Siết Chặt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa siết +chặt
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| siət˧˥ ʨa̰ʔt˨˩ | ʂiə̰k˩˧ ʨa̰k˨˨ | ʂiək˧˥ ʨak˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂiət˩˩ ʨat˨˨ | ʂiət˩˩ ʨa̰t˨˨ | ʂiə̰t˩˧ ʨa̰t˨˨ | |
Động từ
[sửa]siết chặt
- Nắm lại với nhau. Siết chặt tay. Trái nghĩa: nới lỏng
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “siết chặt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ ghép tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Xiết Tay Hay Siết Tay
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “XIẾT” VÀ “SIẾT” Đây Là Từ Thường Bị Dùng ...
-
Siết Và Xiết – Viết Cái Nào Mới đúng? - Blog Chị Tâm
-
“XIẾT” VÀ “SIẾT” Đây Là Từ Thường... - Tiếng Việt Giàu đẹp | Facebook
-
Siết Xiết | Chính Tả Tiếng Việt
-
Xiết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Siết Hay Xiết - Dinh-dưỡ | Năm 2022
-
Chảy Xiết Hay Chảy Siết Xiết, “Xiết” Và “Siết” Đây Là Từ Thường
-
Từ điển Tiếng Việt "xiết" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Xiết - Từ điển Việt
-
Chính Tả Mỗi Ngày | Vi Check Spelling 3.3
-
Xiết | Công-nghiệ