Sinh Học 11 Bài 20: Cân Bằng Nội Môi - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Trong bài học này các em được tìm hiểu về sự cân bằng nội môi trong cơ thể, khái niệm cân bằng nội môi, ý nghĩa, cơ chế duy trì cân bằng nội môi, vai trò của gan, thận và hệ đệm trong cân bằng nội môi. Qua đó các em thấy được sự cân bằng nội môi là hoạt động rất quan trọng của môi trường bên trong nhằm duy trì trạng thái bình thường cho cơ thể
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Khái niệm và ý nghĩa của cân bằng nội môi
1.2. Sơ đồ khái quát cơ chế duy trì CBNM
1.3. Vai trò của thận và gan
1.4. Vai trò của hệ đệm
2. Luyện tập bài 20 Sinh học 11
2.1. Trắc nghiệm
2.2. Bài tập SGK & Nâng cao
3. Hỏi đáp Bài 20 Chương 1 Sinh học 11
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Khái niệm và ý nghĩa của cân bằng nội môi
-
Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể
-
Rất nhiều bệnh của người và động vật là hậu quả của mất cân bằng nội môi. Ví dụ: bệnh cao huyết áp, tiểu đường…
-
Ý nghĩa của việc cân bằng nội môi :
-
Sự ổn định về các điều kiện lí hoá của môi trường trong đảm bảo cho các tế bào, cơ quan trong cơ thể hoạt động bình thường. → đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển.
-
Khi điều kiện lí hoá của môi trường bị biến động → không duy trì được sự ổn định → rối loạn hoạt động của các tế bào hoặc các cơ quan → bệnh lí hoặc tử vong.
-
1.2. Sơ đồ khái quát cơ chế duy trì cân bằng nội môi
-
Bộ phận tiếp nhận kích thích: là thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. Bộ phận này tiếp nhận kích thích từ môi trường (trong, ngoài) và hình thành xung thần kinh truyền về bộ phận điều khiển
-
Bộ phận điều khiển: là trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. Bộ phận này có chức năng điều khiển các hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
-
Bộ phận thực hiện: là các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu… dựa trên tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn từ bộ phận điều khiển để tăng hoặc giảm hoạt động nhằm đưa môi trường trở về trạng thái cân bằng, ổn định
-
Những trả lời của bộ phận thực hiện tác động ngược lại đối với bộ phận tiếp nhận kích thích gọi là liên hệ ngược
-
1.3. Vai trò của thận và gan trong cân bằng áp suất thẩm thấu
1.3.1. Vai trò của thận
- Thận tham gia điều hoà cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ khả năng tái hấp thụ hoặc thải bớt nước và các chất hoà tan trong máu.
- Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng do ăn mặn, đổ nhiều mồ hôi… → thận tăng cường tái hấp thu nước trả về máu, đồng thời động vật có cảm giác khát nước → uống nước vào. → giúp cân bằng áp suất thẩm thấu.
- Khi áp suất thẩm thấu trong máu giảm → thận tăng thải nước → duy trì áp suất thẩm thấu.
1.3.2. Vai trò của gan
- Gan tham gia điều hoà áp suất thẩm thấu nhờ khả năng điều hoà nồng độ của các chất hoà tan trong máu như glucôzơ…
- Sau bữa ăn, nồng độ glucôzơ trong máu tăng cao → tuyến tụy tiết ra insulin, làm cho gan chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ, đồng thời kích thích tế bào nhận và sử dụng glucôzơ → nồng độ glucôzơ trong máu giảm và duy trì ổn định
- Khi đói, do các tế bào sử dụng nhiều glucôzơ → nồng độ glucôzơ trong máu giảm → tuyết tụy tiết ra glucagôn giúp gan chuyển glicôgen thành glucôzơ đưa vào máu → nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên và duy trì ổn định
1.4. Vai trò của hệ đệm trong cân bằng pH nội môi
1.4.1. pH nội môi
Ở người pH của máu khoảng 7.35 – 7.45 đảm bảo cho các tế bào của cơ thể hoạt động bình thường. Tuy nhiên, các hoạt động của tế bào, các cơ quan luôn sản sinh ra các chất CO2, axit lactic... có thể làm thay đổi pH của máu. Những biến đổi này có thể gây ra những rối loạn hoạt động của tế bào, của cơ quan. Vì vậy cơ thể pH nội môi được duy trì ổn định là nhờ hệ đệm, phổi và thận.
1.4.2. Hệ đệm
-
Trong máu có các hệ đệm để duy trì pH của máu được ổn định do chúng có thể lấy đi H+ hoặc OH- khi các ion này xuất hiện trong máu
-
Hệ đệm bao gồm một axit yếu, ít phân ly và muối kiềm của nó.
-
Trong máu có ba hệ đệm quan trọng là:
-
Hệ đệm bicacbonat: H2CO3/ NaHCO3
-
Hệ đệm photphat: NaH2PO4/ NaHP
-
Hệ đệm protein
-
1.4.3. Cơ chế cân bằng pH nội môi
- Nếu trong các sản phẩm của quá trình trao đổi chất chuyển vào máu chứa nhiều axit thì các hệ đệm sẽ phản ứng với các H+ → giảm H+ trong nội môi.
- Nếu trong các sản phẩm của quá trình trao đổi chất chuyển vào máu chứa nhiều bazo thì các hệ đệm sẽ phản ứng với các OH-→ giảm OH- trong nội môi.
2. Luyện tập Bài 20 Sinh học 11
Sau khi học xong bài này các em cần:
- Nắm được khái niệm cân bằng nội môi, vai trò của cân bằng nội môi.
- Hiểu được Sơ đồ điều hoà nội môi và chức năng của các bộ phận
- Nêu được vai trò của gan và thận trong điều hoà cân bằng nội môi
2.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 20 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
Câu 1:
Cân bằng nội môi là
- A. Duy trì sự cân bằng và ổn định của môi trường trong tế bào.
- B. Duy trì sự cân bằng và ổn định của môi trường trong mô.
- C. Duy trì sự cân bằng và ổn định của môi trường trong cơ thể.
- D. Duy trì sự cân bằng và ổn định của môi trường trong cơ quan.
-
Câu 2:
Ý nào dưới đây không có vai trò chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu?
- A. Hệ thống đệm máu
- B. Phổi hấp thu O2
- C. Phổi thải CO2
- D. Thận thải H+ và HCO3-
-
Câu 3:
Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội là
- A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
- B. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
- C. Cơ quan sinh sản
- D. Các cơ quan dinh dưỡng như: Thận, gan, tim, mạch máu...
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
2.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 11 Bài 20 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 90 SGK Sinh học 11
Bài tập 2 trang 90 SGK Sinh học 11
Bài tập 3 trang 90 SGK Sinh học 11
Bài tập 4 trang 90 SGK Sinh học 11
Bài tập 5 trang 90 SGK Sinh học 11
Bài tập 6 trang 90 SGK Sinh học 11
Bài tập 9 trang 34 SBT Sinh học 11
Bài tập 7 trang 37 SBT Sinh học 11
Bài tập 8 trang 37 SBT Sinh học 11
Bài tập 9 trang 38 SBT Sinh học 11
Bài tập 4 trang 38 SBT Sinh học 11
Bài tập 16 trang 41 SBT Sinh học 11
Bài tập 17 trang 41 SBT Sinh học 11
Bài tập 18 trang 41 SBT Sinh học 11
Bài tập 19 trang 41 SBT Sinh học 11
Bài tập 20 trang 41 SBT Sinh học 11
Bài tập 1 trang 83 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 2 trang 83 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 3 trang 83 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 4 trang 83 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 5 trang 83 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 5 trang 88 SGK Sinh học 11 NC
3. Hỏi đáp Bài 20 Chương 1 Sinh học 11
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 11 HỌC247
NONEBài học cùng chương
Sinh học 11 Bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ Sinh học 11 Bài 2: Vận chuyển các chất trong cây Sinh học 11 Bài 3: Thoát hơi nước Sinh học 11 Bài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng Sinh học 11 Bài 5: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật Sinh học 11 Bài 6: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật (tiếp theo) ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Toán 11
Toán 11 Kết Nối Tri Thức
Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 11 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 11 KNTT
Giải bài tập Toán 11 CTST
Trắc nghiệm Toán 11
Ngữ văn 11
Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 11 Cánh Diều
Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Văn mẫu 11
Tiếng Anh 11
Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST
Tài liệu Tiếng Anh 11
Vật lý 11
Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức
Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 11 Cánh Diều
Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT
Giải bài tập Vật Lý 11 CTST
Trắc nghiệm Vật Lý 11
Hoá học 11
Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức
Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Hoá Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Hoá 11 KNTT
Giải bài tập Hoá 11 CTST
Trắc nghiệm Hoá học 11
Sinh học 11
Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức
Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh học 11 KNTT
Giải bài tập Sinh học 11 CTST
Trắc nghiệm Sinh học 11
Lịch sử 11
Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Sử 11 KNTT
Giải bài tập Sử 11 CTST
Trắc nghiệm Lịch Sử 11
Địa lý 11
Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Địa 11 KNTT
Giải bài tập Địa 11 CTST
Trắc nghiệm Địa lý 11
GDKT & PL 11
GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập KTPL 11 KNTT
Giải bài tập KTPL 11 CTST
Trắc nghiệm GDKT & PL 11
Công nghệ 11
Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 11 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 11
Tin học 11
Tin học 11 Kết Nối Tri Thức
Tin học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 11 KNTT
Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 11
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11
Tư liệu lớp 11
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 11
Đề thi HK2 lớp 12
Đề thi giữa HK2 lớp 11
Đề thi HK1 lớp 11
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
Vội vàng
Lưu biệt khi xuất dương
Cấp số cộng
Giới hạn của dãy số
Giới hạn của dãy số
Cấp số nhân
Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ
Hầu trời- Tản Đà
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Sơ đồ Duy Trì Cân Bằng Nội Môi
-
Hoàn Thiện Sơ đồ Cơ Chế Duy Trì Cân Bằng Nội Môi Dưới đây
-
Cân Bằng Nội Môi | SGK Sinh Lớp 11
-
Sơ đồ Khái Cơ Chế Duy Trì Cân Bằng Nội Môi.
-
SƠ ĐỒ KHÁI QUÁT CƠ CHẾ DUY TRÌ CÂN BẰNG NỘI MÔI SINH ...
-
Vẽ Sơ đồ Cơ Chế Duy Trì Cân Bằng Nội Môi Khi Nồng độ Glucose Trong ...
-
Bài 20. Cân Bằng Nội Môi - Củng Cố Kiến Thức
-
Hoàn Thiện Sơ đồ Cơ Chế Duy Trì Cân Bằng Nội Môi ...
-
Cơ Chế Duy Trì Cân Bằng Nội Môi Diễn Ra Theo Trật Tự Nào - TopLoigiai
-
Cân Bằng Nội Môi
-
Bài 20: Cân Bằng Nội Môi - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
Hình 20.1 Mô Tả Sơ đồ Cơ Chế Duy Trì Cân Bằng Nội Môi - Tự Học 365
-
Bài 20: Cân Bằng Nội Môi (Lý Thuyết & Trắc Nghiệm) - HocTapHay
-
Lý Thuyết Và Bài Tập Trắc Nghiệm Cân Bằng Nội Môi