SGK Toán 9 - Bài 5. Hệ Số Góc Của đường Thẳng Y = Ax + B (a Khác 0)

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Bài Tập Toán 9Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 1Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0) SGK Toán 9 - Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0)
  • Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0) trang 1
  • Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0) trang 2
  • Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0) trang 3
  • Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0) trang 4
  • Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0) trang 5
§5. Hệ số góc của đưòng thẳng y = ax + b (a V 0) Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a * 0) Góc tạo bởi đường thảng y - ax + b và trục Ox Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, khi nói góc a tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox (hoặc nói đường thẳng y = ax + b tạo với trục Ox một góc à), ta hiểu đó là góc tạo bởi tia Ax và tia AT, trong đó A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b với trục Ox, T là điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương (h. 10). Hệ sô góc Với cách hiểu góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox như trên, ta thấy rằng : Các đường thẳng song song với nhau sẽ tạo với trục Ox các góc bằng nhau. Từ đó suy ra : Các đường thẳng có cùng hệ sô'a (a là hệ số của x) thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau. Hình 11 El Hình ỉ ỉa) biểu diễn đồ thị của các hàm số (với hệ số a > 0) : y = 0,5x + 2 ; y = X + 2 ; y = 2x + 2. Hình llb) biển diễn đồ thị của các hàm số (với hệ số a < 0) : y = -2x + 2; y = -X + 2 ; y = - 0,5x + 2. Hãy so sánh các góc O|, ct2, ct3 và so sánh các giá tri tương ứng của hệ sô' a trong các hàm số (trường hợp a > 0) rồi rút ra nhận xét. Cũng làm tương tự như câu a) với trường hợp a < 0. Qua việc xét đồ thị của các hàm số đã nêu ở trên, ta có thể nói : Khi hệ số a dương (a > 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y - ax + b và trục Ox là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 90°. Khi hệ số a âm (a < 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tù. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 180°. Vì có sự liên quan giữa hệ số a với góc tạo bởi đường thẳng y - ax + b và trục Ox nên người ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. Chú ý. Khi b = 0, ta có hàm sốy = ax. Trong trường hợp này, ta cũng nói rằng a là hệ số góc của đường thẳng y = ax. Ví dụ Ví dụ 1. Cho hàm số y = 3x + 2. Vẽ đồ thị của hàm số. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 2 và trục Ox (làm tròn đến phút). Giải a) Khi X = 0 thì y - 2, ta được điểm A(0 ; 2). 2 _ Khi y = 0 thì X = , ta được điếm V 3 / Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B, ta được đồ thị của hàm số đã cho (h. 12) b) Gọi góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 2 và trục Ox là a, ta có ~ ' OA 2 ABO = a. Xét tam giác vuông OAB, ta có tga = - — - 3 (3 chính là hệ số góc của đường thẳng y = 3x + 2). Bằng cách tra bảng hoặc tính trên máy tính, ta được a « 71°34'. Ví dụ 2. Cho hàm số y = -3x + 3. Vẽ đồ thị của hàm số. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -3x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút). Giải Khi X = 0 thì y = 3, ta được điểm A(0 ; 3). Khi y = 0 thì X = 1, ta được điểm B(1 ; 0). Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B, ta được đồ thị của hàm số đã cho (h.13). Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng y = -3x + 3 và trục Ox, ta có a = ABx . Xét tam giác vuông OAB, ta có -—- OA 3 tg OBA = = y = 3 (3 chính là OB 1 giá trị tuyệt đối của hệ số góc -3 của đường thảng y - -3x + 3). Bằng cách tra bảng hoặc tính trên máy tính, ta được OBA « 71°34'. Vậy a = 180° -OBA « 108°26’. Bài tạp 27. 28. Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3. Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 6). Vẽ đồ thị của hàm số. Cho hàm số y = -2x + 3. Vẽ đồ thị của hàm số. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút). 29. 30. 31. Luyện tập Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau : a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5. a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 2). Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 73x và đi qua điểm B(l;V3+5). a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ thị của các hàm số sau : y = -x + 2. b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng y = Ỷ x + 2 và y = -X + 2 với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là c. Tính các góc của tam giác ABC (làm tròn đến độ). Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét). Vẽ đồ thị của các hàm số y = X + 1 ; y = —7= X + 73 ; y = 73x - 73. 73 Gọi a, 3, y lần lượt là các góc tạo bởi các đường thẳng trên và trục Ox. .... 1 K Chứng minh rằng tga = 1, tg3 = —f=, tgy = V3. 73 Tính số đo các góc ot, 3, y.

Các bài học tiếp theo

  • Ôn tập chương II
  • Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
  • Bài 3. Bảng lượng giác
  • Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
  • Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn - Thực hành ngoài trời
  • Ôn tập chương I
  • Bài 1. Sự xác định đường tròn - Tính chất đối xứng của đường tròn
  • Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
  • Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây

Các bài học trước

  • Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
  • Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0)
  • Bài 2. Hàm số bậc nhất
  • Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
  • Ôn tập chương I
  • Bài 9. Căn bậc ba
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
  • Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 5. Bảng căn bậc hai

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Toán 9 Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán 9 Tập 2
  • Giải Toán Lớp 9 - Tập 1
  • Giải Toán Lớp 9 - Tập 2
  • Giải Toán 9 - Tập 1
  • Giải Toán 9 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 1(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 2

Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 1

  • PHẦN ĐẠI SỐ
  • Chương I. Căn bậc hai, căn bậc ba
  • Bài 1. Căn bậc hai
  • Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  • Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  • Bài 5. Bảng căn bậc hai
  • Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 9. Căn bậc ba
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. Hàm số bậc nhất
  • Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
  • Bài 2. Hàm số bậc nhất
  • Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0)
  • Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
  • Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0)(Đang xem)
  • Ôn tập chương II
  • PHẦN HÌNH HỌC
  • Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
  • Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
  • Bài 3. Bảng lượng giác
  • Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
  • Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn - Thực hành ngoài trời
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. Đường tròn
  • Bài 1. Sự xác định đường tròn - Tính chất đối xứng của đường tròn
  • Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
  • Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
  • Bài 4. Vi trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
  • Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
  • Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
  • Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
  • Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp theo)
  • Ôn tập chương II

Từ khóa » Hệ Số Góc Của đường Thẳng Y = Ax + B