Siểm Nịnh - Wiktionary Tiếng Việt

siểm nịnh
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
siə̰m˧˩˧ nḭ̈ʔŋ˨˩ʂiəm˧˩˨ nḭ̈n˨˨ʂiəm˨˩˦ nɨn˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂiəm˧˩ nïŋ˨˨ʂiəm˧˩ nḭ̈ŋ˨˨ʂiə̰ʔm˧˩ nḭ̈ŋ˨˨

Động từ

siểm nịnh

  1. Ton hót, nịnh nọt người có chức quyền để làm hại người khác, mưu lợi cho mình. Nghe lời siểm nịnh. Kẻ siểm nịnh.

Đồng nghĩa

  • xiểm nịnh

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “siểm nịnh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=siểm_nịnh&oldid=1916077”

Từ khóa » Xiểm Nịnh Nghĩa Là Gì