Siêu Hình Học – Wikipedia Tiếng Việt

Một bản in cổ (Incunabulum) hiển thị phần mở đầu của tác phẩm Siêu hình học của Aristotle ở trung tâm bức tranh. Phía trên là một nhóm người trong trang phục rực rỡ màu sắc, và phía dưới là các loài động vật trên thảm cỏ.
Trang đầu của tác phẩm Siêu hình học của Aristoteles, một trong những văn bản nền tảng của lĩnh vực này.

Siêu hình học, còn gọi là hình nhi thượng học, là một nhánh của triết học nghiên cứu các nguyên lý căn bản của thực tại. Theo truyền thống, siêu hình học được coi là lĩnh vực nghiên cứu các đặc điểm độc lập với ý thức con người trong thế giới. Tuy nhiên, cũng có học phái xem siêu hình học như một cuộc truy vấn về khuôn khổ khái niệm của nhận thức con người, tức là cách con người lĩnh hội và hòa hợp với bản thể của thế giới. Một số triết gia, bao gồm Aristoteles, đã gọi siêu hình học là triết học tiên khởi nhằm nhấn mạnh rằng nó cơ bản hơn so với các hình thức nghiên cứu triết học khác.

Siêu hình học bao gồm nhiều chủ đề mang tính trừu tượng và phổ quát. Nó tìm hiểu bản chất của sự tồn tại, những đặc điểm mà mọi thực thể đều chia sẻ, cũng như cách phân loại chúng vào các phạm trù khác nhau của hữu thể. Một sự phân chia quan trọng là giữa tính cụ thể và tính phổ quát. Tính cụ thể đề cập đến những thực thể đơn lẻ, chẳng hạn như một quả táo cụ thể. Ngược lại, tính phổ quát chỉ các thuộc tính chung mà nhiều thực thể cùng chia sẻ, như sắc đỏ của quả táo. Siêu hình học thể thức là sự tìm hiểu ý nghĩa của những khái niệm như cái khả hữu và cái tất yếu. Không chỉ dừng lại ở đó, siêu hình học còn mở rộng đến việc chiêm nghiệm không gian, thời gian, sự biến đổi và mối liên hệ giữa chúng với nhân quả và các định luật tự nhiên. Những vấn đề khác như mối quan hệ giữa tâm thức và vật chất, khả năng tiên định của vũ trụ, hay sự tồn tại của ý chí tự do cũng là những nội dung trọng tâm trong lĩnh vực này.

Các nhà siêu hình học vận dụng nhiều phương pháp khác nhau để tiến hành nghiên cứu. Từ xưa, các nhà siêu hình học chủ yếu dựa vào trực giác lý tính và suy luận trừu tượng, nhưng trong thời gian gần đây đã kết hợp thêm các phương pháp thực nghiệm liên quan đến các lý thuyết khoa học. Do tính chất trừu tượng của đối tượng nghiên cứu, siêu hình học thường đối mặt với sự hoài nghi về độ tin cậy của phương pháp, cũng như ý nghĩa thực tiễn của các học thuyết mà nó đưa ra. Dẫu vậy, siêu hình học vẫn đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực nghiên cứu, nơi các khái niệm và giả định siêu hình thường xuyên được sử dụng một cách mặc nhiên không qua kiểm chứng.

Căn nguyên của siêu hình học bắt nguồn từ những suy tư sơ khởi về vũ trụ trong thời cổ đại. Những dòng tư tưởng này xuất hiện trong bộ kinh điển Áo nghĩa thư của Ấn Độ cổ đại, tư tưởng Đạo gia trong Trung Quốc cổ đại và Triết học tiền Socrates ở Hy Lạp cổ đại. Vào thời kỳ Trung Cổ ở châu Âu, các cuộc thảo luận về bản chất của cái phổ quát chịu ảnh hưởng sâu sắc từ triết học của Platon và Aristoteles. Đến thời kỳ cận đại, nhiều hệ thống siêu hình học toàn diện xuất hiện, trong đó nhiều hệ thống chấp nhận quan điểm duy tâm. Thế kỷ 20 chứng kiến sự phê phán mạnh mẽ đối với siêu hình học truyền thống, đặc biệt là chủ nghĩa duy tâm, dẫn đến sự hình thành các cách tiếp cận mới trong nghiên cứu siêu hình học.

Định nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Siêu hình học là ngành nghiên cứu về những đặc điểm tổng quát nhất của thực tại, bao gồm tồn tại, sự vật và các thuộc tính của chúng, khả thể và tất yếu, không gian và thời gian, sự biến đổi, nhân quả và mối quan hệ giữa tâm thức và vật chất. Đây được coi là một trong những ngành triết học cổ xưa nhất của nhân loại.[1][a]

Bản chất chính xác của siêu hình học vẫn là chủ đề gây tranh cãi và cách định nghĩa nó đã biến đổi qua từng giai đoạn lịch sử. Một số cách tiếp cận xem siêu hình học như một lĩnh vực thống nhất, đưa ra các định nghĩa khái quát như "nghiên cứu những câu hỏi nền tảng về bản chất của thực tại" hoặc "truy vấn bản chất của mọi sự vật". Trong khi đó, các cách tiếp cận khác tỏ ra hoài nghi về sự tồn tại của những đặc điểm chung giữa các lĩnh vực khác nhau của siêu hình học. Thay vào đó, họ đưa ra cách định nghĩa chi tiết hơn bằng cách liệt kê các chủ đề chính mà các nhà siêu hình học nghiên cứu.[4] Một số định nghĩa mang tính mô tả, tìm cách phản ánh chính xác những gì các nhà siêu hình học thực hiện; trong khi các định nghĩa khác lại mang tính quy phạm, đề xuất những gì các nhà siêu hình học nên làm.[5]

Hai định nghĩa có sức ảnh hưởng lớn trong triết học cổ đại và trung cổ mô tả siêu hình học như khoa học về các nguyên nhân đầu tiên và là nghiên cứu về "hữu thể với tư cách là hữu thể", tức là tìm hiểu những điểm chung cốt lõi của mọi thực thể và sự phân loại chúng vào các phạm trù nền tảng của tồn tại. Bước sang thời kỳ hiện đại, phạm vi siêu hình học được mở rộng đáng kể, bao gồm những vấn đề như sự phân biệt giữa tâm trí và thân thể hay câu hỏi về tự do ý chí.[6] Một số triết gia, tiếp nối tư tưởng của Aristoteles, gọi siêu hình học là "triết học tiên khởi", nhấn mạnh rằng đây là lĩnh vực nghiên cứu cơ bản nhất, đóng vai trò nền tảng cho mọi nhánh triết học khác theo một cách nào đó.[7][b]

Tranh sơn dầu miêu tả Kant nhìn từ phía trước, nền tối, trong tư thế ngồi tựa vào bàn với bút và mực, khoác trang phục trang trọng màu nâu.
Immanuel Kant quan niệm siêu hình học từ góc độ triết học phê phán như một ngành nghiên cứu các nguyên lý làm nền tảng cho mọi tư duy và trải nghiệm của con người.

Siêu hình học, theo truyền thống, được hiểu là sự khảo cứu các đặc điểm của thực tại độc lập với tâm trí. Tuy nhiên, từ triết học phê phán của Immanuel Kant, một luồng quan điểm thay thế đã nổi lên, nhấn mạnh vào các khung khái niệm thay vì thực tại ngoại tại. Kant phân biệt rõ giữa siêu hình học siêu việt, nhằm mô tả các đặc tính khách quan của thực tại vượt khỏi giới hạn của kinh nghiệm giác quan, và siêu hình học phê phán, vốn chú trọng đến những nguyên lý và khía cạnh làm nền tảng cho mọi tư duy và trải nghiệm của con người.[9] Triết gia P. F. Strawson tiếp nối dòng tư duy này, đào sâu vai trò của khung khái niệm trong siêu hình học, bằng cách phân chia thành hai nhánh: siêu hình học mô tả và siêu hình học cải cách. Siêu hình học mô tả tìm cách hệ thống hóa các khung khái niệm vốn được sử dụng để lý giải thế giới, trong khi siêu hình học cải cách lại hướng đến việc kiến tạo những khung khái niệm mới, mang tính hiệu chỉnh và cải tiến hơn.[10]

Siêu hình học khác với các ngành khoa học riêng lẻ bởi nó nghiên cứu các khía cạnh tổng quát và trừu tượng nhất của thực tại. Ngược lại, các ngành khoa học cụ thể tập trung vào những khía cạnh cụ thể và hữu hình hơn, giới hạn trong những loại thực thể nhất định, chẳng hạn như vật chất trong vật lý, sinh thể trong sinh học, hay văn hóa trong nhân loại học.[11] Tuy vậy, vẫn có tranh luận về việc liệu sự khác biệt này là một ranh giới tuyệt đối hay chỉ là một phổ liên tục.[12]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ siêu hình học trong tiếng Việt bắt nguồn từ cách đọc Hán-Việt của ba chữ 超形學.

Từ metaphysics trong tiếng Anh bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại với hai từ metá (μετά, nghĩa là 'sau', 'vượt trên', hoặc 'bên ngoài') và phusiká (φυσικά), viết tắt của cụm ta metá ta phusiká, có nghĩa là "những gì đến sau vật lý." Cụm từ này thường được hiểu theo nghĩa rằng siêu hình học nghiên cứu những vấn đề, bởi tính khái quát và toàn diện của chúng, nằm ngoài phạm vi của vật lý học với trọng tâm là quan sát thực nghiệm.[13] Thuật ngữ này có lẽ xuất hiện một cách tình cờ trong lịch sử khi tác phẩm của Aristoteles về lĩnh vực này được biên soạn và xuất bản. Aristoteles không trực tiếp sử dụng thuật ngữ này, nhưng biên tập viên của ông (có thể là Andronikos thành Rhodos) có lẽ đã đặt tên như vậy để chỉ rằng tác phẩm này nên được nghiên cứu sau cuốn sách về vật lý học của Aristoteles – hiểu theo nghĩa đen là "sau vật lý".[14] Thuật ngữ này sau đó được du nhập vào tiếng Anh qua tiếng Latinh, metaphysica.[13]

Cuớc chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Philosophers engaged in metaphysics are called metaphysicians or metaphysicists.[2] Outside the academic discourse, the term metaphysics is sometimes used in a different sense for the study of occult and paranormal phenomena, like metaphysical healing, auras, and the power of pyramids.[3]
  2. ^ For example, the metaphysical problem of causation is relevant both to epistemology, as a factor involved in perceptual knowledge, and ethics, in regard to moral responsibility for the consequences caused by one's actions.[8]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^
    • Carroll & Markosian 2010, tr. 1–3
    • Koons & Pickavance 2015, tr. 1–2
    • McDaniel 2020, § 0.3 An Overview of Metaphysics and Other Areas of Philosophy
    • Mumford 2012, § What Is an Introduction?
  2. ^
    • Mumford 2012, § 10 What Is Metaphysics?
    • Carroll & Markosian 2010, tr. 2
  3. ^
    • Carroll & Markosian 2010, tr. 1
    • Turner 1911, I. The Name
  4. ^
    • Carroll & Markosian 2010, tr. 1–4
    • Loux & Crisp 2017, tr. 1–2
    • McDaniel 2020, § 0.3 An Overview of Metaphysics and Other Areas of Philosophy
    • Mumford 2012, § 10 What Is Metaphysics?
    • Ney 2014, tr. 9–10
    • Van Inwagen, Sullivan & Bernstein 2023, Lead Section, § 1. The Word 'Metaphysics' and the Concept of Metaphysics
  5. ^ Loux & Crisp 2017, tr. 2
  6. ^
    • Loux & Crisp 2017, tr. 1–4
    • Van Inwagen, Sullivan & Bernstein 2023, Lead Section, § 1. The Word 'Metaphysics' and the Concept of Metaphysics
  7. ^
    • Koons & Pickavance 2015, tr. 8–10
    • Loux & Crisp 2017, tr. 2–3
  8. ^ Koons & Pickavance 2015, tr. 8–10
  9. ^
    • Loux & Crisp 2017, tr. 1–2, 6–7
    • Bengtson 2015, tr. 23
    • Wood 2009, tr. 354
  10. ^
    • Heyndels, Bengtson & Mesel 2024, tr. 4
    • MacDonald 2008, tr. 18
  11. ^
    • Mumford 2012, § 10 What Is Metaphysics?
    • Ney 2014, tr. xiii
    • Tahko 2015, tr. 206–207
  12. ^ Tahko 2015, tr. 203–205
  13. ^ a b
    • Hoad 1993, tr. 291, 351
    • Cohen & Reeve 2021, Lead Section
    • Carroll & Markosian 2010, tr. 1–2
    • Mumford 2012, § 10. What Is Metaphysics?
    • Politis 2004, tr. 1
  14. ^
    • Hamlyn 2005, tr. 590
    • Mumford 2012, § 10. What Is Metaphysics?
    • Pols 1993, tr. 203
    • Lowe 2013, tr. 127

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Adamson, Peter; Taylor, Richard C. (2004). The Cambridge Companion to Arabic Philosophy (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. ISBN 978-1-107-49469-5.
  • AHD staff (2022). "Existence". American Heritage Dictionary. HarperCollins. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023.
  • Ahmed, Arif (2010). Saul Kripke (bằng tiếng Anh). Bloomsbury. ISBN 978-1-4411-9399-5.
  • Alston, William P. (2018). "What Metaphysical Realism is not". Trong Alston, William P. (biên tập). Realism and Antirealism (bằng tiếng Anh). Cornell University Press. tr. 97–118. ISBN 978-1-5017-2056-7.
  • Andrea, Alfred J.; Overfield, James H. (2015). The Human Record: Sources of Global History, Volume I: To 1500 (bằng tiếng Anh). Cengage Learning. ISBN 978-1-305-53746-0.
  • Armstrong, D. M. (2018). The Mind-body Problem: An Opinionated Introduction (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-0-429-96480-0.
  • Asay, Jamin (2020). A Theory of Truthmaking: Metaphysics, Ontology, and Reality (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. ISBN 978-1-108-60404-8.
  • Ásta (2017). "Social Kinds". The Routledge Handbook of Collective Intentionality. Routledge. tr. 290–299. doi:10.4324/9781315768571-27. ISBN 978-1-315-76857-1. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  • Audi, Robert (2006). "Philosophy". Trong Borchert, Donald M. (biên tập). Encyclopedia of Philosophy. 7: Oakeshott – Presupposition (ấn bản thứ 2.). Thomson Gale, Macmillan Reference. tr. 325–337. ISBN 978-0-02-865787-5. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2023.
  • Baldwin, Tom (2010). "George Edward Moore". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2024.
  • Barua, Arati (2018). "Introducing Schopenhauer's Philosophy of the World, Self, and Morality in the Light of Vedantic and Non-Vedantic Wisdom". Trong Barua, Arati (biên tập). Schopenhauer on Self, World and Morality: Vedantic and Non-Vedantic Perspectives (bằng tiếng Anh). Springer Nature Singapore. tr. 1–10. ISBN 978-981-10-5954-4.
  • Beaulieu, Alain; Kazarian, Edward; Sushytska, Julia (2014). "Introduction: Gilles Deleuze and Metaphysics". Trong Beaulieu, Alain; Kazarian, Edward; Sushytska, Julia (biên tập). Gilles Deleuze and Metaphysics (bằng tiếng Anh). Lexington Books. tr. 1–16. ISBN 978-0-7391-7476-0.
  • Beebee, Helen; Dodd, Julian (2005). Truthmakers: The Contemporary Debate (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN 978-0-19-928356-9.
  • Bengtson, Josef (2015). Explorations in Post-Secular Metaphysics (bằng tiếng Anh). Springer. ISBN 978-1-137-55336-2.
  • Benovsky, Jiri (2016). Meta-metaphysics: On Metaphysical Equivalence, Primitiveness, and Theory Choice (bằng tiếng Anh). Springer. ISBN 978-3-319-25334-3.
  • Berryman, Sylvia (2022). "Ancient Atomism". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2024.
  • Berthrong, John H. "Neo-Confucian Philosophy". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2024.
  • Berto, Francesco; Jago, Mark (2023). "Impossible Worlds". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2024.
  • Bigelow, John C. (1998). "Particulars". Routledge Encyclopedia of Philosophy (bằng tiếng Anh). Routledge. doi:10.4324/9780415249126-N040-1. ISBN 978-0-415-25069-6. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2024.
  • Bigelow, John C. (1998a). "Universals". Routledge Encyclopedia of Philosophy (bằng tiếng Anh). Routledge. doi:10.4324/9780415249126-N065-1. ISBN 978-0-415-25069-6. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2024.
  • Bird, Alexander; Tobin, Emma (2024). "Natural Kinds". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2024.
  • Blackburn, Simon (2008). "Existence". The Oxford Dictionary of Philosophy (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 124. ISBN 978-0-19-954143-0. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2023.
  • Blair, J. Anthony; Johnson, Ralph H. (2000). "Informal Logic: An Overview". Informal Logic. 20 (2). doi:10.22329/il.v20i2.2262. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
  • Brenner, Andrew (2015). "Mereological Nihilism and the Special Arrangement Question". Synthese. 192 (5): 1295–1314. doi:10.1007/s11229-014-0619-7.
  • Broadbent, Alex (2016). Philosophy for Graduate Students: Metaphysics and Epistemology (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-1-317-39714-4.
  • Brown, Christopher M. "Thomas Aquinas". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2024.
  • Brown, James Robert; Fehige, Yiftach (2019). "Thought Experiments". Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  • Brumbaugh, Robert S. (1966). "Applied Metaphysics: Truth and Passing Time". The Review of Metaphysics. 19 (4): 647–666. ISSN 0034-6632. JSTOR 20124133. OCLC 9970206403. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2024.
  • Brzović, Zdenka. "Natural Kinds". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2024.
  • Campbell, Keith (2006). "Ontology". Trong Borchert, Donald M. (biên tập). Encyclopedia of Philosophy. 7: Oakeshott – Presupposition (ấn bản thứ 2.). Thomson Gale, Macmillan Reference. tr. 21–27. ISBN 978-0-02-865787-5. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2024.
  • Carroll, John W.; Markosian, Ned (2010). An Introduction to Metaphysics (ấn bản thứ 1). Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-82629-7.
  • Casati, Filippo; Fujikawa, Naoya. "Existence". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.
  • Chai, David (2020). Dao Companion to Xuanxue 玄學 (Neo-Daoism) (bằng tiếng Anh). Springer. ISBN 978-3-030-49228-1.
  • Chalmers, David J. (2009). "3. Ontological Anti-Realism". Metametaphysics: New Essays on the Foundations of Ontology. Clarendon Press. tr. 77–129. ISBN 978-0-19-954604-6.
  • Cohen, S. Marc; Reeve, C. D. C. (2021). "Aristotle's Metaphysics". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2024.
  • Cook, Roy T. (2009). Dictionary of Philosophical Logic (bằng tiếng Anh). Edinburgh University Press. ISBN 978-0-7486-3197-1.
  • Corkum, Philip (2015). "Generality and Logical Constancy". Revista Portuguesa de Filosofia. 71 (4): 753–768. doi:10.17990/rpf/2015_71_4_0753. ISSN 0870-5283. JSTOR 43744657.
  • Cornell, David. "Material Composition". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2024.
  • Costa, Damiano. "Persistence in Time". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2024.
  • Cowling, Sam (2019). "Universals". Routledge Encyclopedia of Philosophy (bằng tiếng Anh). Routledge. doi:10.4324/9780415249126-N065-2. ISBN 978-0-415-25069-6. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2024.
  • Craig, Edward (1998). "Metaphysics". Routledge Encyclopedia of Philosophy (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-0-415-25069-6. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2024.
  • Critchley, Simon (2001). Continental Philosophy: A Very Short Introduction (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN 978-0-19-157832-8.
  • Dafermos, Manolis (2021). "The Metaphysics of Psychology and a Dialectical Perspective". Theory & Psychology. 31 (3): 355–374. doi:10.1177/0959354320975491.
  • Dainton, Barry (2010). "Spatial Anti-realism". Time and Space (ấn bản thứ 2). Acumen Publishing. tr. 245–266. ISBN 978-1-84465-190-0. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  • Dalal, Neil (2021). "Śaṅkara". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
  • Daly, Chris (2009). "To Be". Trong Poidevin, Robin Le; Peter, Simons; Andrew, McGonigal; Cameron, Ross P. (biên tập). The Routledge Companion to Metaphysics (bằng tiếng Anh). Routledge. tr. 225–233. ISBN 978-1-134-15585-9.
  • Daly, Christopher (2015). "Introduction and Historical Overview". The Palgrave Handbook of Philosophical Methods (bằng tiếng Anh). Palgrave Macmillan. tr. 1–30. doi:10.1057/9781137344557_1. ISBN 978-1-137-34455-7. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.
  • Dancy, R. M. (2004). Plato's Introduction of Forms (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. ISBN 978-1-139-45623-4.
  • Dehsen, Christian von (2013). Philosophers and Religious Leaders (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-1-135-95102-3.
  • Depraz, Nathalie; Varela, Francisco J.; Vermersch, Pierre (2003). On Becoming Aware: A Pragmatics of Experiencing (bằng tiếng Anh). John Benjamins Publishing. ISBN 978-90-272-9683-2.
  • Desmet, Ronald; Irvine, Andrew David (2022). "Alfred North Whitehead". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2024.
  • Dharamsi, Karim (2017). "Liberation from Solitude: Wittgenstein on Human Finitude and Possibility". Trong Peters, Michael A.; Stickney, Jeff (biên tập). A Companion to Wittgenstein on Education: Pedagogical Investigations (bằng tiếng Anh). Springer Nature Singapore. tr. 365–378. ISBN 978-981-10-3136-6.
  • Dowden, Bradley; Swartz, Norman. "Truth". Internet Encyclopedia of Philosophy. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2024.
  • Drummond, John J. (2022). Historical Dictionary of Husserl's Philosophy (bằng tiếng Anh). Rowman & Littlefield. ISBN 978-1-5381-3345-3.
  • Dryer, D. P. (2016). Kant's Solution for Verification in Metaphysics (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-1-315-53632-3.
  • Duignan, Brian (2009). "Intuitionism (Ethics)". Encyclopædia Britannica (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
  • Dyke, Heather (2002). "McTaggart and the Truth About Time". Trong Callender, Craig (biên tập). Time, Reality and Experience (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. tr. 137–152. ISBN 978-0-521-52967-9.
  • Dynes, Wayne R. (2016). "Creation of Daoism (6th Century BC)". Trong Curta, Florin; Holt, Andrew (biên tập). Great Events in Religion: An Encyclopedia of Pivotal Events in Religious History (bằng tiếng Anh). Bloomsbury. tr. 60–63. ISBN 978-1-61069-566-4.
  • Eder, Anna-Maria A.; Lawler, Insa; Van Riel, Raphael (2020). "Philosophical Methods Under Scrutiny: Introduction to the Special Issue Philosophical Methods". Synthese (bằng tiếng Anh). 197 (3): 915–923. doi:10.1007/s11229-018-02051-2. ISSN 1573-0964. S2CID 54631297.
  • Effingham, Nikk; Beebee, Helen; Goff, Philip (2010). Metaphysics: The Key Concepts (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-1-136-85518-4.
  • Engel, Pascal (2014). Truth (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-1-317-48955-9.
  • Erasmus, Jacobus (2018). The Kalām Cosmological Argument: A Reassessment (bằng tiếng Anh). Springer. ISBN 978-3-319-73438-5.
  • Falguera, José L.; Martínez-Vidal, Concha; Rosen, Gideon (2022). "Abstract Objects". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2024.
  • Gallois, Andre (2016). "Identity Over Time". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  • George, Siby K. (2015). Heidegger and Development in the Global South (bằng tiếng Anh). Springer India. ISBN 978-81-322-2304-7.
  • Gerson, Lloyd P. (2002). "Plato's Development and the Development of the Theory of Forms". Trong Welton, William A. (biên tập). Plato's Forms: Varieties of Interpretation (bằng tiếng Anh). Lexington Books. tr. 85–110. ISBN 978-0-7391-0514-6.
  • Gilje, Nils; Skirbekk, Gunnar (2017). A History of Western Thought: From Ancient Greece to the Twentieth Century (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-1-135-22604-6.
  • Goffi, Jean-Yves; Roux, Sophie (2011). Ierodiakonou, Katerina; Roux, Sophie (biên tập). "On the Very Idea of a Thought Experiment". Thought Experiments in Methodological and Historical Contexts. Brill: 165–191. doi:10.1163/ej.9789004201767.i-233.35. ISBN 978-90-04-20177-4. S2CID 260640180. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.
  • Göhner, Julia F.; Schrenk, Markus. "Metaphysics of Science". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024.
  • Goldenbaum, Ursula. "Geometrical Method". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2024.
  • Goswick, Dana (2018). "6. Are Modal Facts Brute Facts?". Trong Vintiadis, Elly; Mekios, Constantinos (biên tập). Brute Facts (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 97–112. ISBN 978-0-19-875860-0. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  • Graham, Jacob N. "Ancient Greek Philosophy". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
  • Grayling, A. C. (2019). The History of Philosophy (bằng tiếng Anh). Penguin UK. ISBN 978-0-241-98086-6.
  • Griffin, Nicholas (1998). "Neutral Monism". Routledge Encyclopedia of Philosophy (bằng tiếng Anh). Routledge. doi:10.4324/9780415249126-N035-1. ISBN 978-0-415-25069-6. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2024.
  • Griffin, Nicholas (2013). "Russell and Moore's Revolt against British Idealism". Trong Beaney, Michael (biên tập). The Oxford Handbook of The History of Analytic Philosophy. Oxford University Press. tr. 383–406. doi:10.1093/oxfordhb/9780199238842.013.0024. ISBN 978-0-19-174978-0.
  • Grim, Patrick; Rescher, Nicholas (2023). Theory of Categories: Key Instruments of Human Understanding (bằng tiếng Anh). Anthem Press. ISBN 978-1-83998-815-8.
  • Grütter, Rolf; Bauer-Messmer, Bettina (2007). "Towards Spatial Reasoning in the Semantic Web: A Hybrid Knowledge Representation System Architecture". Trong Fabrikant, Sara; Wachowicz, Monica (biên tập). The European Information Society: Leading the Way with Geo-information (bằng tiếng Anh). Springer. tr. 349–364. ISBN 978-3-540-72385-1.
  • Gutting, Gary (2009). What Philosophers Know: Case Studies in Recent Analytic Philosophy (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-85621-8.
  • Guyer, Paul; Horstmann, Rolf-Peter (2023). "Idealism". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2024.
  • Hale, Bob (2020). Essence and Existence (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN 978-0-19-259622-2.
  • Hameed, Adil; Preece, Alun; Sleeman, Derek (2013). "Ontology Reconciliation". Trong Staab, Steffen; Studer, Rudi (biên tập). Handbook on Ontologies (bằng tiếng Anh). Springer. tr. 231–250. ISBN 978-3-540-24750-0.
  • Hamlyn, D. W. (2005). "Metaphysics, History of". The Oxford Companion to Philosophy (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 590–593. ISBN 978-0-19-926479-7.
  • Hancock, Roger (2006). "Metaphysics, History of". Trong Borchert, Donald M. (biên tập). The Encyclopedia of Philosophy. 6: Masaryk – Nussbaum (ấn bản thứ 2). Thomson Gale, Macmillan Reference. tr. 183–197. ISBN 978-0-02-865786-8.
  • Hanna, Robert (2009). Rationality and Logic (bằng tiếng Anh). MIT Press. ISBN 978-0-262-26311-5.
  • Hart, W. D. (1998). "Meaning and Verification". Routledge Encyclopedia of Philosophy (bằng tiếng Anh). Routledge. doi:10.4324/9780415249126-X025-1. ISBN 978-0-415-25069-6. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
  • Hawley, Katherine (2016). "Applied Metaphysics". Trong Lippert-Rasmussen, Kasper; Brownlee, Kimberley; Coady, David (biên tập). A Companion to Applied Philosophy (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 165–179. ISBN 978-1-118-86911-6.
  • Hawley, Katherine (2018). "Social Science as a Guide to Social Metaphysics?". Journal for General Philosophy of Science. 49 (2): 187–198. doi:10.1007/s10838-017-9389-5. hdl:10023/12888.
  • Hawley, Katherine (2023). "Temporal Parts". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2024.
  • Healey, Richard (2016). "17. Metaphysics in Science". Trong Humphreys, Paul (biên tập). The Oxford Handbook of Philosophy of Science (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 356–377. ISBN 978-0-19-063070-6.
  • Heckmann, Dominikus (2006). Ubiquitous User Modeling (bằng tiếng Anh). IOS Press. ISBN 978-3-89838-297-7.
  • Hettche, Matt; Dyck, Corey (2019). "Christian Wolff". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
  • Heyndels, Sybren; Bengtson, Audun; Mesel, Benjamin De (2024). "Introduction". P. F. Strawson and His Philosophical Legacy (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 1–14. ISBN 978-0-19-285847-4.
  • Hoad, T. F. (1993). The Concise Oxford Dictionary of English Etymology. Oxford University Press. ISBN 978-0-19-283098-2.
  • Hoefer, Carl; Huggett, Nick; Read, James (2023). "Absolute and Relational Space and Motion: Classical Theories". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2024.
  • Hofweber, Thomas (2023). "Logic and Ontology". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2024.
  • Holland, Nancy J. "Deconstruction". Internet Encyclopedia of Philosophy. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2024.
  • Houlgate, Stephen (2005). An Introduction to Hegel: Freedom, Truth and History (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 2). Blackwell. ISBN 978-0-631-23063-2.
  • Hylton, Peter (2007). Quine (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-1-134-92270-3.
  • Jackson, Frank (1998). From Metaphysics to Ethics: A Defence of Conceptual Analysis. Oxford University Press. ISBN 978-0-19-823618-4.
  • Jaksland, Rasmus (2023). "Naturalized Metaphysics or Displacing Metaphysicians to Save Metaphysics". Synthese. 201 (6). doi:10.1007/s11229-023-04207-1.
  • Janaway, Christopher (1999). "10. The Primacy of Will". Self and World in Schopenhauer's Philosophy (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 248–270. ISBN 978-0-19-825003-6. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  • Janiak, Andrew (2022). "Kant's Views on Space and Time". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2024.
  • Jubien, Michael (2004). "Metaphysics". Trong Shand, John (biên tập). Fundamentals of Philosophy (bằng tiếng Anh). Routledge. tr. 36–63. ISBN 978-1-134-58831-2.
  • Kane, Robert (2011). "Introduction". Trong Kane, Robert (biên tập). The Oxford Handbook of Free Will (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 1–35. ISBN 978-0-19-987556-6.
  • Khlentzos, Drew (2021). "Challenges to Metaphysical Realism". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2024.
  • Kim, Jaegwon (2005). "Mind, Problems of the Philosophy of". The Oxford Companion to Philosophy (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 607–612. ISBN 978-0-19-926479-7. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  • Kind, Amy (2018). Philosophy of Mind in the Twentieth and Twenty-First Centuries. The History of the Philosophy of Mind (bằng tiếng Anh). Quyển 6. Routledge. ISBN 978-0-429-01938-8.
  • Kind, Amy; Stoljar, Daniel (2023). What is Consciousness?: A Debate (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-1-000-86666-7.
  • Kirk, G. S. (2004). "Presocratics". Trong Rée, Jonathan; Urmson, J. O. (biên tập). The Concise Encyclopedia of Western Philosophy (bằng tiếng Anh). Routledge. tr. 308–317. ISBN 978-1-134-33177-2.
  • Kirk, Robert (2023). "Zombies". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2024.
  • Kirwan, Christopher (2005). "Identity". The Oxford Companion to Philosophy (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 417–418. ISBN 978-0-19-926479-7. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  • Klement, Kevin (2019). "Russell's Logical Atomism". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
  • Koons, Robert C.; Pickavance, Timothy H. (2015). Metaphysics: The Fundamentals (ấn bản thứ 1.). Wiley-Blackwell. ISBN 978-1-4051-9574-4.
  • Korfmacher, Carsten. "Personal Identity". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  • Kozierkiewicz, Adrianna; Pietranik, Marcin (2019). "A Formal Framework for the Ontology Evolution". Trong Nguyen, Ngoc Thanh; Gaol, Ford Lumban; Hong, Tzung-Pei; Trawiński, Bogdan (biên tập). Intelligent Information and Database Systems: 11th Asian Conference, ACIIDS 2019, Yogyakarta, Indonesia, April 8–11, 2019, Proceedings, Part I (bằng tiếng Anh). Springer. tr. 16–27. ISBN 978-3-030-14799-0.
  • Kriegel, Uriah (2016). "Philosophy as Total Axiomatics: Serious Metaphysics, Scrutability Bases, and Aesthetic Evaluation". Journal of the American Philosophical Association. 2 (2): 272–290. doi:10.1017/apa.2016.8. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2024.
  • Kuhn, Thomas S. (2010). "Possible Worlds in History of Science". Trong Sture, Allén (biên tập). Possible Worlds in Humanities, Arts and Sciences: Proceedings of Nobel Symposium 65 (bằng tiếng Anh). Walter de Gruyter. tr. 9–32. ISBN 978-3-11-086685-8.
  • Lacey, Alan (2005). "Intuition". The Oxford Companion to Philosophy (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 442. ISBN 978-0-19-926479-7.
  • Lawson, Joanna (2020). "Common Sense in Metaphysics". The Cambridge Companion to Common-Sense Philosophy. Cambridge University Press. tr. 185–207. ISBN 978-1-108-47600-3. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2024.
  • Liston, Michael. "Scientific Realism and Antirealism". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  • Littlejohn, Ronnie. "Daoist Philosophy". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  • Lizzini, Olga (2021). "Ibn Sina's Metaphysics". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
  • Lohmar, Dieter (2010). "IV. Intuition in Mathematics: On the Function of Eidetic Variation in Mathematical Proofs". Trong Hartimo, Mirja (biên tập). Phenomenology and Mathematics (bằng tiếng Anh). Springer. tr. 73–90. ISBN 978-90-481-3729-9.
  • Look, Brandon C. (2020). "Gottfried Wilhelm Leibniz". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
  • Lorkowski, C. M. "Hume, David: Causation". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2024.
  • Loux, Michael J.; Crisp, Thomas M. (2017). Metaphysics: A Contemporary Introduction (ấn bản thứ 4). Routledge. ISBN 978-1-138-63933-1.
  • Lowe, E. J. (2005). "Particulars and Non-particulars". The Oxford Companion to Philosophy (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN 978-0-19-926479-7. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  • Lowe, E. J. (2005a). "Truth". The Oxford Companion to Philosophy (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 926–927. ISBN 978-0-19-926479-7. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  • Lowe, E. J. (2005b). "Existence". The Oxford Companion to Philosophy (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 277. ISBN 978-0-19-926479-7.
  • Lowe, E. J. (2013). "Metaphysical Knowledge". Trong Haug, Matthew C. (biên tập). Philosophical Methodology: The Armchair or the Laboratory? (bằng tiếng Anh). Routledge. tr. 126–144. ISBN 978-1-135-10703-1.
  • Macarthur, David (2020). "Richard Rorty and (the End of) Metaphysics (?)". Trong Malachowski, Alan (biên tập). A Companion to Rorty (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 163–177. ISBN 978-1-118-97217-5.
  • MacBride, Fraser (2022). "Truthmakers". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2024.
  • MacDonald, Cynthia (2008). Varieties of Things: Foundations of Contemporary Metaphysics (bằng tiếng Anh). Blackwell Publishing. ISBN 978-1-4051-5444-4.
  • MacFarlane, John (2017). "Logical Constants". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
  • MacLeod, Mary C.; Rubenstein, Eric M. "Universals". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2024.
  • Magnus, P. D. (2005). Forall X: An Introduction to Formal Logic. SUNY Press. ISBN 978-1-64176-026-3. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
  • Manley, David (2009). "1. Introduction: A Guided Tour of Metametaphysics". Metametaphysics: New Essays on the Foundations of Ontology. Clarendon Press. tr. 1–37. ISBN 978-0-19-954604-6.
  • Marenbon, John (2009). "Introduction: Reading Boethius Whole". Trong Marenbon, John (biên tập). The Cambridge Companion to Boethius (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. tr. 1–10. ISBN 978-1-139-82815-4.
  • Maurin, Anna-Sofia (2019). "Particulars". Routledge Encyclopedia of Philosophy (bằng tiếng Anh). Routledge. doi:10.4324/9780415249126-N040-2. ISBN 978-0-415-25069-6. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  • McCormick, Matt. "Kant, Immanuel: Metaphysics". Internet Encyclopedia of Philosophy. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2024.
  • McDaniel, Kris (2017). The Fragmentation of Being (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN 978-0-19-103037-6.
  • McDaniel, Kris (2020). This Is Metaphysics: An Introduction (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. ISBN 978-1-118-40077-7.
  • McLaughlin, Brian P. (1999). "Philosophy of Mind". Trong Audi, Robert (biên tập). The Cambridge Dictionary of Philosophy (ấn bản thứ 2). Cambridge University Press. tr. 684–694. ISBN 978-0-521-63722-0.
  • McLean, G. F. (2003). "Metaphysics". New Catholic Encyclopedia. Gale and Catholic University of America. ISBN 978-0-7876-4013-2. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2021.
  • Meinertsen, Bo R. (2018). Metaphysics of States of Affairs: Truthmaking, Universals, and a Farewell to Bradley's Regress (bằng tiếng Anh). Springer Nature Singapore. ISBN 978-981-13-3068-1.
  • Menzel, Christopher (2023). "Possible Worlds". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2024.
  • Miller, Kristie (2018). "Persistence". Routledge Encyclopedia of Philosophy (bằng tiếng Anh). Routledge. doi:10.4324/0123456789-N126-1. ISBN 978-0-415-25069-6. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2024.
  • Misak, Cheryl J. (2008). "Scientific Realism, Anti-Realism, and Empiricism". Trong Shook, John R.; Margolis, Joseph (biên tập). A Companion to Pragmatism (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 398–409. ISBN 978-1-4051-5311-9.
  • Morris, Michael (2017). "Metaphysics, Philosophy, and the Philosophy of Language". Trong Hale, Bob; Wright, Crispin; Miller, Alexander (biên tập). A Companion to the Philosophy of Language (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 3–26. ISBN 978-1-118-97208-3.
  • Morris, William Edward; Brown, Charlotte R. (2023). "David Hume". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 1998. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2024.
  • Morton, Adam (2005). "Mind". The Oxford Companion to Philosophy (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 603. ISBN 978-0-19-926479-7.
  • Mumford, Stephen, biên tập (2003). "11. The Philosophy of Logical Atomism". Russell on Metaphysics: Selections from the Writings of Bertrand Russell (bằng tiếng Anh). Routledge. tr. 97–120. ISBN 978-1-136-90272-7.
  • Mumford, Stephen (2009). "Passing Powers Around". Monist. 92 (1): 94–111. doi:10.5840/monist20099215.
  • Mumford, Stephen (2012). Metaphysics: A Very Short Introduction (ấn bản thứ 1). Oxford University Press. ISBN 978-0-19-965712-4.
  • Mumford, Stephen; Anjum, Rani Lill (2013). "8. Primitivism: Is Causation the Most Basic Thing?". Causation: A Very Short Introduction (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 85–95. ISBN 978-0-19-968443-4.
  • Mumford, Stephen; Tugby, Matthew (2013). "1. Introduction What Is the Metaphysics of Science?". Metaphysics and Science. Oxford University Press. tr. 3–28. ISBN 978-0-19-967452-7.
  • Nelson, Michael (2022). "Existence". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2023.
  • Ney, Alyssa (2014). Metaphysics: An Introduction. Routledge. ISBN 978-0-415-64074-9.
  • Noonan, Harold; Curtis, Ben (2022). "Identity". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  • Nuttall, Jon (2013). An Introduction to Philosophy (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. ISBN 978-0-7456-6807-9.
  • Oddie, Graham (2006). "Metaphysics". Trong Borchert, Donald M. (biên tập). The Encyclopedia of Philosophy. 6: Masaryk – Nussbaum (ấn bản thứ 2). Macmillan. tr. 169–183. ISBN 978-0-02-865786-8.
  • Olson, Eric T. (2001). "Mind–Body Problem". Trong Blakemore, Colin; Jennett, Sheila (biên tập). The Oxford Companion to the Body (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN 978-0-19-852403-8. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  • Olson, Eric T. (2023). "Personal Identity". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  • O’Connor, Timothy; Franklin, Christopher (2022). "Free Will". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  • Palmer, Clare (1998). Environmental Ethics and Process Thinking (bằng tiếng Anh). Clarendon Press. ISBN 978-0-19-826952-6.
  • Parent, Ted. "Modal Metaphysics". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2024.
  • Pavel, Thomas G. (1986). Fictional Worlds (bằng tiếng Anh). Harvard University Press. ISBN 978-0-674-29966-5.
  • Pelczar, Michael (2015). Sensorama: A Phenomenalist Analysis of Spacetime and Its Contents (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN 978-0-19-104706-0.
  • Perkins, Franklin (2023). "Metaphysics in Chinese Philosophy". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  • Perrett, Roy W. (2016). An Introduction to Indian Philosophy (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-85356-9.
  • Peters, Michael A. (2021). "2.c Wittgenstein and the Rise of Linguistic Philosophy". Wittgenstein, Education and the Problem of Rationality (bằng tiếng Anh). Springer Nature Singapore. tr. 31–45. ISBN 978-981-15-9972-9.
  • Pihlström, Sami (2009). Pragmatist Metaphysics: An Essay on the Ethical Grounds of Ontology (bằng tiếng Anh). A&C Black. ISBN 978-1-84706-593-3.
  • Politis, Vasilis (2004). Routledge Philosophy Guidebook to Aristotle and the Metaphysics (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-0-415-25147-1.
  • Pols, Edward (1993). "The Metaphor of a Foundation for Knowledge". Trong Bogaard, Paul A.; Treash, Gordon (biên tập). Metaphysics as Foundation: Essays in Honor of Ivor Leclerc (bằng tiếng Anh). SUNY Press. tr. 200–223. ISBN 978-0-7914-1258-9.
  • Pradhan, Ramesh Chandra (2020). Metaphysics of Consciousness: The Indian Vedantic Perspective (bằng tiếng Anh). Springer Nature Singapore. ISBN 978-981-15-8064-2.
  • Proops, Ian (2022). "Wittgenstein's Logical Atomism". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
  • Pust, Joel (2019). "Intuition". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2024.
  • Ramsey, William (2022). "Eliminative Materialism". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2024.
  • Rangaswami, Sudhakshina (2012). The Roots of Vedānta (bằng tiếng Anh). Penguin Books India. ISBN 978-0-14-306445-9.
  • Rea, Michael C. (2021). Metaphysics: The Basics (ấn bản thứ 2). Routledge. ISBN 978-0-367-13607-9.
  • Remes, Pauliina (2014). Neoplatonism (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-1-317-49289-4.
  • Reynolds, Jack. "Derrida, Jacques". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
  • Roberts, John T. (2016). "16. Laws of Nature". Trong Humphreys, Paul (biên tập). The Oxford Handbook of Philosophy of Science (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 337–355. ISBN 978-0-19-063070-6.
  • Roberts, Austin (2016a). "Divine Differentials: The Metaphysics of Gilles Deleuze and Its Significance for Contemporary Theology". Trong Shults, F. LeRon; Powell-Jones, Lindsay (biên tập). Deleuze and the Schizoanalysis of Religion (bằng tiếng Anh). Bloomsbury. tr. 145–162. ISBN 978-1-4742-6690-1.
  • Robinet, Isabelle (2013). "Chongxuan". Trong Pregadio, Fabrizio (biên tập). The Encyclopedia of Taoism (bằng tiếng Anh). Routledge. tr. 274–276. ISBN 978-1-135-79634-1.
  • Rodriguez-Pereyra, Gonzalo (2000). "What Is the Problem of Universals?". Mind. 109 (434): 255–273. doi:10.1093/mind/109.434.255.
  • Rodriguez-Pereyra, Gonzalo (2006). "Truthmakers". Philosophy Compass. 1 (2). doi:10.1111/j.1747-9991.2006.00018.x.
  • Romero, Gustavo E. (2018). Scientific Philosophy (bằng tiếng Anh). Springer. ISBN 978-3-319-97631-0.
  • Ruzsa, Ferenc. "Sankhya". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  • Shaffer, Michael J. (2015). "The Problem of Necessary and Sufficient Conditions and Conceptual Analysis". Metaphilosophy. 46 (4/5): 555–563. doi:10.1111/meta.12158. ISSN 0026-1068. JSTOR 26602327. S2CID 148551744. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022.
  • Shapiro, Stewart; Kouri Kissel, Teresa (2022). "Classical Logic". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 1998. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2023.
  • Shun'ei, Tagawa (2014). Living Yogacara: An Introduction to Consciousness-Only Buddhism (bằng tiếng Anh). Simon and Schuster. ISBN 978-0-86171-895-5.
  • Sider, Theodore (2009). "13. Ontological Realism". Metametaphysics: New Essays on the Foundations of Ontology. Clarendon Press. tr. 384–423. ISBN 978-0-19-954604-6.
  • Simons, Peter (2013). "The Thread of Persistence". Trong Kanzian, Christian (biên tập). Persistence (bằng tiếng Anh). Walter de Gruyter. tr. 165–184. ISBN 978-3-11-032705-2.
  • Sleigh, R. C. (2005). "Identity of Indiscernibles". The Oxford Companion to Philosophy (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 418. ISBN 978-0-19-926479-7.
  • Smart, Ninian (2008). World Philosophies (ấn bản thứ 2). Routledge. ISBN 978-0-415-41188-2.
  • Smith, David Woodruff (2018). "Phenomenology". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2024.
  • Smith, Daniel; Protevi, John; Voss, Daniela (2023). "Gilles Deleuze". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  • Stern, Robert (2008). "Hegel's Idealism". Trong Beiser, Frederick C. (biên tập). The Cambridge Companion to Hegel and Nineteenth-Century Philosophy (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. tr. 135–173. ISBN 978-1-139-82718-8.
  • Stern, Robert; Cheng, Tony (2023). "Transcendental Arguments". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2024.
  • Stuart, David (2016). Practical Ontologies for Information Professionals (bằng tiếng Anh). Facet Publishing. ISBN 978-1-78330-062-4.
  • Stubenberg, Leopold; Wishon, Donovan (2023). "Neutral Monism". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2024.
  • Studtmann, Paul (2024). "Aristotle's Categories". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2024.
  • Svare, Helge (2006). Body and Practice in Kant (bằng tiếng Anh). Springer. ISBN 978-1-4020-4118-1.
  • Sweeney, E. (2016). Logic, Theology and Poetry in Boethius, Anselm, Abelard, and Alan of Lille: Words in the Absence of Things (bằng tiếng Anh). Palgrave Macmillan. ISBN 978-1-137-06373-1.
  • Tahko, Tuomas E. (2015). An Introduction to Metametaphysics. Cambridge University Press. ISBN 978-1-107-07729-4.
  • Tahko, Tuomas (2018). "Meta-metaphysics". Routledge Encyclopedia of Philosophy (bằng tiếng Anh). Routledge. doi:10.4324/9780415249126-N127-1. hdl:1983/9dafefd5-5280-49b5-9085-de78b6ebb656. ISBN 978-0-415-25069-6. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2024.
  • Tallant, Jonathan (2017). Metaphysics: An Introduction . Bloomsbury. ISBN 978-1-3500-0671-3.
  • Taminiaux, Jacques (1991). Heidegger and the Project of Fundamental Ontology (bằng tiếng Anh). State University of New York Press. ISBN 978-1-4384-2179-7.
  • Thomasson, Amie (2022). "Categories". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2024.
  • Timpe, Kevin. "Free Will". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  • Turner, William (1911). "Metaphysics". Catholic Encyclopedia. Quyển 10. The Encyclopedia Press. OCLC 1391341.
  • Van Inwagen, Peter (2023). "Existence". Encyclopedia Britannica (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.
  • Van Inwagen, Peter (2024). Metaphysics (ấn bản thứ 5). Routledge. ISBN 978-1-032-40916-0.
  • Van Inwagen, Peter; Sullivan, Meghan; Bernstein, Sara (2023). "Metaphysics". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2024.
  • Van Miltenburg, Niels (2022). "Causality, Determination and Free Will: Towards an Anscombean Account of Free Action". Synthese. 200 (4). doi:10.1007/s11229-022-03700-3.
  • Varzi, Achille (2019). "Mereology". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2024.
  • Velez, Abraham. "Buddha". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  • Vihvelin, Kadri (2022). "Arguments for Incompatibilism". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2024.
  • Wang, Yueqing; Bao, Qinggang; Guan, Guoxing (2020). "1. Way (Dao, 道)". History of Chinese Philosophy Through Its Key Terms (bằng tiếng Anh). Nanjing University Press. tr. 1–18. ISBN 978-981-15-2572-8.
  • Wardy, Robert (1998). "Categories". Routledge Encyclopedia of Philosophy (bằng tiếng Anh). Routledge. doi:10.4324/9780415249126-N005-1. ISBN 978-0-415-25069-6. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2024.
  • Waxman, Wayne (2006). "David Hume (1711–1776)". Trong Borchert, Donald M. (biên tập). The Encyclopedia of Philosophy. 4: Gadamer – Just War Theory (ấn bản thứ 2). Macmillan. tr. 486–514. ISBN 0-02-865784-5.
  • Weatherson, Brian (2023). "The Problem of the Many". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2024.
  • Weisberg, Josh. "Hard Problem of Consciousness". Internet Encyclopedia of Philosophy. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2024.
  • Wheeler, Michael (2020). "Martin Heidegger". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2024.
  • White, Alan (2019). Methods of Metaphysics (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-0-429-51427-2.
  • Wiland, Eric; Driver, Julia (2022). "Gertrude Elizabeth Margaret Anscombe". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2024.
  • Wildberg, Christian (2021). "Neoplatonism". The Stanford Encyclopedia of Philosophy. Metaphysics Research Lab, Stanford University. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2024.
  • Willaschek, Marcus (2018). Kant on the Sources of Metaphysics: The Dialectic of Pure Reason (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. ISBN 978-1-108-59607-7.
  • Williamson, John (2012). "Probabilistic Theories". Trong Beebee, Helen; Hitchcock, Christopher; Menzies, Peter (biên tập). The Oxford Handbook of Causation (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. tr. 185–212. ISBN 978-0-19-162946-4.
  • Wilsch, Tobias (2017). "Sophisticated Modal Primitivism". Philosophical Issues. 27 (1): 428–448. doi:10.1111/phis.12100.
  • Wood, Allen W. (2009). "Kantianism". Trong Kim, Jaekwon; Sosa, Ernest; Rosenkrantz, Gary S. (biên tập). A Companion to Metaphysics (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 353–358. ISBN 978-1-4443-0853-2.
  • Wu, Guo (2022). An Anthropological Inquiry Into Confucianism: Ritual, Emotion, and Rational Principle (bằng tiếng Anh). Rowman & Littlefield. ISBN 978-1-7936-5432-8.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Thư viện tài nguyên ngoại văn về Siêu hình học
  • Tài nguyên trong thư viện của bạn
  • Tài nguyên trong thư viện khác
  • Siêu hình học tại PhilPapers
  • Siêu hình học tại Indiana Philosophy Ontology Project
  • "Metaphysics". Internet Encyclopedia of Philosophy.
  • Metaphysics at Encyclopædia Britannica
  • Metaphysics - sách nói thuộc phạm vi công cộng tại LibriVox
  • x
  • t
  • s
Siêu hình học
Lý thuyết
  • Lý thuyết khách thể trừu tượng
  • Lý thuyết hành động
  • Thuyết phản hiện thực
  • Thuyết quyết định
  • Thuyết nhị nguyên
  • Thuyết thực thi
  • Thuyết bản chất
  • Chủ nghĩa hiện sinh
  • Ý chí tự do
  • Chủ nghĩa duy lý
  • Chủ nghĩa tự do
  • Tự do
  • Chủ nghĩa duy vật
  • Ý nghĩa cuộc sống
  • Nhất nguyên
  • Chủ nghĩa tự nhiên
  • Thuyết hư vô
  • Thuyết hiện tượng
  • Chủ nghĩa duy thực
  • Thuyết thực hữu
  • Thuyết tương đối
  • Chủ nghĩa duy thực khoa học
  • Thuyết duy ngã
  • Chủ nghĩa chủ quan
  • Lý thuyết thực thể
  • Lý thuyết thể dạng
  • Lý thuyết sự thật
  • Lý thuyết hình thái
Nguyên nhân và nguyên lý tối thượng của thế giới là gì?
Khái niệm
  • Khách thể trừu tượng
  • Thế giới linh hồn
  • Phạm trù
  • Quan hệ nhân quả
  • Causal closure
  • Tôi tư duy, vậy thì tôi tồn tại
  • Khái niệm
  • Nhận thức biểu hiện
  • Bản chất
  • Tồn tại
  • Kinh nghiệm
  • Hypostatic abstraction
  • Ý tưởng
  • Bản thể
  • Thông tin
  • Sự nhìn thấu
  • Trí thông minh
  • Ý định
  • Thể thức (ngôn ngữ học)
  • Vật chất
  • Ý nghĩa
  • Biểu hiện tinh thần
  • Tâm trí
  • Chuyển động
  • Tự nhiên
  • Điều kiện cần
  • Chủ thể và khách thể
  • Mẫu
  • Tri giác
  • Đối tượng vật lý
  • Quy tắc
  • Thuộc tính
  • Thuần trực cảm
  • Tính chất
  • Hiện thực
  • Mối liên hệ
  • Linh hồn
  • Hình thế bản thể
  • Suy nghĩ
  • Thời gian
  • Sự thật
  • Type–token distinction
  • Phổ quát
  • Không dễ quan sát
  • Giá trị quan
  • và nhiều nữa ...
Nhà siêu hình học
  • Parmenides
  • Plato
  • Aristotle
  • Plotinus
  • Duns Scotus
  • Thomas Aquinas
  • Francisco Suárez
  • René Descartes
  • Nicolas Malebranche
  • John Locke
  • David Hume
  • Thomas Reid
  • Immanuel Kant
  • Isaac Newton
  • Arthur Schopenhauer
  • Baruch Spinoza
  • Georg W. F. Hegel
  • George Berkeley
  • Gottfried Wilhelm Leibniz
  • Christian Wolff
  • Bernard Bolzano
  • Hermann Lotze
  • Henri Bergson
  • Friedrich Nietzsche
  • Charles Sanders Peirce
  • Joseph Maréchal
  • Ludwig Wittgenstein
  • Martin Heidegger
  • Alfred N. Whitehead
  • Bertrand Russell
  • G. E. Moore
  • Gilles Deleuze
  • Jean-Paul Sartre
  • Gilbert Ryle
  • Hilary Putnam
  • P. F. Strawson
  • R. G. Collingwood
  • Rudolf Carnap
  • Saul Kripke
  • W. V. O. Quine
  • G. E. M. Anscombe
  • Donald Davidson
  • Michael Dummett
  • D. M. Armstrong
  • David Lewis
  • Alvin Plantinga
  • Héctor-Neri Castañeda
  • Peter van Inwagen
  • Derek Parfit
  • Alexius Meinong
  • Ernst Mally
  • Edward N. Zalta
  • và nhiều nữa ...
Liên quan
  • Thuyết giá trị
  • Vũ trụ học
  • Nhận thức luận
  • Siêu hình học nữ quyền
  • Giải thích cơ học lượng tử
  • Bộ phận luận
  • Meta-
  • Bản thể luận
  • Triết học tinh thần
  • Triết học tâm lý
  • Triết học bản thân
  • Triết học không gian và thời gian
  • Mục đích luận
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Triết học
  • x
  • t
  • s
Triết học
Các nhánh học
Các nhánh học
  • Mỹ học
  • Triết học ứng dụng
  • Tri thức luận
  • Luân lý học
  • Logic
  • Siêu triết học
  • Siêu hình học
  • Triết học ngôn ngữ
  • Triết học toán học
  • Triết học tinh thần
  • Triết học về tôn giáo
  • Triết học khoa học
  • Triết học chính trị
  • Triết học thực tiễn
  • Triết học xã hội
  • Triết học lý thuyết
Mỹ học
  • Phản ứng thẩm mỹ
  • Formalism
  • Institutionalism
Tri thức luận
  • Chủ nghĩa kinh nghiệm
  • Fideism
  • Naturalism
  • Particularism
  • Chủ nghĩa duy lý
  • Skepticism
  • Thuyết duy ngã
Luân lý học
  • Hệ quả luận
  • Deontology
  • Virtue
Ý chí tự do
  • Compatibilism
  • Lý thuyết tất định
    • Hard
  • Incompatibilism
    • Hard
  • Libertarianism
Siêu hình học
  • Trường phái nguyên tử
  • Nhị nguyên
  • Chủ nghĩa duy tâm
  • Nhất nguyên
  • Naturalism
  • Chủ nghĩa duy thực
Tinh thần
  • Chủ nghĩa hành vi
  • Eliminativism
  • Emergentism
  • Epiphenomenalism
  • Thuyết chức năng
  • Objectivism
  • Subjectivism
Chuẩn mực
  • Absolutism
  • Particularism
  • Thuyết tương đối
  • Nihilism
  • Skepticism
  • Universalism
Bản thể luận
  • Hành động
  • Event
  • Process
Thực tế
  • Anti-realism
  • Conceptualism
  • Chủ nghĩa duy tâm
  • Chủ nghĩa duy vật
  • Chủ nghĩa tự nhiên
  • Chủ nghĩa duy danh
  • Thuyết thực hữu
  • Chủ nghĩa duy thực
Theo thời đại
Theo thời đại
  • Cổ đại
  • Phương Tây
    • Trung cổ
    • Phục Hưng
    • Cận đại
    • Hiện đại
    • Đương đại
Cổ đại
Trung Quốc
  • Bách Gia Chư Tử
  • Đạo gia
  • Nho gia
  • Pháp gia
  • Danh gia
  • Mặc gia
  • Âm Dương gia
  • Huyền học
  • Nông gia
  • Dương gia
  • Thiền tông
Hy Lạp–La Mã
  • Tiền-Sokrates
    • Ionians
    • Pythagoreans
    • Trường phái Elea
    • Trường phái nguyên tử
    • Sophists
  • Cyrenaics
  • Chủ nghĩa khuyển nho
  • Eretrian school
  • Megarian school
  • Học viện Platon
  • Peripatetic school
  • Hellenistic philosophy
    • Pyrrhonism
    • Chủ nghĩa khắc kỷ
    • Epicureanism
    • Academic skepticism
  • Middle Platonism
  • School of the Sextii
  • Neopythagoreanism
  • Second Sophistic
  • Neoplatonism
  • Giáo Phụ
Ấn Độ
  • Ấn Độ giáo
    • Samkhya
    • Nyaya
    • Vaisheshika
    • Yoga
    • Mīmāṃsā
    • Ājīvika
    • Ajñana
    • Cārvāka
  • Kỳ Na giáo
    • Anekantavada
    • Syādvāda
  • Phật giáo
    • A-tì-đạt-ma
    • Nhất thiết hữu bộ
    • Pudgalavada
    • Kinh lượng bộ
    • Trung quán tông
    • Svatantrika and Prasangika
    • Tính Không
    • Duy thức tông
    • Phật giáo Tây Tạng
Ba Tư
  • Mazdak giáo
  • Mithraism
  • Hỏa giáo
  • Zurvanism
Trung cổ
Châu Âu
  • Kitô giáo
  • Augustinianism
  • Triết học kinh viện
  • Thomism
  • Scotism
  • Occamism
  • Renaissance humanism
Đông Á
  • Huyền học
  • Thiên Thai tông
  • Hoa Nghiêm tông
  • Chan
  • Thiền tông
  • Lý học
  • Korean Confucianism
Ấn Độ
  • Vedanta
    • Acintya bheda abheda
    • Advaita
    • Bhedabheda
    • Dvaita
    • Nimbarka Sampradaya
    • Shuddhadvaita
    • Vishishtadvaita
  • Navya-Nyāya
Hồi giáo
  • Aristotelianism
  • Averroism
  • Avicennism
  • Illuminationism
  • ʿIlm al-Kalām
  • Sufi
Do Thái
  • Judeo-Islamic
Hiện đại
  • Chủ nghĩa vô trị
  • Classical Realism
  • Collectivism
  • Chủ nghĩa bảo thủ
  • Lý thuyết tất định
  • Nhị nguyên
  • Edo neo-Confucianism
  • Chủ nghĩa kinh nghiệm
  • Chủ nghĩa hiện sinh
  • Foundationalism
  • Historicism
  • Holism
  • Chủ nghĩa nhân văn
    • Anti-
  • Chủ nghĩa duy tâm
    • Absolute
    • British
    • Đức
    • Khách quan
    • Chủ quan
    • Transcendental
  • Chủ nghĩa cá nhân
  • Kokugaku
  • Chủ nghĩa tự do
  • Chủ nghĩa duy vật
  • Chủ nghĩa hiện đại
  • Nhất nguyên
  • Chủ nghĩa tự nhiên
  • Luật tự nhiên
  • Thuyết hư vô
  • New Confucianism
  • Neo-scholasticism
  • Chủ nghĩa thực dụng
  • Hiện tượng học
  • Chủ nghĩa thực chứng
  • Chủ nghĩa rút gọn
  • Chủ nghĩa duy lý
  • Khế ước xã hội
  • Chủ nghĩa xã hội
  • Thuyết siêu việt
  • Chủ nghĩa vị lợi
Nhân vật
  • Cartesianism
  • Kantianism
    • Neo
  • Kierkegaardianism
  • Krausism
  • Chủ nghĩa Hegel
  • Chủ nghĩa Marx
  • Newtonianism
  • Nietzscheanism
  • Spinozism
Đương đại
Phân tích
  • Applied ethics
  • Analytic feminism
  • Analytical Marxism
  • Chủ nghĩa cộng đồng
  • Hệ quả luận
  • Critical rationalism
  • Experimental philosophy
  • Khả phủ chứng
  • Foundationalism / Coherentism
  • Internalism and externalism
  • Chủ nghĩa thực chứng logic
  • Legal positivism
  • Normative ethics
  • Meta-ethics
  • Moral realism
  • Quinean naturalism
  • Ordinary language philosophy
  • Postanalytic philosophy
  • Quietism
  • Triết học Rawls
  • Reformed epistemology
  • Systemics
  • Scientism
  • Scientific realism
  • Scientific skepticism
  • Transactionalism
  • Chủ nghĩa vị lợi đương đại
  • Vienna Circle
  • Triết học Wittgenstein
Lục địa
  • Critical theory
  • Deconstruction
  • Chủ nghĩa hiện sinh
  • Feminist
  • Trường phái Frankfurt
  • Thông diễn học
  • Neo-Marxism
  • New historicism
  • Hiện tượng học
  • Posthumanism
  • Chủ nghĩa hậu hiện đại
  • Post-structuralism
  • Social constructionism
  • Chủ nghĩa cấu trúc
  • Chủ nghĩa Marx phương Tây
Khác
  • Kyoto School
  • Chủ nghĩa khách quan
  • Postcritique
  • Vũ trụ luận
  • thêm...
Theo khu vực
Châu Phi
  • Bantu
  • Egyptian
  • Ethiopian
  • Africana
Phương Đông
  • Phật giáo
  • Trung Quốc
  • Ấn Độ
  • Indonesian
  • Japanese
  • Korean
  • Taiwanese
  • Việt Nam
Trung Đông
  • Iranian
  • Hồi giáo
  • Do Thái
  • Pakistani
  • Turkish
Phương Tây
  • American
  • Australian
  • British
    • Scottish
  • Canada
  • Czech
  • Danish
  • Dutch
  • Finland
  • French
  • German
  • Hy Lạp
  • Italian
  • Maltese
  • Polish
  • Slovene
  • Spanish
Khác
  • Amerindian
  • Aztec
  • Romanian
  • Russian
  • Yugoslav
Danh sách
  • Đại cương
  • Mục lục
  • Năm
  • Vấn đề
  • Trường phái
  • Thuật ngữ
  • Triết gia
  • Triết lý
  • Tác phẩm
  • Chủ đề
  • Thể loại Thể loại
Cổng thông tinTruy cập cổng thông tin liên quan
  • Cổng thông tin Triết học
Tìm hiểu thêm tại cácDự án liên quan Wikipedia
  • Tư liệu đa phương tiệntrên Commons
  • Định nghĩatrên Wiktionary
  • Sách giáo khoatrên Wikibooks
  • Trích dẫntrên Wikiquote
  • Văn thư gốctrên Wikisource
  • Học liệutrên Wikiversity
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Tây Ban Nha
  • Israel
Khác
  • Encyclopedia of Modern Ukraine
  • İslâm Ansiklopedisi
  • Yale LUX

Từ khóa » Chủ Nghĩa Duy Vật Siêu Hình Tiếng Anh