SGK Toán 6 - Bài 11. Dấu Hiệu Chia Hết Cho 2, Cho 5 - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Giải Toán Lớp 6Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 1Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 SGK Toán 6 - Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 trang 1
  • Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 trang 2
  • Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 trang 3
X §n. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Nhận xét mở đầu Dùng các tính chất chia hết, có thể giải thích các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Ta thấy : 90 = 9 . 10 = 9.2.5 chia hết cho 2, cho 5 ; 610 = 61 . 10 = 61 . 2.5 chia hết cho 2, cho 5 ; 1240 = 124 . 10 = 124.2.5 chia hết cho 2, cho 5. Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đền chia hết cho 2 và chia hết cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 2 Ví dụ : Xét số n = 43 *. Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ? Gz'ảz': Ta viết: 43 * = 430 + *. Nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số 0, 2, 4, 6, 8 (tức là chữ số chẵn) thì n chia hết cho 2, vì cả hai số hạng đều chia hết cho 2. Kết luận 1. Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2. Nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 (tức là chữ số lẻ) thì n không chia hết cho 2, vì một số hạng không chia hết cho 2, số hạng còn lại chia hết cho 2. Kết luận 2. Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2. Các sô có chữ sô tận cùng là chữ sô chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những sô đó mới chia hết cho 2. 328 ; 1437 ; 895 ; 1234. Dâu hiệu chia hết cho 5 Ví dụ : Xét số n = 43 *. Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ? Giải: Ta viết: 43* = 430 + *. Nếu thay dấu * bởi chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5, vì cả hai số hạng đều chia hết cho 5. Kết luận 1. Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số 1. 2. 3, 4, 6, 7, 8, 9 thì n không chia hết cho 5, vì một số hạng không chia hết cho 5, số hạng còn lại chia hết cho 5. Kết luận 2. Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 //ừ không chia hết cho 5. Các sô có chữ sô tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những sô đó mới chia hết cho 5. Điền chữ số vào dấu * để được số 37* c/ỉ/ữ /ỉé( cho 5. Bài tạp Trong các số sau, số nào chia.hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ? 652 ; 850 ; 1546 ; 785 ; 6321. Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234. Trong các số đó : Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không ? 136+ 420; b) 625 -450; 1 . 2.3.4.5.6 + 42 ; d) 1 . 2.3.4.5.6 - 35. Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5 : 813; 264; 736; 6547. Điền chữ số vào dấu * đề được số 54 * thoả mãn điều kiện : Chia hết cho 2 ; b) Chia hết cho 5. Luyện tập Điền chữ số vào dấu * để được số *85 thoả mãn điều kiện : Chia hết cho 2 ; b) Chia hết cho 5. Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thoả mãn điều kiện : a) Số đó chia hết cho 2 ; b) Số đó chia hết cho 5. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau : Câu Đúng Sai a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2. b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4. c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0. d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3. ô tô đầu tiên ra âời năm nào ? Ô tô đầu tiên ra đời năm n = abbc, trong đó n : 5 và a, b, c e {1 ; 5 ; 8 Ị (a, b, c khác nhau).

Các bài học tiếp theo

  • Bài 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13. Ước và bội
  • Bài 14. Số nguyên tố: Hợp số - Bảng số nguyên tố
  • Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16. Ước chung và bội chung
  • Bài 17. Ước chung lớn nhất
  • Bài 18. Bội chung nhỏ nhất
  • Ôn tập chương I
  • Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2. Tập hợp các số nguyên

Các bài học trước

  • Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 6. Phép trừ và phép chia
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân
  • Bài 4. Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp con
  • Bài 3. Ghi số tự nhiên
  • Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 1. Tập hợp - Phần tử của tập hợp

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 6 Tập 1
  • Giải Toán Lớp 6 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 2
  • Giải Toán 6 - Tập 1
  • Giải Toán 6 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 1(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 2

Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 1

  • PHẦN SỐ HỌC
  • Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
  • Bài 1. Tập hợp - Phần tử của tập hợp
  • Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3. Ghi số tự nhiên
  • Bài 4. Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp con
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6. Phép trừ và phép chia
  • Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5(Đang xem)
  • Bài 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13. Ước và bội
  • Bài 14. Số nguyên tố: Hợp số - Bảng số nguyên tố
  • Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16. Ước chung và bội chung
  • Bài 17. Ước chung lớn nhất
  • Bài 18. Bội chung nhỏ nhất
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. SỐ NGUYÊN
  • Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2. Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
  • Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9. Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12. Tính chất của phép nhân
  • Bài 13. Bội và ước của một số nguyên
  • Ôn tập chương II
  • PHẦN HÌNH HỌC
  • Chương I. ĐOẠN THẮNG
  • Bài 1. Điểm - Đường thẳng
  • Bài 2. Ba điểm thẳng hàng
  • Bài 3. Đường thẳng đi qua hai điểm
  • Bài 4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng
  • Bài 5. Tia
  • Bài 6. Đoạn thẳng
  • Bài 7. Độ dài đoạn thẳng
  • Bài 8. Khi nào thì AM + MB = AB
  • Bài 9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
  • Bài 10. Trung điểm của đoạn thẳng
  • Ôn tập phần hình học

Từ khóa » Số Chia Hết Cho 2 3 5 Và 11