a[l]=b[x] then write('Trung nhau') else write('Khac nhau'); readln end. Ví dụ 3 Chương trình sau nhập một xâu vào từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng được viết theo thứ tự ngược lại. var i,k: byte; a: string; begin write('Nhap xau:'); readln(a) ; k:= length(a);{xac dinh do dai xau} for i:= k downto 1 do write(a[i]); readln end. Ví dụ 4 Chương trình sau nhập một xâu vào từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu thu được từ nó sau khi loại bỏ các dấu cách nếu có. var i,k: byte; a, b: string; begin write('Nhap xau:'); readln(a); k:= length (a) ; b:= (* Khoi tao xau rong *) for i:= 1 to k do if a[i]' ' then b:=b+a[i]; writeln('Ket qua: ',b); readln end. Vỉ dụ 5 Chương trình sau nhập vào từ bàn phím xâu kí tự sl, tạo xâu s2 gồm tất cả các chữ số có trong sl (giữ nguyên thứ tự xuất hiện của chúng) và đưa kết quả ra màn hình. program XuLiXau; var si, s2: string; i: byte; begin t write('Nhap vao xau sl: '); readln(sl); s2:= ''; {khoi tao xau s2 rong} for i: = 1 to length(sl) do if ('0'<=sl[i]) and (sl[ĩ]<= '9') then s2:= s2+sl[i]; writeln('Ket qua: ', s2); readln

Các bài học tiếp theo

  • Bài tập và thực hành 5
  • Bài 13. Kiểu bản ghi
  • Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
  • Bài 15. Thao tác với tệp
  • Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp
  • Bài 17. Chương trình con và phân loại
  • Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
  • Bài tập và thực hành 6
  • Bài tập và thực hành 7
  • Bài đọc thêm 3. Ai là lập trình viên đầu tiên?

Các bài học trước

  • Bài tập và thực hành 4
  • Bài tập và thực hành 3
  • Bài 11. Kiểu mảng
  • Bài tập và thực hành 2
  • Bài 10. Cấu trúc lặp
  • Bài 9. Cấu trúc rẽ nhánh
  • Bài tập và thực hành 1
  • Bài 8. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
  • Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
  • Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán

SGK Tin Học 11

  • CHƯƠNG I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
  • Bài 1. Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình
  • Bài đọc thêm 1. Bạn biết gì về các ngôn ngữ lập trình?
  • Bài 2. Các thành phần của ngôn ngữ lập trình
  • Bài đọc thêm 2. Ngôn ngữ Pascal
  • CHƯƠNG II. CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN
  • Bài 3. Cấu trúc chương trình
  • Bài 4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
  • Bài 5. Khai báo biến
  • Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán
  • Bài 7. Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản
  • Bài 8. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình
  • Bài tập và thực hành 1
  • CHƯƠNG III. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP
  • Bài 9. Cấu trúc rẽ nhánh
  • Bài 10. Cấu trúc lặp
  • Bài tập và thực hành 2
  • CHƯƠNG IV. KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
  • Bài 11. Kiểu mảng
  • Bài tập và thực hành 3
  • Bài tập và thực hành 4
  • Bài 12. Kiểu xâu(Đang xem)
  • Bài tập và thực hành 5
  • Bài 13. Kiểu bản ghi
  • CHƯƠNG V. TỆP VÀ THAO TÁC VỚI TỆP
  • Bài 14. Kiểu dữ liệu tệp
  • Bài 15. Thao tác với tệp
  • Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp
  • CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ LẬP TRÌNH CÓ CẤU TRÚC
  • Bài 17. Chương trình con và phân loại
  • Bài 18. Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con
  • Bài tập và thực hành 6
  • Bài tập và thực hành 7
  • Bài đọc thêm 3. Ai là lập trình viên đầu tiên?
  • Bài 19. Thư viện chương trình con chuẩn
  • Bài tập và thực hành 8
  • Bài đọc thêm 4. Âm thanh
  • PHỤ LỤC A
  • 1. Một số phép toán thường dùng
  • 2. Giá trị phép toán lôgic
  • PHỤ LỤC B
  • 1. Môi trường Turbo Pascal
  • 2. Một số tên dành riêng
  • 3. Một số kiểu dữ liệu chuẩn
  • 4. Một số thủ tục và hàm chuẩn
  • 5. Câu lệnh rẽ nhánh và lặp
  • 6. Câu lệnh with
  • 7. Một số thông báo lỗi
  • PHỤ LỤC C
  • Câu lệnh rẽ nhánh và lặp trong C++

Từ khóa » Tin 11 Bài 12 Kiểu Xâu