Silkeron Creme ( Tuýp 10g) - Pharmacity

Bạn đang tìm gì hôm nay...Hotline1800 6821

Doanh nghiệp

20240520103330-0-20240403091737-0-new-bagde.png

Deal hot tháng 12 🔥

Tra cứu đơn hàng

20240816073820-0-Frame%2024020.png

Góc sức khỏe

Hệ thống nhà thuốc

Pharmacity LogoBạn đang tìm gì hôm nay...kẹo dẻo Nat Ckhẩu trangsữa dinh dưỡngngừa cảm cúmcollagengiải rượutiêu hóaMua 1 Tặng 1 Danh mụcThuốcTra cứu bệnhThực phẩm bảo vệ sức khỏeMẹ và béNhãn hàng PharmacityNhãn hàng PharmacityChăm sóc cá nhânChăm sóc sắc đẹpThiết bị y tế
  • Trang chủ
  • --
Thuốc dùng ngoài Silkeron trị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, viêm da (tuýp 10g)Thuốc dùng ngoài Silkeron trị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, viêm da (tuýp 10g)Thuốc dùng ngoài Silkeron trị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, viêm da (tuýp 10g)

P01276

Thương hiệu: Phil Inter PharmaProduct BadgeProduct BadgeSố đăng ký: VD-19219-13Phân loại sản phẩmTuýpSản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ

Danh mục

Thuốc da liễu

Nhà sản xuất

Phil Inter Pharma

Hoạt chất

Betamethasone; Clotrimazole; Gentamicin

Chỉ định

Trị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, Viêm da

Dạng bào chế

Kem bôi da

Quy cách

Tuýp 10g

Lưu ý

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ hướng dẫn sử dẫn của sản phẩm.

Đặt thuốc theo toa

Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Đặt ngayOrder DescriptionĐủ thuốc chuẩnGiao hàng siêu tốcMiễn phí vận chuyển

Mô tả sản phẩm

Xem chi tiếtMô tảThành phầnChỉ địnhCách Sử DụngThận trọngThông tin sản xuất

Thuốc Silkeron là gì?

Silkeron là một loại kem bôi da dùng để điều trị các chứng nhiễm khuẩn, nhiễm nấm và viêm da. Thành phần chính bao gồm Gentamicin sulfate, Betamethasone dipropionate và Clotrimazole. Thuốc được chỉ định cho các bệnh lý da do dị ứng như chàm, viêm da, hăm da, bệnh vảy nến, và các bệnh nấm da ở chân, thân, đầu, và đùi. Silkeron không nên dùng cho bệnh nhân dị ứng với thành phần thuốc hoặc trong nhãn khoa. Việc sử dụng thuốc cần theo chỉ định của bác sĩ.

Thành phần Silkeron

  • Hoạt chất: Gentamicin sulfate 10mg (hoạt lực), Betamethasone dipropionate 6.4mg, Clotrimazole 100mg.
  • Tá dược: Chlorocresol, Cetostearyl alcohol, Vaselin, Paraffin lỏng, Polyoxyl 25 cetostearyl ether, Propylene glycol, Natri dihydrophosphate, Methyl paraben, Propyl paraben, Nước tinh khiết.

Công dụng Silkeron

Chỉ định

  • Những bệnh lý ở da do dị ứng như: chàm, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng, hăm da, viêm da tróc mảng, bệnh vảy nến, ngứa.
  • Viêm da do bội nhiễm.
  • Bệnh nấm da: da chân, da thân, da đầu, da đùi.

Cách dùng Silkeron

Liều dùng

  • Dùng một lượng vừa đủ thoa nhẹ nhàng lên vùng da bệnh từ 1 đến nhiều lần mỗi ngày.

Tác dụng phụ

  • Các tác dụng không mong muốn sau có thể xảy ra khi dùng thuốc: cảm giác bỏng rát, ngứa, dát sần, phù, bội nhiễm, ban đỏ, mụn nước, bong da, nổi mày đay và kích ứng da.

Lưu ý

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với thuốc.
  • Eczema tai ngoài có thủng màng nhỉ.
  • Loét (bệnh Bezet).
  • Bệnh nhân dị ứng với kháng sinh aminoglycoside như Streptomycin, Kanamycin, Gentamycin và Bacitracin.

Thận trọng

  • Khi dùng Corticosteroid trên vùng da rộng có hoặc không có băng ép có thể dẫn đến tình trạng hấp thu corticosteroid toàn thân.
  • Bất kỳ tác dụng ngoại ý nào được báo cáo xảy ra khi dùng corticosteroid toàn thân, bao gồm sự ức chế vỏ thượng thận, cũng có thể xảy ra với corticosteroid dùng tại chổ, đặc biệt ở trẻ em và trẻ sơ sinh.
  • Không khuyến cáo dùng Gentamicin trong thời gian dài.
  • Không dùng thuốc này trong nhãn khoa.

Sử dụng cho phụ nữ có thai:

  • Do tính an toàn cùa thuốc trên phụ nữ có thai vẫn chưa được xác định, do đó chỉ nên dùng thuốc này cho những bệnh nhân có thai nếu lợi ích trị liệu cao hơn nguy cơ có thể gây ra cho thai nhi.

Sử dụng cho trẻ em:

  • Bệnh nhân trẻ em có thể biểu hiện tính nhạy cảm lớn hơn với những suy giảm trục hạ đối - tuyến yên - tuyến thượng thận do corticoid tại chỗ và với những tác dụng corticoid ngoại sinh hơn so với bệnh nhân đã trưởng thành.

Tương tác thuốc

  • Chưa có báo cáo nào về tương tác thuốc.

Thông tin sản xuất

Bảo quản: Trong hộp kín, tránh ánh sáng, dưới 30°C.

Đóng gói: Tuýp 10g/hộp

Thương hiệu: Phil Intern Pharma

Nơi sản xuất: Phil Intern Pharma (Việt Nam)

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Xem thêm

Hỏi & Đáp (0)

Hữu ích nhấtMới nhấtCũ nhất15.000 ₫/TuýpPhân loại sản phẩmTuýp

Số lượng

Tư vấn ngayTìm nhà thuốcĐủ thuốc chuẩnGiao hàng siêu tốcMiễn phí vận chuyểnTìm nhà thuốcTư vấn ngay

Từ khóa » Silkeron Creme Giá Bao Nhiêu