siêng năng - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › siêng_năng
Xem chi tiết »
1. Siêng năng: là đức tính của con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài làm việc thường xuyên, đều đặn.
Xem chi tiết »
11 thg 10, 2018 · - Siêng năng là đức tính của con người, biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn. * Trái với siêng năng là: lười ...
Xem chi tiết »
siêng (nói khái quát). siêng năng làm việc: học hành siêng năng: Đồng nghĩa: chăm chỉ: Trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác. Lấy từ ...
Xem chi tiết »
Siêng năng là đức tính của con người, biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn.
Xem chi tiết »
24 thg 6, 2021 · Siêng năng : Là đức tính của nhỏ người biểu thị ở sự chăm chỉ, từ giác, mài miệt, làm việc liên tiếp, số đông đặn.Kiên trì : Là sự quyết trọng ...
Xem chi tiết »
siêng năng trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ siêng năng trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Xem chi tiết »
siêng năng. - tt Chăm chỉ đều đặn: Siêng năng, chín chắn, trời dành phúc cho (cd). nt. Như Siêng. Phát âm siêng năng. siêng năng. adj. diligent, assiduous ...
Xem chi tiết »
siêng năng {tính từ} ; assiduous · (từ khác: cần cù) ; industrious · (từ khác: chuyên cần, cần cù) ; laborious · (từ khác: cần cù, chịu khó, chăm chỉ) ; studious · (từ ...
Xem chi tiết »
Siêng năng là gì: Tính từ siêng (nói khái quát) siêng năng làm việc học hành siêng năng Đồng nghĩa : chăm chỉ Trái nghĩa : biếng nhác, chây lười, ...
Xem chi tiết »
(siêng năng, lãng phí, chăm chỉ, mải chơi, có kế hoạch, phí phạm, nỗ lực, ... Hãy cho biết suy nghĩ của em về ý kiến sau: Siêng năng, kiên trì là đức tính ...
Xem chi tiết »
Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là: A. Chăm chỉ B. Dũng cảm C. Anh hùng D. Lười biếng.
Xem chi tiết »
Siêng năng là đức tính của bé bạn bộc lộ sinh hoạt sự chăm chỉ, từ giác, mê mải, thao tác làm việc tiếp tục, đầy đủ đặn. ... Kiên trì là việc quyết trung tâm làm ...
Xem chi tiết »
23 thg 2, 2018 · đi, chạy, nhảy, lăn, bò, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, lựời biếng, ăn, uống, leo, trèo, đọc, viết, khiêm tốn, kiêu căng.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,5 (208) Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là: ... A. Chăm chỉ. Đáp án chính xác ... Đến thăm Văn Miếu - Quốc Tử Giám, du khách ngạc nhiên vì điều gì?
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Siêng Năng Là Từ Chỉ Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề siêng năng là từ chỉ gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu