Sinh Học 10 Bài 6: Axit Nuclêic

https://www.elib.vn/hoc-tap/
  1. Trang chủ
  2. Học tập
  3. Bài học
  4. Bài học lớp 10
Sinh học 10 Bài 6: Axit nuclêic (5) 264 lượt xem Share

Trong bài này các em tìm hiểu kiến thức ADN và ARN về các phần như: Thành phần cấu tạo, cấu trúc và chức năng của các axitnuclêic. Thông qua kiến thức đó các em có cách nhìn khách quan về cấu tạo và chức năng của ADN và ARN, phân biệt được ADN và ARN.

Mục lục nội dung

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Axit nuclêic

1.2. Axit Ribônuclêic (ARN)

2. Bài tập minh họa

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

3.2. Bài tập trắc nghiệm

3.3. Trắc nghiệm Online

4. Kết luận

Sinh học 10 Bài 6: Axit nuclêic

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Axit nuclêic

- Khái niệm axit nuclêic: Axit nuclêic là hợp chất hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà các đơn phân là các nuclêôtit.

- Phân loại axit nuclêic:

  • Axit Đêôxiribônuclêic
  • Axit Ribônuclêic

Axit Đêôxiribônuclêic (ADN)

a. Cấu trúc của ADN

- Đơn phân của ADN – Nuclêôtit

- Cấu tạo bởi các nguyên tố: C, H, O, N, P

- Thuộc loại đại phân tử hữu cơ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân là 4 loại nuclêôtit.

+ Cấu tạo nuclêôtit gồm 3 thành phần:

  • Nhóm phôtphat: H3PO4
  • Đường pentôzơ: C5H10O4
  • Bazơ nitơ: A, T, G, X

Hình 6.1 Cấu trúc Nuclêôtit

- Các loại nuclêôtit: Gồm 4 loại được gọi theo tên của các Bazơ nitơ: A = Ađênin, G = Guanin, T = Timin, X = Xitôzin

- Các nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết photphodiester tạo mạch pôlinuclêôtit.

- Mỗi phân tử ADN gồm 2 mạch pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hyđrô (liên kết bổ sung) giữa các bazơ nitơ của các nuclêôtit.

  • A – T = 2 liên kết hyđrô.
  • G – X = 3 liên kết hyđrô.

Hình 6.2 Cấu trúc không gian phân tử ADN

- Phân tử ADN của mỗi loài sinh vật đặc thù bởi số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các loại nuclêôtit. Trình tự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit tạo nên tính đa dạng của ADN. - Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phát triển cho tính đa dạng và đặc thù của sinh vật.

Hình 6.3 Cấu trúc không gian ADN

Theo mô hình Wat-son và Crick:

- Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch pôlinuclêôtit xoắn quanh một trục tưởng tượng. Xoắn theo chiều phải. Để tạo thành 1 chu kỳ xoắn thì có 1 rãnh lớn và 1 rãnh bé.

- Các bậc thang là các bazơ nitơ còn thành và tay vịn là các phân tử đường và các nhóm phôtphat.

- Đường kính vòng xoắn 2nm (20 Ao), 1 chu kì cao 3.4nm (34 Ao) gồm 10 cặp nuclêôtit.

  • Ở tế bào nhân thực ADN có dạng mạch thẳng
  • Ở tế bào nhân sơ ADN có dạng mạch vòng.

b. Chức năng của ADN

Mang thông tin di truyền là số lượng, thành phần, trình tự các nucleotid trên ADN.

Bảo quản thông tin di truyền là mọi sai sót trên phân tử ADN hầu hết đều được các hệ thống enzim sửa sai trong tế bào sửa chữa.

Truyền đạt thông tin di truyền (qua nhân đôi ADN) từ tế bào này sang tế bào khác.

1.2. Axit Ribônuclêic (ARN)

a. Cấu trúc của ARN

- Thành phần cấu tạo:

+ Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nuclêôtit.

+ Cấu trúc nucleotit gồm: Đường ribozo, gốc phôtphat và nhóm bazơ nitơ.

Hình 6.4 Cấu trúc nucleotit

+ Có 4 loại nuclêôtit: A= Ađênin, G= Guanin, U= Uraxin, X= Xitôzin

+ Cấu trúc Phân tử ARN thường có cấu trúc 1 mạch. Gồm 3 loại ARN:

  • ARN thông tin (mARN) dạng mạch thẳng.
  • ARN vận chuyển (tARN) xoắn lại 1 đầu tạo 3 thuỳ.
  • ARN ribôxôm (rARN) nhiều xoắn kép cục bộ.

Hình 6.5 Cấu trúc không gian của ba loại ARN

b. Chức năng của ARN

  • mARN truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin.
  • tARN vận chuyển axit amin đến ribôxôm.
  • rARN cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp nên prôtêin.

- Một số thông tin di truyền không phải chỉ được lưu giữ ở ADN mà ở 1 số loài virút nó cũng được lưu giữ ở ARN.

2. Bài tập minh họa

Lập bảng so sánh về cấu trúc giữa ADN và ARN?

Hướng dẫn giải:

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Nêu sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN?

Câu 2: Nếu phân tử ADN có cấu trúc quá bền vững cũng như trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền không xảy ra sai sót gì thì thế giới sinh vật có thể vật đa dạng như ngày nay không?

Câu 3: Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm nào về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?

Câu 4: Tại sao cũng chỉ với 4 loại nuclêôtit nhưng tạo hóa lại có thể tạo nên những sinh vật có những đặc điểm và kích thước rất khác nhau?

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Đặc điểm chung của ADN và ARN là:

A. Đều có cấu trúc một mạch B. Đều có cấu trúc hai mạch C. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin D. Đều có những phân tử và có cấu tạo đa phân

Câu 2: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là:

A. Đường, axit và Prôtêin B. Đường, bazơ nitơ và axit C. Axit,Prôtêin và lipit D. Lipit, đường và Prôtêin

Câu 3: Axit có trong cấu trúc đơn phân của ADN là:

A. Axit photphoric B. Axit clohidric C. Axit sunfuric D. Axit Nitơric

Câu 4: Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là:

A. Glucôzơ B. Đêôxiribôzơ C. Xenlulôzơ D. Saccarôzơ

Câu 5: Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa:

A. Đường và axít B. axít và bazơ C. Bazơ và đường D. Đường và đường

3.3. Trắc nghiệm Online

Các em hãy luyện tập bài trắc nghiệm Axit nuclêic Sinh học 10 sau để nắm rõ thêm kiến thức bài học.

Trắc Nghiệm

4. Kết luận

- Sau khi học xong bài này các em cần:

  • Nêu được thành phần 1 nucleotid.
  • Mô tả được cấu trúc của phân tử ADN và phân tử ARN.
  • Trình bày được các chức năng của ADN và ARN.
  • So sánh được cấu trúc và chức năng của ADN và ARN.
  • Tham khảo thêm

  • doc Sinh học 10 Bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước
  • doc Sinh 10 Bài 4: Cacbonhidrat và lipit
  • doc Sinh học 10 Bài 5: Prôtêin
(5) 264 lượt xem Share Ngày:05/08/2020 Chia sẻ bởi:Minh Ngoan TẢI VỀ XEM ONLINE Bài giảng Sinh học 10 Chương 1 Sinh học 10 Sinh học 10 Thành Phần Hóa Học Của Tế Bào

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Sinh học 7 Bài 63: Ôn tập
  • Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) Ngữ văn 7
  • Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi Ngữ văn 9
  • Sinh học 7 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Công nghệ 7 Ôn tập phần IV: Thủy sản
  • Công nghệ 8 Bài 59: Thực hành: Thiết kế mạch điện
  • Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Tổng kết phần văn học (tiếp theo) Ngữ văn 9
Bài học Sinh 10

Phần mở đầu Giới Thiệu Chung Về Thế Giới Sống

  • 1 Bài 1: Các cấp tổ chức của thế giới sống
  • 2 Bài 2: Các giới sinh vật

Chương 1: Thành Phần Hóa Học Của Tế Bào

  • 1 Bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước
  • 2 Bài 4: Cacbonhidrat và lipit
  • 3 Bài 5: Prôtêin
  • 4 Bài 6: Axit nuclêic

Chương 2: Cấu Trúc Của Tế Bào

  • 1 Bài 7: Tế bào nhân sơ
  • 2 Bài 8: Tế Bào nhân thực
  • 3 Bài 9: Tế bào nhân thực (Tiết 2)
  • 4 Bài 10: Tế bào nhân thực (Tiết 3)
  • 5 Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng
  • 6 Bài 12: Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh

Chương 3: Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng Trong Tế Bào

  • 1 Bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất
  • 2 Bài 14: Enzim và vai trò của Enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
  • 3 Bài 15: Thực hành: Một số thí nghiệm về Enzim
  • 4 Bài 16: Hô hấp tế bào
  • 5 Bài 17: Quang hợp

Chương 4: Phân Bào

  • 1 Bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân
  • 2 Bài 19: Giảm phân
  • 3 Bài 20: Thực hành: Quan sát các kì của nguyên phân trên tiêu bản rễ hành
  • 4 Bài 21: Ôn tập phần Sinh học tế bào

Chương 1: Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng Ở Vi Sinh Vật

  • 1 Bài 22: Dinh dưỡng, Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
  • 2 Bài 23: Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật
  • 3 Bài 24: Lên men êtilic và lên men Lactic

Chương 2: Sinh Trưởng Và Sinh Sản Của Vi Sinh Vật

  • 1 Bài 25: Sinh trưởng của vi sinh vật
  • 2 Bài 26: Sinh sản của vi sinh vật
  • 3 Bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
  • 4 Bài 28: Thực hành: Quan sát một số vi sinh vật

Chương 3: Virut Và Bệnh Truyền Nhiễm

  • 1 Bài 29: Cấu trúc các loại virut
  • 2 Bài 30: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
  • 3 Bài 31: Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
  • 4 Bài 32: Bệnh Truyền nhiễm và miễn dịch
  • 5 Bài 33: Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Trình Bày Cấu Trúc Và Chức Năng Của Axit Nucleic