Single Là Gì, Nghĩa Của Từ Single | Từ điển Anh - Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Anh - Việt Tra từ Single
  • Từ điển Anh - Việt
Single Nghe phát âm

Mục lục

  • 1 /'siɳgl/
  • 2 Thông dụng
    • 2.1 Tính từ
      • 2.1.1 Đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
      • 2.1.2 Đơn lẻ, riêng lẻ, từng cái một, từng người một
      • 2.1.3 Đơn độc; độc thân, không vợ, không chồng
      • 2.1.4 Nhằm cho một người, được sử dụng bởi một người, được làm bởi một người
      • 2.1.5 (thực vật học) đơn, chỉ có một hàng cánh hoa
      • 2.1.6 Chỉ đi đến một nơi nào đó (không từ đó trở về) (như) one-way
    • 2.2 Phủ định
      • 2.2.1 Một, dù là một
      • 2.2.2 Chân thật, thành thật; kiên định
    • 2.3 Danh từ, số nhiều .singles
      • 2.3.1 ( số nhiều) (thể dục thể thao) trận đánh đơn
      • 2.3.2 Men's singles
      • 2.3.3 Đánh đơn nam
      • 2.3.4 Cú đánh ghi được một điểm (trong cricket)
      • 2.3.5 Cú đánh làm cho người đánh chạm được góc thứ nhất (trong cricket) (như) base hit
      • 2.3.6 (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) vé chỉ đi một lần
      • 2.3.7 Đĩa ghi âm mỗi mặt chỉ có ghi một bài hát ngắn
      • 2.3.8 ( số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) những người không vợ (chồng); người độc thân
    • 2.4 Ngoại động từ
      • 2.4.1 ( + somebody/something out) ( for something) lựa chọn ai/cái gì ra trong số những người/cái khác (để đặc biệt chú ý..)
    • 2.5 Hình thái từ
  • 3 Chuyên ngành
    • 3.1 Xây dựng
      • 3.1.1 cột điện đơn btlt
    • 3.2 Cơ - Điện tử
      • 3.2.1 (adj) đơn, lẻ, một mình, duy nhất, tách biệt
    • 3.3 Toán & tin
      • 3.3.1 cá biệt
      • 3.3.2 đơn, cá biệt
    • 3.4 Kỹ thuật chung
      • 3.4.1 đơn
      • 3.4.2 duy nhất
      • 3.4.3 riêng
      • 3.4.4 riêng lẻ
      • 3.4.5 thống nhất
    • 3.5 Kinh tế
      • 3.5.1 đơn
  • 4 Các từ liên quan
    • 4.1 Từ đồng nghĩa
      • 4.1.1 adjective
      • 4.1.2 verb
    • 4.2 Từ trái nghĩa
      • 4.2.1 adjective
/'siɳgl/

Thông dụng

Tính từ

Đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
single game(thể dục,thể thao) trận đánh đơna multitude inspired with a single purposemuôn người cùng chung mục đích
Đơn lẻ, riêng lẻ, từng cái một, từng người một
she removed every single thing from the boxbà ta bỏ từng cái một trong hộp ra
Đơn độc; độc thân, không vợ, không chồng
single lifecuộc sống đơn độcsingle statesự ở vậy, tình trạng chưa có gia đìnhsingle manngười chưa có vợ
Nhằm cho một người, được sử dụng bởi một người, được làm bởi một người
a single bedgiừơng đơna single sheetchăn đơn
(thực vật học) đơn, chỉ có một hàng cánh hoa
a single tuliphoa tulip đơnsingle flowerhoa đơn
Chỉ đi đến một nơi nào đó (không từ đó trở về) (như) one-way
(in) single figuresmột con số; những con số dưới mười

Phủ định

Một, dù là một
I did not see a single persontôi không trông thấy một người nào cả
Chân thật, thành thật; kiên định
a single heartmột tấm lòng thành thậtwith a single eyeschỉ nhằm một mục đích, quyết tâm, toàn tâm toàn ý

Danh từ, số nhiều .singles

( số nhiều) (thể dục thể thao) trận đánh đơn
Men's singles
Đánh đơn nam
Cú đánh ghi được một điểm (trong cricket)
Cú đánh làm cho người đánh chạm được góc thứ nhất (trong cricket) (như) base hit
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) vé chỉ đi một lần
Đĩa ghi âm mỗi mặt chỉ có ghi một bài hát ngắn
( số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) những người không vợ (chồng); người độc thân

Ngoại động từ

( + somebody/something out) ( for something) lựa chọn ai/cái gì ra trong số những người/cái khác (để đặc biệt chú ý..)
he was singled out for punishmentnó đã bị chọn ra để chịu trừng phạt

Hình thái từ

  • V-ed: singled

Chuyên ngành

Xây dựng

cột điện đơn btlt

Cơ - Điện tử

(adj) đơn, lẻ, một mình, duy nhất, tách biệt

Toán & tin

cá biệt
đơn, cá biệt

Kỹ thuật chung

đơn
duy nhất
compatible single sideband-CSSBdải bên duy nhất tương hợpSingle Board Computer (SBC)máy tính một bảng mạch (một máy vi tính chỉ sử dụng một bảng mạch in duy nhất cho tất cả các phép logic, định thời, nhớ trong…)single equalizing pulse systemhệ thống xung san bằng duy nhấtsingle reflection pathđường phản chiếu duy nhấtsingle sideband-SSBdải bên duy nhấtsingle signal unit SSUbộ báo hiệu duy nhấtsingle-sideband demodulationsự giải điều dải (băng) bên duy nhấtsingle-sideband demodulationsự tách sóng dải (băng) bên duy nhất
riêng
private house for single-familynhà riêng cho một gia đìnhsingle drivedẫn động riêng biệtsingle driveđiều khiển riêng lẻsingle footingmóng riêng lẻsingle luubricatorvịt dầu riêng rẽsingle modechế độ riêng lẻsingle-motoredcó dẫn động riêng
riêng lẻ
single driveđiều khiển riêng lẻsingle footingmóng riêng lẻsingle modechế độ riêng lẻ
thống nhất
single flow (alltubes in series)lưu trình thống nhất (tất cả ống chung một hệ)

Kinh tế

đơn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
distinguished , especial , exceptional , exclusive , individual , indivisible , isolated , lone , loner , not general , not public , odd , one , only , original , particular , peerless , personal , private , rare , restricted , secluded , separate , separated , simple , singled-out , singular , sole , solitary , special , specific , strange , unalloyed , unblended , uncommon , uncompounded , undivided , unique , unitary , unmixed , unrivaled , unshared , unusual , without equal , bachelor , companionless , divorced , eligible , free , living alone , solo , spouseless , unattached , unfettered , unmarried , unwed , lonely , lonesome , unaccompanied , discrete , fancy-free , footloose , alone , azygous , celibate , distinct , frank , honest , ingenuous , mono , part , respectively , sincere , sporadic , uniform , unit , unwedded
verb
cull , elect , opt , pick , select

Từ trái nghĩa

adjective
combined , double , mixed , together , united , married , wed , wedded

Thuộc thể loại

Cơ - điện tử, Kinh tế, Kỹ thuật chung, Thông dụng, Toán & tin, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng,

Xem thêm các từ khác

  • Single-Pole, Single-Throw (Switch) (SPST)

    một cực một hướng (bộ chuyển mạch ~),
  • Single-Sideband Suppressed Carrier (SSBSC)

    đơn biên không có sóng mang,
  • Single-Sideband Transmission (SST)

    truyền dẫn đơn biên,
  • Single-Source Selection

    tuyển chọn tư vấn theo một nguồn duy nhất,
  • Single-U butt weld

    mối hàn giáp mối kiểu u,
  • Single-U weld

    mối hàn chữ u đơn,
  • Single-V butt weld

    mối hàn giáp mối kiểu v,
  • Single-V weld

    mối hàn chữ v đơn,
  • Single-acting

    / ´siηgəl¸æktiη /, Tính từ: (kỹ thuật) một chiều, Cơ - Điện tử:...
  • Single-acting compressor

    bộ nén tác dụng đơn, máy nén tác dụng đơn,
  • Single-acting engine

    động cơ tác dụng đơn, động cơ tác động đơn,
  • Single-acting hammer

    búa đơn động,
  • Single-acting jack

    kích một tác dụng,
  • Single-acting pile hammer

    búa đóng cọc một tác dụng,
  • Single-acting press

    máy dập tác dụng đơn,
  • Single-acting pump

    bơm tác dụng đơn,
  • Single-acting steam hammer

    búa hơi nước đơn động, búa hơi tác dụng đơn,
  • Single-action

    đơn động tác,
  • Single-address

    Toán & tin: (máy tính ) một địa chỉ,
  • Single-address code

    mã một địa chỉ, mã địa chỉ đơn,
Điều khoản Nhóm phát triển Rừng Từ điển trực tuyến © 2024 DMCA.com Protection Status có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
  • Hades Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~

    Chi tiết

    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
  • Thanhphungz Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.

    Chi tiết

    đã thích điều này
  • Tueanh Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!

    Chi tiết

    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
  • Bói Bói Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ

    Chi tiết

    Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
  • Bói Bói Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1

    Chi tiết

    Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận
    • Mèo Méo Meo Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
      • Bói Bói Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
    • Dreamer Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
      • Bói Bói Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com

        Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...

        Trả lời · 01/02/24 09:07:22
  • Bói Bói Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:

Từ khóa » Viết Tắt Của Single