Siêu đặc Vụ (phim 2010) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Siêu đặc vụ
Đạo diễnJorma Taccone
Kịch bản
  • Will Forte
  • John Solomon
  • Jorma Taccone
Dựa trênMacGrubercủa Will Forte
Sản xuất
  • Lorne Michaels
  • John Goldwyn
Diễn viên
  • Will Forte
  • Kristen Wiig
  • Ryan Phillippe
  • Powers Boothe
  • Maya Rudolph
  • Val Kilmer
Quay phimBrandon Trost
Dựng phimJamie Gross
Âm nhạcMatthew Compton
Hãng sản xuất
  • Rogue Pictures
  • Relativity Media
  • Michaels-Goldwyn
Phát hànhUniversal Pictures
Công chiếu
  • 15 tháng 3 năm 2010 (2010-03-15) (SXSW)
  • 21 tháng 5 năm 2010 (2010-05-21) (Hoa Kỳ)
Thời lượng91 phút[1]
Quốc giaHoa Kỳ
Ngôn ngữTiếng Anh
Kinh phí10 triệu USD[2]
Doanh thu9,3 triệu USD[3]

Siêu đặc vụ[4] (tựa gốc tiếng Anh: MacGruber) là một bộ phim điện ảnh hành động hài hước của Mỹ năm 2010 dựa trên vở diễn hài cùng tên cua Saturday Night Live, đồng thời là bản giễu nhại loạt phim truyền hình hành động–phiêu lưu MacGyver. Jorma Taccone của nhóm tam tấu hài The Lonely Island là người đạo diễn bộ phim, với sự góp mặt của các diễn viên Will Forte vai nhân vật tiêu đề; Kristen Wiig vai Vicki St. Elmo, đồng nghiệp và tình nhân của MacGruber; Ryan Phillippe vai Dixon Piper, một trung úy trẻ nằm trong đội của MacGruber; Maya Rudolph vai Casey, người vợ đã qua đời của MacGruber; và Val Kilmer vai phản diện Dieter von Cunth.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ MACGRUBER (15)”. Ủy ban phân loại điện ảnh Vương quốc Anh. 5 tháng 5 năm 2010. Truy cập 1 tháng 11 năm 2014.
  2. ^ MacGruber tại Box Office Mojo
  3. ^ Sperling, Nicole (30 tháng 5 năm 2010). “Box office update: 'Sex and the City 2' and 'Prince of Persia' can't stop 'Shrek'”. Entertainment Weekly. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 6 năm 2010. Truy cập 31 tháng 5 năm 2010.
  4. ^ Vân Anh (19 tháng 4 năm 2010). “Hài hước với siêu đặc vụ”. Phú Yên online. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2021.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Website chính thức
  • Siêu đặc vụ trên Internet Movie Database
  • Siêu đặc vụ tại Box Office Mojo
  • Siêu đặc vụ tại Rotten Tomatoes
  • Siêu đặc vụ tại Metacritic
  • x
  • t
  • s
Saturday Night Live
Mùa
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
    • At Home
  • 46
  • 47
  • 48
Tập
  • Mùa 1−30
  • Mùa 31−nay
Lịch sử
  • 1975–1980
  • 1980–1985
  • 1985–1990
  • 1990–1995
  • 1995–2000
  • 2000–2005
  • 2005–2010
  • 2010–2015
  • 2015–2020
  • 2020–nay
Danh sách
  • Quảng cáo
  • Dàn diễn viên
  • Biên kịch
  • Khách mời
    • A–D
    • E–H
    • I–L
    • M–P
    • Q–T
    • U–Z
  • Giải thưởng
  • Phát hành trên DVD
  • Sự cố
  • Diễn thử không thành công
Nhân vậtvà hài kịch ngắn
  • Theo trình tự thời gian
  • Theo bảng chữ cái
  • Theo diễn viên
  • Hài nhạc kịch ngắn
  • Hài kịch ngắn chương trình truyền hình
  • Nhân vật Weekend Update
  • Phân đoạn TV Funhouse
Được giới thiệuvào mùa
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
Nhân vậtvà hài kịch ngắn
  • The Barry Gibb Talk Show
  • Bill Brasky
  • Bill Swerski's Superfans
  • Blizzard Man
  • The Blues Brothers
  • The Boston Teens
  • Canteen Boy
  • Celebrity Jeopardy!
  • Chad
  • Chippendales Audition
  • The Chris Farley Show
  • The Church Lady
  • Coffee Talk
  • The Coneheads
  • The Continental
  • Debbie Downer
  • Ed Grimley
  • Emily Litella
  • Father Guido Sarducci
  • The Folksmen
  • Gerald "T-Bones" Tibbons
  • Hanukkah Harry
  • Hans and Franz
  • Happy Fun Ball
  • The Land of Gorch
  • Land Shark
  • Larry the Lobster
  • The Last Voyage of the Starship Enterprise
  • A Limo for a Lame-O
  • MacGruber
  • Mango
  • Mary Katherine Gallagher
  • Matt Foley
  • More Cowbell
  • Mr. Bill
  • The Nerds
  • Olympia Café
  • Pat
  • Please Don't Destroy
  • David S. Pumpkins
    • Chương trình Halloween đặc biệt
  • Racist Word Association Interview
  • Roseanne Roseannadanna
  • Samurai Futaba
  • Sprockets
  • Stefon
  • Stuart Smalley
  • Theodoric of York, Medieval Barber
  • TV Funhouse
    • The Ambiguously Gay Duo
    • The X-Presidents
  • Unfrozen Caveman Lawyer
  • Wayne's World
  • Weekend Update
  • What Up with That?
Mạo danh
  • Joe Biden
  • George H. W. Bush
  • Bill Clinton
  • Hillary Clinton
  • Sarah Palin
  • Donald Trump
Các Digital Short
  • 3-Way (The Golden Rule)
  • Boombox
  • The Creep
  • Dick in a Box
  • Hugs
  • I Just Had Sex
  • I'm on a Boat
  • Jack Sparrow
  • Jizz in My Pants
  • Lazy Sunday
  • Like a Boss
  • Motherlover
  • YOLO
Phim dựa trên cáchài kịch ngắn
  • Mr. Mike's Mondo Video (1979)
  • The Blues Brothers (1980)
  • Mr. Bill's Real Life Adventures (1986)
  • Bob Roberts (1992)
  • Mr. Saturday Night (1992)
  • Wayne's World (1992)
  • Wayne's World 2 (1993)
  • Coneheads (1993)
  • It's Pat (1994)
  • Stuart Saves His Family (1995)
  • A Night at the Roxbury (1998)
  • Blues Brothers 2000 (1998)
  • The Waterboy (1998)
  • Superstar (1999)
  • The Ladies Man (2000)
  • A Mighty Wind (2003)
  • Harold (2008)
  • Siêu đặc vụ (2010)
Tập đặc biệt
  • Kỷ niệm 15 năm (1989)
  • Kỷ niệm 25 năm (1999)
  • Kỷ niệm 40 năm (2015)
Liên quan
  • Broadway Video
  • "Generalissimo Francisco Franco is still dead"
  • "A Limo for a Lame-O"
  • "Live from New York, it's Saturday Night!"
  • Danh sách đĩa nhạc của The Lonely Island
  • Saturday Night
  • Saturday Night Live Band
  • Saturday Night Live vào những năm 2000
  • Saturday Night Live Weekend Update Thursday
  • SNL Studios
  • Strategery
  • MacGruber (phim truyền hình)
Phiên bản quốc tế
  • SNL Québec (Canada)
  • Saturday Night Live bil Arabi (Ai Cập)
  • Le Saturday Night Live (Pháp)
  • RTL Samstag Nacht (Đức)
  • SNL Milano (Ý)
  • Saturday Night Live Japan
  • Saturday Night Live Korea
    • tập
  • Saturday Night Live (Tây Ban Nha)
  • Saturday Live (Vương quốc Anh)
    • tập
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • LCCN: no2010093522
  • VIAF: 185790492
  • WorldCat Identities (via VIAF): 185790492
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Siêu_đặc_vụ_(phim_2010)&oldid=70905732” Thể loại:
  • Phim năm 2010
  • Phim tiếng Anh
  • Phim Mỹ
  • Phim hành động hài Mỹ
  • Phim lấy bối cảnh ở Washington, D.C.
  • Phim lấy bối cảnh ở Virginia
  • Phim của Relativity Media
  • Phim của Universal Pictures
  • Phim giễu nhại Mỹ
  • Phim lấy bối cảnh ở Vùng đô thị Las Vegas
Thể loại ẩn:
  • Bài có liên kết hỏng
  • Metacritic ID giống như Wikidata
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng VIAF
  • Wikipedia articles with WorldCat-VIAF identifiers

Từ khóa » đặc Vụ Wiki