Shikigami – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Mô tả
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
  • Khoản mục Wikidata
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Abe no Seimei và shikigami (dưới bên phải) trước hội đồng linh hồn quỷ

Shikigami (式神 / 識神 (Thức thần)/ しきがみ / しきじん, Shikigami?) là một thuật ngữ để chỉ một loại sinh vật trong văn hóa dân gian Nhật Bản. Niềm tin về shikigami bắt nguồn từ Âm Dương đạo.[1]

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Trong Âm Dương đạo, Âm Dương sư có thể ký hợp đồng với một sinh vật như thần linh, quỷ hồn và biến họ trở thành thức thần của mình. Sức mạnh của thức thần phụ thuộc nhiều vào linh lực của chủ nhân; nếu Âm Dương sư có linh lực mạnh và nhiều kinh nghiệm, họ có thể thao túng thức thần của mình, thậm chí cả động vật và con người; nhưng nếu Âm Dương sư bất cẩn, thức thần có thể thoát khỏi sự soát, dành lại ý thức riêng của mình, thậm chí có thể tấn công ngược lại chủ nhân và giết họ để trả thù. Thông thường thức thần được sử dụng để thực hiện các hành động mang nhiều rủi ro như gián điệp, ăn trộm và theo dõi kẻ thù. Thức thần được cho là vô hình trong hầu hết các hoàn cảnh, nhưng có thể làm chúng hiện thân thông qua các hình nhân bằng giấy. Cũng có những thức thần vốn là động vật.[1][2][3]

Trong tín ngưỡng dân gian Izanagi-ryu (/ いざなぎ流, Izanagi-ryu?), những Âm Dương sư ưu tú nhất có thể tạo ra một loại thức thần cực kỳ mạnh mẽ được gọi là shikiōji (式王子 (Thức vương tử), shikiōji?) để xua đuổi tai họa hoặc ma quỷ. Những Âm Dương sư bình thường không thể triệu hồi chúng mà không có nguy cơ mất quyền kiểm soát bởi vì bản chất của loại thức thần này giống như oni.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Âm Dương đạo
  • Âm Dương sư
  • Kami
  • Oni

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Inoue, Nobutaka (2002). An Encyclopedia of Shinto. Tokyo: Kokugakuin University. tr. 84–90. ISBN 978-4905853084.
  2. ^ Avant, G. Rodney (2005). A Mythological Reference. Bloomington, Indiana: AuthorHouse. tr. 356. ISBN 978-1418492786.
  3. ^ Drazen, Patrick (2011). A Gathering of Spirits: Japan's Ghost Story Tradition: from Folklore and Kabuki to Anime and Manga. Bloomington, Indiana: Iuniverse. tr. 224. ISBN 978-1462029426.
  • x
  • t
  • s
Văn học dân gian Nhật Bản
Truyện dân gian
  • Awa Tanuki Gassen
  • Bunbuku Chagama
  • Hakuzōsu
  • Hanasaka Jiisan
  • Issun-bōshi
  • Kachi-kachi Yama
  • Kintarō
  • Kurozuka
  • Momotarō
  • Nezumi no Sumō
  • Saru Kani Gassen
  • Shita-kiri Suzume
  • Taketori Monogatari
  • Tamamo-no-Mae
  • Tawara Tōda
  • Urashima Tarō
  • Yamata no Orochi
  • Yotsuya Kaidan
Utamaro Yama-uba và Kintaro
Tuyển tập văn bản
  • Konjaku Monogatarishū
  • Otogizōshi
Sinh vật cổ tích
  • Abumi-guchi
  • Abura-akago
  • Akaname
  • Akuma
  • Amanojaku
  • Amefurikozō
  • Amikiri
  • Bakeneko
  • Baku
  • Binbōgami
  • Biwa-bokuboku
  • Chimimōryō
  • Chōchin-obake
  • Daidarabotchi
  • Dodomeki
  • Rồng
  • Enenra
  • Funayūrei
  • Futakuchi-onna
  • Gashadokuro
  • Goryō
  • Hanako-san
  • Hibagon
  • Hitotsume-kozō
  • Hitotsume-nyūdō
  • Hone-onna
  • Ikiryō
  • Ikuchi
  • Inugami
  • Inugami Gyoubu
  • Ittan-momen
  • Jinmenju
  • Jorōgumo
  • Kamaitachi
  • Kappa
  • Kasa-obake
  • Kasha
  • Kawauso
  • Keukegen
  • Kirin
  • Kitsune
  • Kodama
  • Komainu
  • Kudan
  • Kuchisake-onna
  • Kyubi
  • Mikaribaba
  • Mikoshi-nyūdō
  • Misaki
  • Mizuchi
  • Mokumokuren
  • Mononoke
  • Mujina
  • Namahage
  • Namazu
  • Nekomata
  • Ningyo
  • Noppera-bō
  • Nue
  • Nuppeppō
  • Nurarihyon
  • Nure-onna
  • Nurikabe
  • Nyūdō-bōzu
  • Obake
  • Oboroguruma
  • Oni
  • Onibaba
  • Onryō
  • Ōnyūdō
  • Rokurokubi
  • Samebito
  • Satori
  • Shachihoko
  • Shidaidaka
  • Shikigami
  • Shinigami
  • Shiryō
  • Shōjō
  • Shuten-dōji
  • Sōjōbō
  • Tanuki
  • Tengu
  • Tenome
  • Tōfu-kozō
  • Tsukumogami
  • Tsuchigumo
  • Tsuchinoko
  • Tsurube-otoshi
  • Ubagabi
  • Umibōzu
  • Umi zatō
  • Ushi-oni
  • Uwan
  • Wanyūdō
  • Yamabiko
  • Yamajijii
  • Yama-uba
  • Yōsei
  • Yosuzume
  • Yuki-onna
  • Yūrei
  • Zashiki-warashi
  • Thần thoại trong văn hoá phổ biến
  • Sinh vật huyền thoại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Shikigami&oldid=67487384” Thể loại:
  • Yêu quái Nhật Bản
  • Tín ngưỡng dân gian Nhật Bản
  • Kami Thần đạo
  • Âm Dương đạo
  • Onmyōdō
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Nhật

Từ khóa » Gg Sự Ký Của Shikigami Asura