SGK Toán 9 - Bài 2. Căn Thức Bậc Hai Và Hằng đẳng Thức

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Bài Tập Toán 9Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 1Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức SGK Toán 9 - Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  • Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức trang 1
  • Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức trang 2
  • Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức trang 3
  • Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức trang 4
  • Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức trang 5
§2. Cãn thức bạc hai và hồng đẳng thức VÃ* = |A| ĐINH LÍ Với mọi sốa, ta có7a2 = |a|. Chứng minh Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì I a I > 0. Ta thấy : Nếu a > 0 thì |a| = a, nên (|a|)2 = a2 ; Nếu a < 0 thì Ịa| = -a, nên (Ia|)2 = (-a)2 = a2. Do đó, (|a|)2 = a2 với mọi số a. Vậy Ị a| chính là căn bậc hai số học của a2, tức là Vã2" = I a|. Ví dụ 2. Tính Vĩ? ; b) V??. Giải Vĩ?= |12| = 12. VW7 =1-7 1 = 7. Ví dụ 3. Rút gọn V(V2 - l)2 ; b) V(2-75)2 . Giải V(77 -l)2 = IV2 -1| = 72-1 (vì 72 >1). Vậy V(72 - l)2 = 72 - 1. V(2 - 75)2 = I2-75I = 75-2 (vì 75 > 2). Vậy V(2-75)2 = 75 -2. Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có \ A2 = I A|, có nghĩa là : síÃ2 = A nếu A > 0 (tức là A lấy giá trị không âm) ; TÃ2" = - A nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm). Ví dụ 4. Rút gọn 7(x “ 2)2 với X > 2 ; b) 77 với a < 0. Giải 7(x - 2)2 = I X - 2 I = X - 2 (vì X > 2). 77 = 7(77 = I a31. Vì a < 0 nên a3< 0, do đó I a3 I = - a3. Vậy 77 = - a3 (với a < 0). Bài tập 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa : F T- a) J- ; b) 7-5a ; c) 74 - a ; d) 73a + 7 ? 7. Tính a)7(O,l)2 ; b) 7(-0,3)2; c)-7(-l,3)2 ; d) -0,47(-0,4)2, 8. Rút gọn các biểu thức sau : a) 7(2-73 )2 ; b) 7(3 -7ĨĨ)2 ; c) 2 77 với a > 0 ; d)3 7(a-2)2 với a < 2. 9. Tìm X, biết: X2 =7 ; b) a/xz = I -8 I ; c) \4x2 = 6 ; 10. Chứng minh a) (Vã-l)2 =4-2^3 ; d) a/9x2 = I -12 |. b) V4-2V3 -73 = -l. Luyện lộp Tính a) VĨ6.V25+VĨ96 1^49 ; c) VTsĩ ; Tìm X để mỗi căn thức sau có nghĩa a) V2x + 7 ; b) V-3x + 4 ; Rút gọn các biểu thức sau : b) 36 V232 18 d) V32 +42 . c) V-l a) 2\a -5a với a < 0 ; c) ^9a4 + 3a2 ; Phân tích thành nhân tử a) X2- 3 ; c) X2 + 2V3 X + 3 ; Hướng dẫn. Dùng kết quả : Với a > 0 thì a = (Vã)2. Giải các phương trình sau : a) X2- 5 = 0; b) ự25ạ2 + 3a d)5\4a6 - 3a3 b) X2 - 6 ; d) X2 - 2 V? X +5 d) Vl + X2 . với a > 0 ; với a < 0. b) x2-2a/ĨĨ x+ 11 =0. Đô'. Hãy tìm chỗ sai trong phép chứng minh "Con muỗi nặng bằng con voi" dưới đây. Giả sử con muỗi nặng m (gam), còn con voi nặng V (gam). Ta có m2 + v2 = v2+m2. • Cộng cả hai vế với - 2mV, ta có m2 - 2mV + V2 - V2- 2mV + m2, hay (m - V) 2 = (V - m)2. Lấy căn bậc hai mỗi vế của đẳng thức trên, ta được ự(m-V)2 = ự(V-m)2. Do đó m - V = V - m. Từ đó ta có 2m = 2V, suy ra m - V. Vậy con muỗi nặng bằng con voi (!).

Các bài học tiếp theo

  • Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  • Bài 5. Bảng căn bậc hai
  • Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 9. Căn bậc ba
  • Ôn tập chương I
  • Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
  • Bài 2. Hàm số bậc nhất

Các bài học trước

  • Bài 1. Căn bậc hai

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Toán 9 Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán 9 Tập 2
  • Giải Toán Lớp 9 - Tập 1
  • Giải Toán Lớp 9 - Tập 2
  • Giải Toán 9 - Tập 1
  • Giải Toán 9 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 1(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 2

Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 1

  • PHẦN ĐẠI SỐ
  • Chương I. Căn bậc hai, căn bậc ba
  • Bài 1. Căn bậc hai
  • Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức(Đang xem)
  • Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  • Bài 5. Bảng căn bậc hai
  • Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 9. Căn bậc ba
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. Hàm số bậc nhất
  • Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
  • Bài 2. Hàm số bậc nhất
  • Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0)
  • Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
  • Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0)
  • Ôn tập chương II
  • PHẦN HÌNH HỌC
  • Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
  • Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
  • Bài 3. Bảng lượng giác
  • Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
  • Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn - Thực hành ngoài trời
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. Đường tròn
  • Bài 1. Sự xác định đường tròn - Tính chất đối xứng của đường tròn
  • Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
  • Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
  • Bài 4. Vi trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
  • Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
  • Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
  • Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
  • Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp theo)
  • Ôn tập chương II

Từ khóa » Căn Bậc Hai Và Hằng đẳng Thức 3