Sinh Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- sinh
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
sinh chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ sinh trong chữ Nôm và cách phát âm sinh từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sinh nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 8 chữ Nôm cho chữ "sinh"䲼[䲼]
Unicode 䲼 , tổng nét 16, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: sheng1 (Pinyin); saang1 sang1 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:sảnh, như "con sảnh" (vhn) sinh (btcn)牲 sinh [牲]
Unicode 牲 , tổng nét 9, bộ Ngưu 牛(牜)(ý nghĩa bộ: Trâu).Phát âm: sheng1 (Pinyin); saang1 sang1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Gia súc dùng để cúng tế◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đẳng ngã lai thiêu chú đầu hương, tựu yêu tam sinh hiến 等我來燒炷頭香, 就要三牲獻 (Đệ nhị hồi) Đợi ta đến thắp hương, có cả tam sinh để cúng.(Danh) Phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v.v◎Như: súc sinh 畜牲 thú vật.Dịch nghĩa Nôm là:sinh, như "sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần)" (vhn) chũa, như "gãy làm ba chũa" (btcn) sanh, như "sanh súc, sanh khẩu (gia súc kéo đồ nặng)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [三牲] tam sinh狡 giảo [狡]
Unicode 狡 , tổng nét 9, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: jiao3, xiao4 (Pinyin); gaau2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Giả dối, hiểm ác, tinh ranh◎Như: giảo trá 狡詐 giả dối◇Sử Kí 史記: Giảo thỏ tử, lương cẩu phanh 狡兔死, 良狗亨 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Con thỏ tinh ranh mà chết rồi, thì con chó săn giỏi bị đem nấu.(Tính) Đẹp mà không có tài đức◎Như: giảo phụ 狡婦 người đàn bà đẹp nhưng không có tài khéo đức hạnh◇Thi Kinh 詩經: Bất kiến tử sung, Nãi kiến giảo đồng 不見子充, 乃見狡童 (Trịnh phong 鄭風, San hữu phù tô 山有扶蘇) Không gặp người tốt đẹp, Chỉ thấy thằng bé gian xảo.(Tính) Vội vàng, gấp gáp◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: Trang kính nhi bất giảo 莊敬而不狡 (Nội thiên 內篇, Vấn hạ 問下) Trang nghiêm cung kính thì không vội vàng.(Tính) Hung tợn, mạnh bạo◎Như: mãnh cầm giảo thú 猛禽狡獸 cầm thú mạnh tợn.(Tính) Ngông cuồng, ngang trái.Dịch nghĩa Nôm là:giảo, như "giảo quyệt (xảo quyệt)" (vhn) sinh, như "hy sinh" (btcn) xảo, như "xảo kế, xảo quyệt" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [奸狡] gian giảo 2. [狡猾] giảo hoạt生 sanh, sinh [生]
Unicode 生 , tổng nét 5, bộ Sinh 生(ý nghĩa bộ: Sinh sôi,nảy nở).Phát âm: sheng1 (Pinyin); saang1 sang1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ra đời, nẩy nở, lớn lên◇Thi Kinh 詩經: Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương ˙梧桐生矣, 于彼朝陽 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.(Động) Đẻ ra, nuôi sống◎Như: sanh tử 生子 đẻ con◇Bạch Cư Dị 白居易: Toại lệnh thiên hạ phụ mẫu tâm, Bất trọng sanh nam trọng sanh nữ 遂令天下父母心, 不重生男重生女 (Trường hận ca 長恨歌) Làm cho lòng các bậc cha mẹ trong thiên hạ, (Không coi trọng) không ham đẻ con trai nữa, mà coi trọng sự sinh con gái.(Động) Làm ra, gây ra, sản xuất◎Như: sanh bệnh 生病 phát bệnh, sanh sự 生事 gây thêm chuyện, sanh lợi 生利 sinh lời.(Động) Sống còn◎Như: sanh tồn 生存 sống còn, sinh hoạt 生活 sinh sống.(Động) Chế tạo, sáng chế◎Như: sanh xuất tân hoa dạng 生出新花樣 chế tạo ra được một dạng hoa mới.(Danh) Sự sống, đời sống◇Luận Ngữ 論語: Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên 死生有命, 富貴在天 (Nhan Uyên 顏淵) (Sự) sống chết có số, phú quý do trời.(Danh) Lượng từ: đời, kiếp◎Như: tam sanh nhân duyên 三生姻緣 nhân duyên ba đời, nhất sanh nhất thế 一生一世 suốt một đời.(Danh) Mạng sống◎Như: sát sinh 殺生 giết mạng sống, táng sinh 喪生 mất mạng.(Danh) Chỉ chung vật có sống◎Như: chúng sanh 眾生, quần sanh 群生.(Danh) Nghề để kiếm sống, việc làm để kiếm sống◎Như: mưu sanh 謀生 nghề kiếm sống, vô dĩ vi sanh 無以為生 không có gì làm sinh kế.(Danh) Người có học, học giả◎Như: nho sanh 儒生 học giả.(Danh) Học trò, người đi học◎Như: môn sanh 門生 đệ tử, học sanh 學生 học trò.(Danh) Vai trong trong hí kịch◎Như: tiểu sanh 小生 vai kép, lão sanh 老生 vai ông già, vũ sanh 武生 vai võ.(Danh) Họ Sinh.(Tính) Còn sống, chưa chín (nói về trái cây)◎Như: sanh qua 生瓜 dưa xanh◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hữu sanh thục ngưu nhục, phì nga, nộn kê 有生熟牛肉, 肥鵝, 嫩雞 (Đệ thập nhất hồi) Có thịt bò chín và tái, ngỗng béo, gà non.(Tính) Còn sống, chưa nấu chín (nói về thức ăn)◎Như: sanh nhục 生肉 thịt sống, sanh thủy 生水 nước lã(Tính) Lạ, không quen◎Như: sanh nhân 生人 người lạ, sanh diện 生面 mặt lạ, mặt không quen, sanh tự 生字 chữ mới (chưa học).(Tính) Chưa rành, thiếu kinh nghiệm◎Như: sanh thủ 生手 người làm việc còn thiếu kinh nghiệm.(Tính) Chưa luyện◎Như: sanh thiết 生鐵 sắt chưa tôi luyện.(Phó) Rất, lắm◎Như: sanh phạ 生怕 rất sợ, sanh khủng 生恐 kinh sợ.(Trợ) Tiếng đệm câu◇Truyền đăng lục 傳燈錄: Hoàng Bách vấn vân: Nhữ hồi thái tốc sanh? Sư vân: Chỉ vi lão bà tâm thiết 黃蘗問云: 汝迴太速生? 師云: 只為老婆心切 (Trấn Châu Lâm Tế Nghĩa Huyền thiền sư 鎮州臨濟義玄禪師) Hoàng Bá hỏi: Sao lại về nhanh thế? Sư trả lời: Vì thầy có lòng thương xót như bà nội.§ Ghi chú: Ta quen đọc là sinh.Dịch nghĩa Nôm là:sinh, như "sinh mệnh" (vhn) sanh, như "sắm sanh" (btcn) siêng, như "siêng năng" (btcn) xênh, như "nhà cửa xênh xang" (btcn) xinh, như "xinh đẹp" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [蔭生] ấm sinh, ấm sanh 2. [誕生] đản sinh, đản sanh 3. [塗炭生民] đồ thán sinh dân 4. [同生共死] đồng sanh cộng tử 5. [白面書生] bạch diện thư sanh 6. [稟生] bẩm sanh, bẩm sinh 7. [本生] bổn sinh 8. [捕生] bộ sinh 9. [百花生日] bách hoa sinh nhật 10. [半生半熟] bán sinh bán thục 11. [平生] bình sinh, bình sanh 12. [貢生] cống sanh, cống sinh 13. [救生] cứu sinh 14. [九死一生] cửu tử nhất sinh 15. [更生] cánh sinh 16. [眾生] chúng sanh, chúng sinh 17. [諸生] chư sanh, chư sinh 18. [佾生] dật sinh 19. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 20. [學生] học sinh 21. [回生] hồi sanh 22. [化生] hóa sanh, hóa sinh 23. [寄生] kí sanh 24. [今生] kim sanh, kim sinh 25. [來生] lai sanh, lai sinh 26. [廩生] lẫm sanh 27. [老蚌生珠] lão bạng sinh châu 28. [陌生] mạch sanh 29. [一生] nhất sanh, nhất sinh 30. [人生朝露] nhân sanh triêu lộ 31. [人生] nhân sinh 32. [人生觀] nhân sinh quan 33. [儒生] nho sanh 34. [生產] sanh sản, sinh sản 35. [生肖] sanh tiếu 36. [畜生] súc sinh 37. [初生] sơ sanh 38. [生活] sinh hoạt, sanh hoạt 39. [生涯] sinh nhai, sanh nhai 40. [哉生明] tai sinh minh 41. [哉生魄] tai sinh phách 42. [三生] tam sanh, tam sinh 43. [畢生] tất sinh, tất sanh 44. [四生] tứ sinh, tứ sanh 45. [再生] tái sanh 46. [喪生] táng sinh 47. [先生] tiên sanh, tiên sinh 48. [全生] toàn sinh, toàn sanh 49. [往生] vãng sanh 50. [無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức 51. [無生] vô sinh 52. [出生] xuất sanh, xuất sinh甥 sanh [甥]
Unicode 甥 , tổng nét 12, bộ Sinh 生(ý nghĩa bộ: Sinh sôi,nảy nở).Phát âm: sheng1 (Pinyin); saang1 sang1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cháu ngoại◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ảo kinh viết: Thị ngô sanh dã! Tôn đường, ngã muội tử 媼驚曰: 是吾甥也! 尊堂, 我妹子 (Anh Ninh 嬰寧) Bà cụ kinh ngạc nói: (Cậu) đúng là cháu ngoại của ta rồi! Mẹ cậu, là em gái ta.(Danh) Cháu gọi bằng cậu.(Danh) Chàng rể.Dịch nghĩa Nôm là: sinh, như "sinh nữ (cháu ngoại)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [舅甥] cữu sanh笙sanh [笙]
Unicode 笙 , tổng nét 11, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: sheng1 (Pinyin); saang1 sang1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái sênh§ Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Bách bộ sanh ca cầm bách thiệt 百部笙歌禽百舌 (Hạnh Thiên Trường phủ 幸天長府) Trăm bộ sênh ca là trăm tiếng chim.(Danh) Chiếu tre◎Như: đào sanh 桃笙 thứ chiếu ken bằng cành cây đào.Dịch nghĩa Nôm là:sênh, như "nhịp sênh" (vhn) sinh, như "tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)" (btcn) xênh, như "xênh xang" (btcn) sanh, như "sanh ca" (gdhn)鼪 sinh [鼪]
Unicode 鼪 , tổng nét 18, bộ Thử 鼠 (ý nghĩa bộ: Con chuột).Phát âm: sheng1 (Pinyin); sang1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con chồn§ Cũng như sinh 狌.𥑥[𥑥]
Unicode 𥑥 , tổng nét 10, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: cha3 (Pinyin);
Dịch nghĩa Nôm là:sinh, như "diêm sinh" (vhn) sành, như "đồ sành" (btcn) xanh, như "xanh chảo (một loại chảo có qoai)" (btcn) xành, như "kêu xành xạch" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sinh chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 䲼 [䲼] Unicode 䲼 , tổng nét 16, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: sheng1 (Pinyin); saang1 sang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 䲼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: sảnh, như con sảnh (vhn)sinh (btcn)牲 sinh [牲] Unicode 牲 , tổng nét 9, bộ Ngưu 牛(牜)(ý nghĩa bộ: Trâu).Phát âm: sheng1 (Pinyin); saang1 sang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 牲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Gia súc dùng để cúng tế◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đẳng ngã lai thiêu chú đầu hương, tựu yêu tam sinh hiến 等我來燒炷頭香, 就要三牲獻 (Đệ nhị hồi) Đợi ta đến thắp hương, có cả tam sinh để cúng.(Danh) Phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v.v◎Như: súc sinh 畜牲 thú vật.Dịch nghĩa Nôm là: sinh, như sinh súc (vật nuôi); hi sinh (vật tế thần) (vhn)chũa, như gãy làm ba chũa (btcn)sanh, như sanh súc, sanh khẩu (gia súc kéo đồ nặng) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [三牲] tam sinh狡 giảo [狡] Unicode 狡 , tổng nét 9, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: jiao3, xiao4 (Pinyin); gaau2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 狡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Giả dối, hiểm ác, tinh ranh◎Như: giảo trá 狡詐 giả dối◇Sử Kí 史記: Giảo thỏ tử, lương cẩu phanh 狡兔死, 良狗亨 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Con thỏ tinh ranh mà chết rồi, thì con chó săn giỏi bị đem nấu.(Tính) Đẹp mà không có tài đức◎Như: giảo phụ 狡婦 người đàn bà đẹp nhưng không có tài khéo đức hạnh◇Thi Kinh 詩經: Bất kiến tử sung, Nãi kiến giảo đồng 不見子充, 乃見狡童 (Trịnh phong 鄭風, San hữu phù tô 山有扶蘇) Không gặp người tốt đẹp, Chỉ thấy thằng bé gian xảo.(Tính) Vội vàng, gấp gáp◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: Trang kính nhi bất giảo 莊敬而不狡 (Nội thiên 內篇, Vấn hạ 問下) Trang nghiêm cung kính thì không vội vàng.(Tính) Hung tợn, mạnh bạo◎Như: mãnh cầm giảo thú 猛禽狡獸 cầm thú mạnh tợn.(Tính) Ngông cuồng, ngang trái.Dịch nghĩa Nôm là: giảo, như giảo quyệt (xảo quyệt) (vhn)sinh, như hy sinh (btcn)xảo, như xảo kế, xảo quyệt (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [奸狡] gian giảo 2. [狡猾] giảo hoạt生 sanh, sinh [生] Unicode 生 , tổng nét 5, bộ Sinh 生(ý nghĩa bộ: Sinh sôi,nảy nở).Phát âm: sheng1 (Pinyin); saang1 sang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 生 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ra đời, nẩy nở, lớn lên◇Thi Kinh 詩經: Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương ˙梧桐生矣, 于彼朝陽 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.(Động) Đẻ ra, nuôi sống◎Như: sanh tử 生子 đẻ con◇Bạch Cư Dị 白居易: Toại lệnh thiên hạ phụ mẫu tâm, Bất trọng sanh nam trọng sanh nữ 遂令天下父母心, 不重生男重生女 (Trường hận ca 長恨歌) Làm cho lòng các bậc cha mẹ trong thiên hạ, (Không coi trọng) không ham đẻ con trai nữa, mà coi trọng sự sinh con gái.(Động) Làm ra, gây ra, sản xuất◎Như: sanh bệnh 生病 phát bệnh, sanh sự 生事 gây thêm chuyện, sanh lợi 生利 sinh lời.(Động) Sống còn◎Như: sanh tồn 生存 sống còn, sinh hoạt 生活 sinh sống.(Động) Chế tạo, sáng chế◎Như: sanh xuất tân hoa dạng 生出新花樣 chế tạo ra được một dạng hoa mới.(Danh) Sự sống, đời sống◇Luận Ngữ 論語: Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên 死生有命, 富貴在天 (Nhan Uyên 顏淵) (Sự) sống chết có số, phú quý do trời.(Danh) Lượng từ: đời, kiếp◎Như: tam sanh nhân duyên 三生姻緣 nhân duyên ba đời, nhất sanh nhất thế 一生一世 suốt một đời.(Danh) Mạng sống◎Như: sát sinh 殺生 giết mạng sống, táng sinh 喪生 mất mạng.(Danh) Chỉ chung vật có sống◎Như: chúng sanh 眾生, quần sanh 群生.(Danh) Nghề để kiếm sống, việc làm để kiếm sống◎Như: mưu sanh 謀生 nghề kiếm sống, vô dĩ vi sanh 無以為生 không có gì làm sinh kế.(Danh) Người có học, học giả◎Như: nho sanh 儒生 học giả.(Danh) Học trò, người đi học◎Như: môn sanh 門生 đệ tử, học sanh 學生 học trò.(Danh) Vai trong trong hí kịch◎Như: tiểu sanh 小生 vai kép, lão sanh 老生 vai ông già, vũ sanh 武生 vai võ.(Danh) Họ Sinh.(Tính) Còn sống, chưa chín (nói về trái cây)◎Như: sanh qua 生瓜 dưa xanh◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hữu sanh thục ngưu nhục, phì nga, nộn kê 有生熟牛肉, 肥鵝, 嫩雞 (Đệ thập nhất hồi) Có thịt bò chín và tái, ngỗng béo, gà non.(Tính) Còn sống, chưa nấu chín (nói về thức ăn)◎Như: sanh nhục 生肉 thịt sống, sanh thủy 生水 nước lã(Tính) Lạ, không quen◎Như: sanh nhân 生人 người lạ, sanh diện 生面 mặt lạ, mặt không quen, sanh tự 生字 chữ mới (chưa học).(Tính) Chưa rành, thiếu kinh nghiệm◎Như: sanh thủ 生手 người làm việc còn thiếu kinh nghiệm.(Tính) Chưa luyện◎Như: sanh thiết 生鐵 sắt chưa tôi luyện.(Phó) Rất, lắm◎Như: sanh phạ 生怕 rất sợ, sanh khủng 生恐 kinh sợ.(Trợ) Tiếng đệm câu◇Truyền đăng lục 傳燈錄: Hoàng Bách vấn vân: Nhữ hồi thái tốc sanh? Sư vân: Chỉ vi lão bà tâm thiết 黃蘗問云: 汝迴太速生? 師云: 只為老婆心切 (Trấn Châu Lâm Tế Nghĩa Huyền thiền sư 鎮州臨濟義玄禪師) Hoàng Bá hỏi: Sao lại về nhanh thế? Sư trả lời: Vì thầy có lòng thương xót như bà nội.§ Ghi chú: Ta quen đọc là sinh.Dịch nghĩa Nôm là: sinh, như sinh mệnh (vhn)sanh, như sắm sanh (btcn)siêng, như siêng năng (btcn)xênh, như nhà cửa xênh xang (btcn)xinh, như xinh đẹp (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [蔭生] ấm sinh, ấm sanh 2. [誕生] đản sinh, đản sanh 3. [塗炭生民] đồ thán sinh dân 4. [同生共死] đồng sanh cộng tử 5. [白面書生] bạch diện thư sanh 6. [稟生] bẩm sanh, bẩm sinh 7. [本生] bổn sinh 8. [捕生] bộ sinh 9. [百花生日] bách hoa sinh nhật 10. [半生半熟] bán sinh bán thục 11. [平生] bình sinh, bình sanh 12. [貢生] cống sanh, cống sinh 13. [救生] cứu sinh 14. [九死一生] cửu tử nhất sinh 15. [更生] cánh sinh 16. [眾生] chúng sanh, chúng sinh 17. [諸生] chư sanh, chư sinh 18. [佾生] dật sinh 19. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 20. [學生] học sinh 21. [回生] hồi sanh 22. [化生] hóa sanh, hóa sinh 23. [寄生] kí sanh 24. [今生] kim sanh, kim sinh 25. [來生] lai sanh, lai sinh 26. [廩生] lẫm sanh 27. [老蚌生珠] lão bạng sinh châu 28. [陌生] mạch sanh 29. [一生] nhất sanh, nhất sinh 30. [人生朝露] nhân sanh triêu lộ 31. [人生] nhân sinh 32. [人生觀] nhân sinh quan 33. [儒生] nho sanh 34. [生產] sanh sản, sinh sản 35. [生肖] sanh tiếu 36. [畜生] súc sinh 37. [初生] sơ sanh 38. [生活] sinh hoạt, sanh hoạt 39. [生涯] sinh nhai, sanh nhai 40. [哉生明] tai sinh minh 41. [哉生魄] tai sinh phách 42. [三生] tam sanh, tam sinh 43. [畢生] tất sinh, tất sanh 44. [四生] tứ sinh, tứ sanh 45. [再生] tái sanh 46. [喪生] táng sinh 47. [先生] tiên sanh, tiên sinh 48. [全生] toàn sinh, toàn sanh 49. [往生] vãng sanh 50. [無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức 51. [無生] vô sinh 52. [出生] xuất sanh, xuất sinh甥 sanh [甥] Unicode 甥 , tổng nét 12, bộ Sinh 生(ý nghĩa bộ: Sinh sôi,nảy nở).Phát âm: sheng1 (Pinyin); saang1 sang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 甥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cháu ngoại◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ảo kinh viết: Thị ngô sanh dã! Tôn đường, ngã muội tử 媼驚曰: 是吾甥也! 尊堂, 我妹子 (Anh Ninh 嬰寧) Bà cụ kinh ngạc nói: (Cậu) đúng là cháu ngoại của ta rồi! Mẹ cậu, là em gái ta.(Danh) Cháu gọi bằng cậu.(Danh) Chàng rể.Dịch nghĩa Nôm là: sinh, như sinh nữ (cháu ngoại) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [舅甥] cữu sanh笙 sanh [笙] Unicode 笙 , tổng nét 11, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: sheng1 (Pinyin); saang1 sang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 笙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái sênh§ Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Bách bộ sanh ca cầm bách thiệt 百部笙歌禽百舌 (Hạnh Thiên Trường phủ 幸天長府) Trăm bộ sênh ca là trăm tiếng chim.(Danh) Chiếu tre◎Như: đào sanh 桃笙 thứ chiếu ken bằng cành cây đào.Dịch nghĩa Nôm là: sênh, như nhịp sênh (vhn)sinh, như tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo) (btcn)xênh, như xênh xang (btcn)sanh, như sanh ca (gdhn)鼪 sinh [鼪] Unicode 鼪 , tổng nét 18, bộ Thử 鼠 (ý nghĩa bộ: Con chuột).Phát âm: sheng1 (Pinyin); sang1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 鼪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con chồn§ Cũng như sinh 狌.𥑥 [𥑥] Unicode 𥑥 , tổng nét 10, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: cha3 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 𥑥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: sinh, như diêm sinh (vhn)sành, như đồ sành (btcn)xanh, như xanh chảo (một loại chảo có qoai) (btcn)xành, như kêu xành xạch (gdhn)Từ điển Hán Việt
- cẩm y ngọc thực từ Hán Việt là gì?
- chỉnh hình từ Hán Việt là gì?
- thiên lại từ Hán Việt là gì?
- tiên vương từ Hán Việt là gì?
- can đảm từ Hán Việt là gì?
- học khu từ Hán Việt là gì?
- già diệp, ca diếp từ Hán Việt là gì?
- tràng chung từ Hán Việt là gì?
- hữu dực từ Hán Việt là gì?
- chiến thắng từ Hán Việt là gì?
- ngẫu phát từ Hán Việt là gì?
- quán thế chi tài từ Hán Việt là gì?
- bổ ích từ Hán Việt là gì?
- hối sóc từ Hán Việt là gì?
- miếu chúc từ Hán Việt là gì?
- thăng giáng từ Hán Việt là gì?
- trung ương từ Hán Việt là gì?
- ẩn sĩ từ Hán Việt là gì?
- chứng trạng từ Hán Việt là gì?
- bình giá từ Hán Việt là gì?
- anh bảng từ Hán Việt là gì?
- hảo xứ, hảo xử từ Hán Việt là gì?
- đột bản từ Hán Việt là gì?
- ân ngộ từ Hán Việt là gì?
- âm hao từ Hán Việt là gì?
- nhân vương từ Hán Việt là gì?
- bồ đề tâm từ Hán Việt là gì?
- bằng trình từ Hán Việt là gì?
- đa văn từ Hán Việt là gì?
- bổn mệnh, bản mệnh từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Sinh Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Sinh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Sinh - Từ điển Hán Nôm
-
Sinh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hàm Nghĩa Của Chữ “Sinh” | Văn Hóa Truyền Thống | Chánh Kiến Net
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự SINH 生 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ Sinh đến Sống - Báo Thanh Niên
-
Tiên Sinh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đừng Hiểu Học Chữ Hán Là Học Tiếng Trung Quốc! - Báo Quảng Nam
-
THUẬN PHONG THUẬN THỦY THUẬN NHÂN TÂM – 顺风顺水顺人心
-
Chiết Tự Chữ Hán - Báo Đà Nẵng
-
"SINH" TRONG TỪ "HI SINH" NGHĨA LÀ GÌ? - Tuấn Công Thư Phòng