SGK Vật Lí 8 - Bài 7. Áp Suất

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Vật Lý 8Sách Giáo Khoa - Vật Lí 8Bài 7. Áp suất SGK Vật Lí 8 - Bài 7. Áp suất
  • Bài 7. Áp suất trang 1
  • Bài 7. Áp suất trang 2
  • Bài 7. Áp suất trang 3
Bài 7 ÁP SUẤT Tại sao máy kéo nặng nể lại chạy được bình thường trên nển đđt mềm (H.7.1a), còn ôtô nhẹ hon nhiều lại có thề bị lún bánh và sa lây trên chính quãng đường này (H.7.1b) ? - ÁP LỰC LÀ Gì Người và tủ (H.7.2), bàn ghế, máy móc,... luôn tác dụng lên nén nhà những lực ép có phương 'vuông góc với mặt sàn. Những lục này gọi là ảp lực. Áp lực là lục ép có phương vuông góc với mặt bị ép. • GI Trong số các lực được ghi ỏ dưới hình 7.3a và b, thì lực nào là áp lực ? Hình 7.2 Lực của ngón tay tác dụng lên đâu đinh. Lực của múi đinh tác dụng lên gỗ. Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đường. Lực của máy kéo tác dụng lên khúc gỗ. - ÁP SUẤT 1. Tác dụng cúa áp lực phụ thuộc vào những yẽu tó nào ? Đế trà lời cho câu hói đật ra ó đầu bài cần phải tìm hiếu xem tác dụng của áp lực phụ thuộc vào nhũng yếu tố nào ? Hãy dựa vào thí nghiệm ở hình 7.4 cho biết tác dụng của áp lực phụ thuộc vào nhũng yếu tố nào bàng cách so sánh các áp lực, diện tích bị ép và độ lún của khối kim loại xuống bột hoặc cát mịn cùa truờng hợp (1) vói truòng hợp (2), cùa truờng hợp (1) với truờng hợp (3) Tìm các dẩu "=", ">", "<" thích hợp cho các ô trống cúa báng 7.1. Hình 7.4 Bảng 7.1 Báng so sánh Áp lực (F) Diện tích bị ép (S) Độ lún (h) F2 □ I-, S2Ệ3'S1 h2 hj F3 F1 SgũSi h3 h] • Kết luận (39 Chọn tù thích hợp cho các chỗ trống cùa kết luận duới đây : Tác dụng của áp lực càng lớn khi ắp lực ....(1).... và dỉện tích bị ép ....(2).... ■ 2. Cóng thức tính áp suát Đế xác định tác dụng của áp lực lên mặt bị ép, nguờỉ ta đua ra khái niệm áp suất. Áp suất được tính bàng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bí ép. F p = -T-, trong đó : p là áp suất, F là áp luc tác dụng lên s mặt Dị ép có diện tích là s. Nếu đon vị lực là niuton (N), đon vị diện tích là mét vuông (m2) thì đon vị cùa áp suất là niutơn ữên mét vuông (N/m2), còn gọi là paxcan, kí hiệu là Pa : lPa = lN/m2. ▼ III-VÂN DỤNG Dựa vào nguyên tác nào đé làm tăng, giảm áp suất ? Nêu những ví dụ vể việc làm tăng, giảm áp suất trong thực tế. Một xe tăng có trọng luợng 340 000N. Tính áp suất của xe tăng lên mặt đuờng nàm ngang, biết ràng diện tích tiếp xúc cúa các bản xích với đất là l,5m2. Hãy so sánh áp suãt đó với áp suất của một ôtô nặng 20 000N có diện tích các bánh xe tiếp xúc vói mặt đất nàm ngang là 250cm2. Dựa vào kết quá tính toán ở trên, hãy trả lòi câu hói đã đặt ra ở phần mớ bài. Áp lục là lục ép có phuong vuông góc vói mặt bị ép. Áp suất đuọc tính bằng công thúc Đon vị của áp suât là paxcan (Pa): 1 Pa = 1 N/mz. Có thể em chưa biết Áp suất ánh sáng là áp suất mà ánh sáng tác dụng lên vật được rọi sáng. Áp suất này rất bé, cỡ một phần triệu Pa. Năm 1899, nhà vật lí Lê-bê-đép (người Nga) lần đầu tiên đã đo được áp suất ánh sáng bằng thí nghiệm rất tinh vi. Chính áp,suất của ánh sáng mặt trời đã làm cho đuôi sao chổi bao giờ cũng hướng từ phía Mặt Trời ra. Hình 7.5 là ảnh chụp sao chổi Ha-lơ Bốp ngày 6 tháng 4 năm 1997 trên bầu trời Pa-ri. Trong ảnh này, Mặt Trời nằm ở phía nào ? Bảng 7.2. Một sô' áp suất Hình 7.5 Áp suất ở tâm Mặt Trời 2.1016 Pa Áp suất ở tâm Trái Đất 4.1011 Pa Áp suất lớn nhất tạo được trong phòng thí nghiệm 1,5.1 o10 Pa I Áp suất dưới đáy biển ở chỗ sâu nhất 1,1.10s Pa Áp suất của không khí trong lốp ôtô 4.105 Pa Áp suất khí quyển ở mức mặt biển 1.105 Pa Áp suất bình thường của máu 1,6.104 Pa

Các bài học tiếp theo

  • Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau
  • Bài 9. Áp suất khí quyển
  • Bài 10. Lực đẩy Ác-si-mét
  • Bài 11. Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
  • Bài 12. Sự nổi
  • Bài 13. Công cơ học
  • Bài 14. Định luật về công
  • Bài 15. Công suất
  • Bài 16. Cơ năng
  • Bài 17. Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng

Các bài học trước

  • Bài 6. Lực ma sát
  • Bài 5. Sự cân bằng lực - Quán tính
  • Bài 4. Biểu diễn lực
  • Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều
  • Bài 2. Vận tốc
  • Bài 1. Chuyển động cơ học

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 8
  • Giải Lí 8
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 8(Đang xem)

Sách Giáo Khoa - Vật Lí 8

  • CHƯƠNG I - CƠ HỌC
  • Bài 1. Chuyển động cơ học
  • Bài 2. Vận tốc
  • Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều
  • Bài 4. Biểu diễn lực
  • Bài 5. Sự cân bằng lực - Quán tính
  • Bài 6. Lực ma sát
  • Bài 7. Áp suất(Đang xem)
  • Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau
  • Bài 9. Áp suất khí quyển
  • Bài 10. Lực đẩy Ác-si-mét
  • Bài 11. Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
  • Bài 12. Sự nổi
  • Bài 13. Công cơ học
  • Bài 14. Định luật về công
  • Bài 15. Công suất
  • Bài 16. Cơ năng
  • Bài 17. Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
  • Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học
  • CHƯƠNG II - NHIỆT HỌC
  • Bài 19. Các chất được cấu tạo như thế nào?
  • Bài 20. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
  • Bài 21. Nhiệt năng
  • Bài 22. Dẫn nhiệt
  • Bài 23. Đối lưu - Bức xạ nhiệt
  • Bài 24. Công thức tính nhiệt lượng
  • Bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt
  • Bài 26. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
  • Bài 27. Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
  • Bài 28. Động cơ nhiệt
  • Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học

Từ khóa » Soạn Vật Lý 8 Bài 7 áp Suất