Sigma – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Biến thể địa phương cổ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Sigma (hoa Σ, thường σ, chữ thường cuối từ ς) là chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 200.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Hình dạng và vị trí chữ cái của sigma xuất phát từ chữ Phoenicia shin.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Tên của sigma, theo một giả thuyết, có thể tiếp tục của Phoenician Samekh. Theo một lý thuyết khác, tên gốc của nó có thể là san (tên ngày nay gắn liền với một cái khác, thư lỗi thời), trong khi sigma là một sự đổi mới Hy Lạp có nghĩa đơn giản là "rít lên", dựa trên việc chỉ định một động từ σίζω Sízō, từ * sig-jō trước, có nghĩa là 'tôi rít').[1]
Lunate sigma
[sửa | sửa mã nguồn]Một mảng bám đọc "Metochion of Gethsemane" (Μετόχιον Γεθσημανῆς) ở Jerusalem, với một sigma lunate ở cuối và ở giữa của từ Trong bản Hy Lạp viết tay trong thời kỳ Hy Lạp (thế kỷ 4 và 3 TCN), hình dạng ký tự Σ được đơn giản hóa thành hình chữ C.[2] Nó cũng được tìm thấy trên đồng xu từ thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên trở đi. Điều này đã trở thành dạng tiêu chuẩn phổ quát của sigma vào cuối thời cổ đại và thời trung cổ. Ngày nay được gọi là sigma lunate (trường hợp trên, trường hợp thấp hơn), vì hình dạng giống như trăng.
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Trong toán học, Σ là ký hiệu thể hiện tổng của 1 phép toán nhiều hạng tử, σ thể hiện độ lệch chuẩn trong toán thống kê. Trong vật lí, σ không thể hiện suất đàn hồi.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sigma là gì? Tìm hiểu Sigma Male, Sigma Girl”. VOH - Đài Tiếng nói Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2024.
- ^ Edward M. Thompson (1912), Introduction to Greek and Latin paleography, Oxford: Clarendon. p. 108, 144
Từ khóa » Bảng Chữ Cái Symbol
-
Bảng Chữ Cái Ký Hiệu A - Symbols Of It ♥
-
Kí Tự Đặc Biệt Chữ Cái Đẹp ❤️ Bảng 1001 Chữ Cái Đậm Nhỏ
-
Bảng Chữ Cái Hy Lạp Đầy Đủ ❤️️ Bộ 49 Ký Tự Hy Lạp Cổ
-
Ký Tự Và Ký Hiệu Bảng Chữ Cái Hy Lạp - RT
-
Bảng Chữ Cái Hy Lạp Và Cách đọc (phiên âm Tiếng Việt) - Mathvn
-
Kí Tự đặc Biệt - Bảng Chữ Cái Latin ą, č, Ĥ, ħ, ĩ, Ň, Ř, Ť, Ŵ, Ž | TextKool
-
Kí Tự đặc Biệt, Bảng Chữ Cái Tiếng Hy Lạp - Greek Symbols
-
Bảng Chữ Cái Hy Lạp Và Cách đọc Chuẩn Nhất - VOH
-
Chèn Các Ký Hiệu Hoặc Ký Tự Hệ La-tinh ASCII Hoặc Unicode
-
Phi (chữ Cái) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phím Tắt Chèn Các Ký Tự Toán Học (bảng Chữ Cái Hi Lạp) Vào Trong ...
-
The Chemist Symbol - Google Search | Apotheker, Apotheek - Pinterest